intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Thạnh Mỹ, Nam Giang

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: DOCX | Số trang:7

10
lượt xem
2
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

“Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Thạnh Mỹ, Nam Giang” được chia sẻ nhằm giúp các bạn học sinh ôn tập, làm quen với cấu trúc đề thi và các dạng bài tập có khả năng ra trong bài thi sắp tới. Cùng tham khảo và tải về đề thi này để ôn tập chuẩn bị cho kì thi sắp diễn ra nhé! Chúc các bạn thi tốt!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Thạnh Mỹ, Nam Giang

  1. A. B. C. D. Câu 7: Rút gon phân thức được kết quả bằng: A. B. C. D. Trường THCS Thạnh Mỹ Họ và tên:.................................... Câu 8: Giá trị của biểu thức với là: SBD:................... A. 99 B. 10000 C. 100 Phòng thi:............ D. 1000 Lớp:..................... Câu 9: Đa thức chia hết cho đa thức nào sau đây: A. B. C. D. Điểm Lời phê của giáo viên Câu 10: Hình thang cân có một góc vuông là: A. Hình vuông B. Hình chữ nhật C. Hình bình hành D. hình thang vuông Câu 11: Các chữ cái in hoa trong từ “TOAN” chữ Phần I. TRẮC NGHIỆM (5,0 nào sau đây không có trục đối xứng: điểm): Chọn đáp án đúng ở mỗi câu rồi ghi vào giấy bài làm. (Ví dụ câu A. T B.O C. A 1 chọn phương án trả lời là C thì ghi D. N 1C) Câu 12: Tứ giác nào sau đây không có tâm đối xứng Câu 1: Kết quả của phép nhân là: nhưng có trục đối xứng: A. B. C. A. Hình thang B. Hình thang cân C. Hình bình D. hành D. Hình thoi Câu 2: Phân tích đa thức thành Câu 13: Tứ giác ABCD có: . Số đo góc D bằng: nhân tử ta được kết quả bằng: A. B. C. D. A. B. C. D. Câu 14: Số đo mỗi góc của ngũ giác đều là: Câu 3: Khai triển biểu thức được A. B. C. D. kết quả bằng: Câu 15: Cho hình thang ABCD . Biết . Độ dài A. B. C. D. đường trung bình của hình thang ABCD là: Câu 4: Kết quả của phép nhân là: A. 5cm B. 5dm C. 14cm A. B. C. D. 14dm D. B. Phần II. TỰ LUẬN (5,0 điểm): Câu 5: Kết quả của phép chia bằng: Câu 1: (1,25đ) Phân tích đa thức thành nhân tử: A. B. C. a/ D. b/ Câu 6: Phân thức bằng phân thức nào dưới đây: Câu 2: (1,25đ) Cho trong đó
  2. a/ Rút gọn P ……………………………………………………… b/ Tính giá trị của P khi ……………………………………………………… Câu 3: (2,5đ) Cho hình chữ nhật ……………………………………………………… ABCD, gọi M là trung điểm của AB. ……………………………………………………… Kẻ MN vuông góc với CD tại N. ……………………………………………………… a) Tứ giác AMND là hình gì? ……………………………………………… Vì sao? ……………………………………………………… b) Chứng minh tứ giác AMCN ……………………………………………………… là hình bình hành. ……………………………………………………… c) Chứng minh AC, BD, MN đồng quy. ……………………………………………………… ……………………………………………………… ----------HẾT---------- ……………………………………………………… (Giáo viên không giải thích gì thêm) ……………………………………………………… ……………………………………………………… Bài làm ……………………………………………………… …………………………………… ……………………………………………………… …………………………………… ……………………………… …………………………………… ……………………………………………………… …………………………………… ……………………………………………………… …………………………………… ……………………………………………………… …………………………………… ……………………………………………………… …………………………………… ……………………………………………………… …………………………………… ……………………………………………………… …………………………………… ……………………………………………………… …………………………………… ……………………………………………………… …………………………………… ……………………………………………………… …………………………………… ……………………………………………………… …………………………………… ……………………………… …………………………………… …………………………………… ……………………………………………………… ………………………………. ……………………………………………………… …………………………………… ……………………………………………………… …………………………………… ……………………………………………………… …………………………………… ……………………………………………………… …………………………………… ……………………………………………………… …………………………………… ……………………………………………………… …………………………………… ……………………………………………………… …………………………………… ………………………………………………………
  3. …………………………………… ……………………………………………………… …………………………………… ……………………………………………………… …………… ……………………………………………………… …………………………………… ……………………………………………………… …………………………………… ……………………………………………………… …………………………………… ……………………………………………………… …………………………………… ……………………………………………………… …………………………………… ……………………………………………………… …………………………………… ……………………………………………………… …………………………………… …………… …………………………………… ……………………………………………………… …………………………………… ……………………………………………………… …………………………………… ……………………………………………………… …………………………………… ……………………………………………………… …………………………………… ……………………………………………………… …………………………………… ……………………………………………………… …………………………………… ……………………………………………………… …………………………………… ……………………………………………………… ……………………………… ……………………………………………………… …………………………………… ……………………………………………………… …………………………………… ……………………………… …………………………………… ……………………………………………………… …………………………………… ……………………………………………………… …………………………………… ……………………………………………………… …………………………………… ……………………………………………………… …………………………………… ……………………………………………………… …………………………………… ……………………………………………………… …………………………………… ……………………………………………………… …………………………………… ……………………………………………………… …………………………………… ……………………………………………………… …………………………………… ……………………………………………………… …………………………………… ……………………………… …………………………………… ……………………………………………………… …………………………………… ……………………………………………………… ……………………………… ……………………………………………………… …………………………………… ……………………………………………………… …………………………………… ………………………………………………………
  4. …………………………………… …………………………………… PHẦN I. TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN (5,0 …………………………………… điểm): …………………………………… Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 …………………………………… Đ/án C D C B A D A B A B …………………………………… …………………………………… PHẦN II.TỰ LUẬN (5,0 điểm): …………………………………… Câu Nội dung Phân tích thành các đa thức sau thành nhân tử …………… 1. a) …………………………………… (1,25 b) điểm) …………………………………… …………………………………… Rút gọn các biểu thức sau: …………………………………… a) …………………………………… 2. …………………………………… (1,25 …………………………………… điểm) b) Thay vào biểu thức ta được: …………………………………… Vậy với thì giá trị của biểu thức P là 5 …………………………………… …………………………………… Cho hình chữ nhật ABCD, gọi M là trung điểm của AB. Kẻ MN vuông góc a) Tứ giác AMND là hình gì? Vì sao? …………………………………… b) Chứng minh tứ giác AMCN là hình bình hành. …………………………………… c) Chứng minh AC, BD, MN đồng quy. Hình vẽ: …………………………………… - Phục vụ câu a : 0,25 đ; - Phục vụ đến câu b: 0,5 đ …………………………………… a) Chứng minh tứ giác AMND là hình chữ nhật; 3. …………………………………… (2,5 Giải thích tứ giác AMND có . ……………………………… điểm) Kết luận tứ giác ADME là hình chữ nhật. b) Chứng minh tứ giác AMCN là hình bình hành. …………………………………… Học sinh chứng minh được và …………………………………… Suy ra AMCN là hình bình hành (tứ giác có hai cạnh đối song song và b …………………………………… c) Chứng minh AC, BD, MN đồng quy …………………………………… HS dùng tính chất đường chéo của HBH và HCN để chứng minh 3 điểm …………………………………… ………… PHÒNG GD&ĐT NAM GIANG TRƯỜNG THCS THẠNH MỸ ĐÁP ÁN VÀ HƯỚNG DẪN CHẤM (Đáp án và Hướng dẫn chấm gồm có 02 trang)
  5. tử để giải bài toán tìm x. Số câu 5 1 1 Số điểm 1.(6) 0.(3) 0.5 0. 3. Phân - Biết hai phân thức - Hiểu được tính - Biết cộng h thức đại số. bằng nhau; chất cơ bản của phân phân thức cù thức, áp dụng vào mẫu; rút gọn phân thức. - Biết nhân, c - Hiểu được tính phân thức đơ chất cơ bản của phân giản. thức, áp dụng vào - Vận dụng p rút gọn phân thức. tích đa thức t nhân tử bằng phương pháp nhóm làm xu hiện hằng đẳ thức. - Biết rút gọn phân thức. Á dụng phân tíc thức thành nh tử, áp dụng t chất cơ bản c phân thức để gọn phân thứ - Hiểu cộng, các phân thứ PHÒNG GD & ĐT NAM GIANG MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I - NĂM HỌC 2022- 2023 cùng mẫu thứ - Vận dụng c phép cộng cá (Kèm theo Công văn số 1749/SGDĐT-GDTrH phân thức kh ngày 13/10/2020 của Sở GDĐT Quảng Nam) cùng mẫu thứ Vận rút gọn biểu Nhận Thông Cấp độ dụng hữu tỉ. biêt hiểu Số câu 1 2 Chủ đề TNKQ TL TNKQ Số điểm 0.(3) 0.(6) 1. 1. Phép Biết thực hiện phép Hoàn 3.chỉnh Tứ giáchằng Biết khái niệm, tính Hiểu tính chất tứ nhân và nhân đơn thức với đa đẳng thức. (tứ giác, chất, dấu hiệu nhận biết giác (hình thang, phép chia thức, nhân hai đa thức Áp dụng hìnhhằng đẳng của các tứ giác. Biết hình thang cân, hình thang, các đa thức đơn giản. Biết khai thức để tínhthang hình giá trị tính chất đường trung bình hành), tính chất và những triển các hằng đẳng biểu thức. cân, hình bình của tam giác, đường trung bình hằng đẳng thức đáng nhớ đơn giản bình hành); đường trung bình của của tam giác. Áp thức đáng Biết chia đơn thức cho Đường hình thang. dụng được dấu hiệu nhớ đơn thức; trung bình - Biết tổng số đo các nhận biết các tứ giác Hiểu chia đa thức cho của tam góc của tứ giác. nói trên.Vẽ hình đơn thức. giác, đường - Biết định nghĩa, tính chính xác theo yêu - Biết phân tích đa thức trung bình chất, dấu hiệu nhận biết cầu. thành nhân tử bằng Áp dụngcủa hìnhphương các tứ giác. Vận dụng được dấu phương pháp đặt nhân pháp thang; đặt nhân tử phép - Biết hình nào có (hay hiệu nhận biết cm 2. Phân tích tử chung; dùng hằng chung đốihoặc xứng dùng không có) trục đối đươc hình thoi, hình đa thức đẳng thức; hằng đẳng trục. thức vào xứng, hình nào có (hay chữ nhật, hình thành nhân việc phân tích đa không có) tâm đối vuông tử. thức thành nhân tử. xứng. - Hiểu tính chất của Áp dụng phân tích các tứ giác, áp dụng đa thức thành nhân được các dấu hiệu
  6. nhận biết các tứ giác; - Biết các đinh lý về đường trung bình của tam giác, của hình thang. (nhắc lại chứng minh đường trung trực của đoạn thẳng); Số câu 6 Số điểm 2.0 TS câu 12 TS điểm 4.0 Tỉ lệ 40%
  7. BẢNG MÔ TẢ I. Trắc nghiệm: Câu 1: Phép nhân đa thức với đa thức Câu 2: Phân tích đa thức thành nhân tử Câu 3: Hằng đẳng thức bình phương của một hiệu Cau 4: Phép nhân đa thức (hằng đẳng thức) Câu 5: Phép chia đa thức cho đơn thức Câu 6: Hai phân thức bằng nhau Câu 7: Rút gọn phân thức Câu 8: Áp dụng hằng đẳng thức thứ 31 để tìm giá trị của biểu thức Câu 9: Nhận biết đa thức chia hết cho đa thức Câu 10: Dấu hiệu nhận biết hình chữ nhật Câu 11: Nhận biết hình có trục đối xứng Câu 12: Nhận biết hình có tâm đối xứng Câu 13: Tổng các góc của một tứ giác Câu 14: Đa giác đều Câu 15: Đường trung bình của hình thang II. Tự luận: Bài 1: a) Phân tích đa thức thành nhân tử bằng PP đặt nhân tử chung b) Phân tích đa thức thành nhân tử bằng PP đặt nhân tử chung và dùng hằng đẳng thức đáng nhớ Bài 2: a) Rút gọn biểu thức b) Tính giá trị của biểu thức Bài 3: biết vẽ hình, a) Nhận biết được hình chữ nhật b) Biết chứng minh hình bình hành c) Chứng minh 3 đường thẳng đồng quy
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
12=>0