Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Thái Sơn
lượt xem 2
download
Nhằm giúp các bạn sinh viên đang chuẩn bị bước vào kì thi có thêm tài liệu ôn tập, TaiLieu.VN giới thiệu đến các bạn ‘Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Thái Sơn’ để ôn tập nắm vững kiến thức. Chúc các bạn đạt kết quả cao trong kì thi!
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Thái Sơn
- UBND HUYỆN AN LÃO ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KỲ I TRƯỜNG THCS THÁI SƠN Năm học 2022-2023 MÔN TOÁN 8 (Thời gian làm bài 90 phút) A. MA TRẬN ĐỀ: Vận Cấp độ Cộng dụng Nhận Thông biết hiểu Chủ đề Cấp độ Cấp độ thấp cao TL TN TL TN TL TN TL TN TL 1. Nhân - Biết các - Hiểu và chia hằng các hằng đa thức đẳng thức đẳng thức đáng nhớ đáng nhớ -Biết -Hiểu ptđttnt thực hiện -Biết được nhân, phép tính chia đa nhân,đa thức thức. -Hiểu cách phân tích đa thức thành nhân tử trong trường hợp đơn giản. 3 3 8 3 Số câu 0,6 1,5 1,6 1,5 Số điểm 6% 15% 16% 15% Tỉ lệ % 2. Phân Biết tìm Biết thực Thực Tính giá thức đại ĐKXĐ hiện hiện các trị số của pt, được phép tính LN,NN làm tính phép tính trên phân của biểu cộng nhân,phâ thức, biết thức . phân n thức. tìm điều thức. kiện để phân thức có giá trị cho trước. 1 2 1 2 4 Số câu 0,5 1,0 1,0 0,4 2,5 Số điểm 5% 10% 10% 4% 25% Tỉ lệ % 3. Tứ - Tính Hiểu đc Vận dụng giác góc tứ tính chất dhnb c/m giác đường tứ giác là -Biết trục trung thoi. đối xứng bình hình
- của hình thang. thang, dấu hiệu nhận biết hình vuông. -Vẽ được hình Nhận biết tứ giác là HCN. 1 1 1 4 2 Số câu 1,0 0,2 1,0 0,8 2,0 Số điểm Tỉ lệ % 10% 2% 10% 8% 20% 4. Đa Tính Tính diện giác. được tích hình Diện tích diện tích thoi. đa giác của tam giác vuông. 1 1 1 1 Số câu 1,0 0,2 0,2 1,0 Số điểm 10% 2% 2% 10% Tỉ lệ % Tổng số câu 2 5 4 3 1 15 10 Tổng số điểm 2,0 1,0 2,0 2,0 1,0 3,0 7,0 Tỉ lệ % 20% 10% 20% 20% 10% 30% 70% UBND ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KỲ I HUYỆ Năm học 2022-2023 N AN MÔN TOÁN 8 LÃO (Thời gian làm bài 90 phút) TRƯỜ NG THCS THÁI SƠN B.ĐỀ BÀI I) Trắc nghiệm: (3,0điểm). Chọn phương án đứng trước các câu trả lời đúng. Câu 1:(x – y)2 bằng: A) x2 + y2 B) (y – x)2 C) y2 – x2 D) x2 – y2 Câu 2: Kết quả của phép tính (x+2y)2 là. A. x2+4xy+2y2 B. x2+2xy+2y2 C. x2+4xy+4y2 D. x2+2xy+4y2 Câu 3: Đa thức x2 + 2xy + y2 - 4 được viết dưới dạng tích của hai đa thức. A. (x+y+4)(x+y-4) B. (x+y)(x+y+2) C. (x+y)(x+y-2) D. (x+y+2)(x+y-2)
- Câu 4:Đơn thức x2y3z chia hết cho đơn thức nào sau đây: A) - x2 yz5 B) xyz C) 3x3yz D) - x4 Câu 5: Thực hiện phép nhân x(x + 2) ta được: A. B. C. 2x + 2 D. Câu 6: Rút gọn biểu thức : (x + y)2 + (x – y)2 ta được : A. x2 + y2 B. 2x2 – 2y2 C. 2x2 + 2y2 D. 4xy Câu 7: Biểu thức bằng: A. B. C. D. Câu 8: Giá trị của thức tại x = 11, y = 1 là: A. 100 B. 144 C. 120 D. 122 Câu 9: Phân thức được xác định nếu A. và B. C. D. và Câu 10: Kết quả của phép tính là: A. B. C. D. Câu 11: Cho tứ giác ABCD, có Số đo là: A. B. 1500, C., D. Câu 12.Trục đối xứng của hình thang cân là A. Đường thẳng đi qua trung điểm hai cạnh đối của hình thang cân. B. Đường thẳng đi qua trung điểm hai cạnh bên. C. Đường thẳng đi qua trung điểm hai cạnh đáy. D. Đường thẳng đi qua hai đỉnh đối. Câu 13: Cho hình thang ABCD (AB//CD) có AB = 6cm; CD = 16cm. Đường trung bình MN có độ dài bằng: A. 22cm; B. 10cm; C. 22,5cm; D. 11cm Câu14. Hình vuông là A. hình bình hành có hai cạnh kề bằng nhau. B. hình chữ nhật có hai cạnh bằng nhau. C. hình bình hành có 1 góc vuông. D. hình thoi có 1 góc vuông. Câu 15:Độ dài hai đường chéo hình thoi là 16 cm và 12 cm. Diện tích của hình thoi đó là: A .192cm2, B. 96cm2, C. 48cm2, D.24 2 cm II) Tự luận: (7,0điểm) Bài 1(1,0 đ). Phân tích đa thức thành nhân tử:
- a) x2 + 5x b) x2 - y2 +4x +4 Bài 2(1,0đ). Thực hiện phép tính a ) ( x + 3)( x + 4) b) Bài 3(1,0đ).Cho biểu: A = (với x 0 và x 3) a) Rút gọn biểu thức A b) Tìm giá trị của x để A=-3 Bài 4(3,0đ).Cho tam giác ABC vuông tại A; AB = 4cm, AC = 3cm; trung tuyến AM. Từ M kẻ ME AB; MF AC ( EAB; F AC) a) Tính diện tích tam giác ABC. b)Chứng minh: tứ giác AEMF là hình chữ nhật. c)Gọi D là điểm đối xứng với M qua E. Tứ giác ADBM là hình gì? Vì sao? Bài 5 (1,0 đ). a) Tìm số nguyên x để biểu thức nhận giá trị nguyên. b) Cho biểu thức M = x2 – 4xy + 5y2 – 12y + 32 Tìm x, y để biểu thức M đạt giá trị nhỏ nhất. Tìm giá trị nhỏ nhất đó./. UBND HUYỆN AN LÃO ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM TRƯỜNG THCS THÁI SƠN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KỲ I Năm học 2022-2023 MÔN TOÁN 8 (Thời gian làm bài 90 phút) I)Trắc nghiệm: (3,0điểm). Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 Đáp án B C D B A C B A A A C C D D B II) Tự luận: (7,0điểm) Bài Phần Đáp án Điểm 1 a x2 + 5x = x(x + 5) 0,5 (1điểm) b x2 - y2 +4x +4 = (x2 +4x+4) - y2 = 0,25
- = ( x + 2 – y) ( x+ 2 + y) 0,25 ( x + 3)( x + 4) = x2+3x+4x+12 0,25 a = x2 + 7x + 12 0,25 2 = (1điểm) b = 0,25 0,25 A= = (với x 0 và x 3) 0,25 a 3 (1,0 điểm) 0,25 + với x 0 và x 3 0,25 Để A=3 thì =3 b 3(x-1) =-3 0,25 x-1 = -1 x=0( TMĐK) 4 Hình vẽ 0,25 ( 3,0 B điểm) D F M A C F - Diện tích tam giác ABC bằng AB.AC Mà AB = 4cm; AC= 3cm 0,25 - Diện tích tam giác ABC = .3.4=6 a Vậy diện tích tam giác ABC bằng 6 cm2 0,25 0,25 b +ME//AC(gt); MF//AB(gt). Mà( EAB; F AC) 0,25
- =>ME//AF ; MF//AE 0,25 Nên tứ giác AEMF là hình bình hành. 0,25 0,25 Mà góc EAF bằng 900 (tam giác ABC vuông tại A) => tứ giác AEMF là hình chữ nhật(Theo dấu hiệu nhận biết). +M là trung điểm của BC(gt) Và ME//AF(gt). 0,25 Nên E là trung điểm của AB(ĐL đường TB của tam giác) 0,25 Suy ra EA = EB.Lại có ED=EM(gt) c => AB và DM cắt nhau tại trung điểm chung E của mỗi 0,25 đường => ADBM là hình bình hành (1) + AB DM (gt) (2) 0,25 Từ(1), (2) Suy ra tứ giác ADBM là hình thoi. a)ĐKXĐ: 0,25 B nhận giá trị nguyên 5 ( 1,0 b) M = x2 – 4xy + 5y2 – 12y + 32 = (x - 2y)2 + (y - 6)2 - 4 điểm) Vì (x - 2y)2 ≥ 0; (y - 6)2 ≥ 0 nên M ≥ -4. Dấu "=" xảy ra khi và chỉ khi x - 2y = 0 và y - 6 = 0 0,25 => x=2y và y=6 => x=12 và y =6 0,25 Vậy M có giá trị nhỏ nhất bằng -4 khi y = 6; x = 12. 0,25 Xác nhận của BGH Xác nhận của tổ CM GV ra đề Bùi Thị Kiều
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Đề thi học kì 1 môn Lịch Sử lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
3 p | 438 | 23
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
4 p | 347 | 22
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồng Phương
3 p | 483 | 21
-
Đề thi học kì 1 môn Ngữ Văn lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Tân Viên
4 p | 517 | 20
-
Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 7 năm 2017 có đáp án - Phòng GD&ĐT Vĩnh Tường
5 p | 330 | 19
-
Đề thi học kì 1 môn Ngữ Văn lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Bình An
3 p | 947 | 17
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
4 p | 319 | 17
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Trung Kiên
4 p | 376 | 16
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
6 p | 567 | 16
-
Đề thi học kì 1 môn Vật lý lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Phòng GD&ĐT Vĩnh Linh
2 p | 232 | 15
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Phòng GD&ĐT Vĩnh Linh
2 p | 302 | 12
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Khai Quang
4 p | 450 | 12
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Phòng GD&ĐT Vĩnh Linh
3 p | 279 | 10
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
4 p | 430 | 8
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Yên Phương
3 p | 226 | 8
-
Đề thi học kì 1 môn Sinh lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Bình An
4 p | 288 | 7
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 6 năm 2017 có đáp án - Đề số 1
2 p | 200 | 7
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 6 năm 2017 có đáp án - Đề số 2
3 p | 131 | 6
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn