intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Lý Thường Kiệt, Châu Đức

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: DOC | Số trang:4

10
lượt xem
2
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Nhằm giúp các bạn có thêm tài liệu ôn tập, củng cố lại kiến thức đã học và rèn luyện kỹ năng làm bài tập, mời các bạn cùng tham khảo ‘Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Lý Thường Kiệt, Châu Đức’ dưới đây. Hy vọng sẽ giúp các bạn tự tin hơn trong kỳ thi sắp tới.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Lý Thường Kiệt, Châu Đức

  1. UBND HUYỆN CHÂU ĐỨC ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I – NĂM HỌC: 2022-2023 TRƯỜNG THCS LÝ THƯỜNG KIỆT MÔN: TOÁN 8 Thời gian : 90 Phút (không kể thời gian phát đề) ĐỀ : I/ Trắc nghiệm (3 điểm) Chọn chữ cái đứng đầu câu trả lời đúng Câu 1. Kết quả của phép tính: (2x2y3) . (-3xy) là A. 6 x2y3 B. - 6 x2y3 C. - 6 x3y4 D. 6 x3y4 Câu 2. Kết quả của phép tính 5x2. (x - 2) là A. 5x3 + 10x2 B. 5x3 - 10x2 C. 5x3 - 2 D. 5x3 + 2 Câu 3. Kết quả của phép tính (4 x 4 − 12 x3 + 6x 2 ) : 2 x là A. 2 x 3 − 6 x 2 + 3x B. 2 x3 + 6 x 2 + 3 x C. 2 x3 − 6 x 2 + 3 D. 2 x3 − 10 x 2 + 4 x 2 x 2 8 x3 Câu 4. Kết quả của phép tính : là: 5y 5y 16 x 5 16 x 5 1 A. B. C. D. 4x 5y 25 y 2 4x Câu 5. Cho tam giác ABC có BC = 6cm. Các điểm M, N lần lượt là trung điểm của AB, AC. Độ dài đoạn thẳng MN là: A. 12 cm B. 6 cm C. 3 cm D. 1 cm. Câu 6. Hình nào sau đây có bốn cạnh bằng nhau ? A. Hình thang B. Hình thang cân C. Hình chữ nhật D. Hình thoi II/ TỰ LUẬN: (7,0 điểm ) Học sinh ghi đầy đủ lời giải vào bài làm. Bài 1: (1,5 đ ) Thực hiện phép tính: a) 5x (x-y) b) ( x − 2 ) ( x + 1) Bài 2: (0,5đ) Phân tích các đa thức sau thành nhân tử: x2 + 3x - y2 – 3y 1 1 x2 + 4x + 4 Bài 3: (2đ) Cho biểu thức: M = − x−2 x+2 4 a) Tìm điều kiện của x để giá trị của biểu thức M được xác định. b) Rút gọn M. c) Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức: A= x2 – 4x + 7 Bài 4: (3đ) Cho tam giác ABC có BC = 10cm, đường cao AH = 7cm. Gọi M, N, Q lần lượt là trung điểm của AB, AC, BC. a. Tính diện tích tam giác ABC. b. Chứng minh NQ là đường trung bình của tam giác ABC. c. Gọi K là điểm đối xứng với H qua điểm M. Chứng minh tứ giác AKBH là hình chữ nhật. d Vẽ điểm E đối xứng với H qua AB. Chứng minh KE ⊥ EH. --------------- HẾT ----------------
  2. UBND HUYỆN CHÂU ĐỨC ĐÁP ÁN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I TRƯỜNG THCS LÝ THƯỜNG KIỆT NĂM HỌC: 2020-2021 MÔN: TOÁN 8 I/ Trắc nghiệm: (3 điểm) Mỗi câu trả lời đúng 0,5 điểm 1 2 3 4 5 6 C B A C C D II/ Tự luận: (7 điểm ) Bài Đáp án Điểm 2 a) 5x (x - y) = 5x – 5xy 0,75 1 b) ( x − 2 ) ( x + 1) = x2 + x - 2x - 2 (0,5đ) 0,75 = x2 - x - 2 (0,25đ) 2 2 2 2 x + 3x - y – 3y = (x - y ) + (3x - 3y) 0,5 2 = ( x +y)(x-y) + 3(x -y) (0,25đ) = (x - y)(x + y + 3) (0,25đ) a) Điều kiện để giá trị biểu thức M xác định là 0,5 x 2 và x −2 1 1 x2 + 4x + 4 b) M = − x−2 x+2 4 1 3 x+2 x−2 ( x + 2) 2 =( − ). (0,25 đ) ( x + 2)( x − 2) ( x + 2)( x − 2) 4 x + 2 − x + 2 ( x + 2) 2 4 ( x + 2) 2 = . = . (0,5đ) ( x + 2)( x − 2) 4 ( x + 2)( x − 2) 4 x+2 = (0,25 đ) x−2 c Tacó: A = x2 − 4x + 7 = (x2 − 2.2x + 4) + 3 = (x − 2)2 + 3 0,25 Ta luôn có: (x − 2)2 ≥ 0 với mọi x. Suy ra: (x−2)2 + 3 ≥ 3 với mọi x. hay A ≥ 3 với mọi x. Dấu “=” xảy ra khi: x − 2 = 0 hay x = 2 0,25 Vậy: Amin = 3 khi x = 2 4 Vẽ hình đúng theo yêu cầu đề bài 0,5 đ 0,5
  3. K A = - X N E M - = X I B H Q C a. Diện tích tam giác ABC là: 1 1 0,5 BC . AH = .10. 7 = 35 (cm2) 2 2 b. Ta có: QB = QC (gt) P NA = NC (gt) 0,5 Vậy: NQ là đường trung bình của tam giác ABC c. Ta có: MA = MB (gt) MH = MK (gt) Suy ra tứ giác AKBH là hình bình hành (0,5 đ) 1 Mà: ᄋ AHB = 900 (vì AH ⊥ BC) (0,25 đ) Do đó tứ giác AKBH là hình chữ nhật . (0,25 đ) d. Gọi I là giao điểm của AB và EH . Vì E đối xứng với H qua AB (gt) Suy ra AB là đường trung trực của đoạn thẳng EH 0,5 AB ⊥ EH Suy ra IE = IH Mà HM = MK(gt) Do đó IM là đường trung bình của tam giác HKE (0,25 đ) Suy ra IM // KE mà IM ⊥ EH (vì AB ⊥ EH) Suy ra KE ⊥ EH (0,25 đ) Ghi chú : Học sinh giải cách khác đúng vẫn đạt điểm tối đa . UBND HUYỆN CHÂU ĐỨC MA TRẬN KIỂM TRA HKI – NĂM HỌC: 2022-2023
  4. TRƯỜNG THCS LÝ THƯỜNG KIỆT MÔN: TOÁN 8 CẤP NHẬN BIẾT THÔNG HIỂU VẬN DỤNG ĐỘ Vận dụng thấp Vận dụng cao CỘN CHỦ TN TL TN TL TN TL TN TL G ĐỀ Phép Nhân đơn thức với Nhân đơn thức với Phân tích đa thức nhân và đa thức; đa thức. thành nhân tử. phép chia Nhân đa thức với đa Nhân đa thức với đa các đa thức; thức. thức. Chia đa thức cho đơn thức. Ý mỗi câu 2 2 1 1 6 Số điểm 1,0 1,5 0,5 0,5 3,5 Tỉ lệ% 10% 15% 5% 5% 35% Phân thức Hiểu và tìm được Thực hiện các Thực hiện các phép Tìm giá trị nhỏ đại số ĐKXĐ của phân phép tính về phân tính để rút gọn nhất. thức. thức. Tính giá trị phân thức. phân thức. Ý mỗi câu 1 1 1 1 1 5 Số điểm 0,5 0,5 0,5 0,5 0,5 2,5 Tỉ lệ% 5% 5% 5% 5% 5% 25% Tứ giác Dấu hiệu nhận biết Tính chất của các Chứng minh được Chứng minh vuông tứ giác là hình bình hình. Đường trung tứ giác là một hình góc. hành, hình thoi. bình của tam giác, chữ nhật. hình thang. Ý mỗi câu 1 1 1+hình vẽ 1 1 5 Số điểm 0,5 0,5 1,0 1,0 0,5 3,5 Tỉ lệ% 5% 5% 10% 10% 5% 35% Diện tích Tính diện đa giác tích tam giác, biết độ dài cạnh. Ý mỗi câu 1 1 Số điểm 0,5 0,5 Tỉ lệ% 5% 5% CỘNG 3 4 3 2+Hình vẽ 3 2 17 Số điểm 1,5 2,5 1,5 1,5 2,0 1,0 10 Tỉ lệ% 15% 25% 15% 15% 20% 10% 100%
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2