intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Thanh Xuân Nam

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: DOCX | Số trang:17

6
lượt xem
3
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Với mong muốn giúp các bạn đạt kết quả cao trong kì thi sắp tới, TaiLieu.VN đã sưu tầm và chọn lọc gửi đến các bạn ‘Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Thanh Xuân Nam’ hi vọng đây sẽ là tư liệu ôn tập hiệu quả giúp các em đạt kết quả cao trong kì thi. Mời các bạn cùng tham khảo!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Thanh Xuân Nam

  1. TRƯỜNG THCS THANH XUÂN NAM ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I MÔN TOÁN 8 Năm học: 2022– 2023 Thời gian: 90 phút ĐỀ CHÍNH THỨC SỐ 1 Bài 1(2 điểm): Phân tích các thức sau thành nhân tử a. y2a – y b. 2x – 2y –x2 + 2xy – y2 c. x2 + 5x + 4 Bài 2(3,5 điểm): Cho biểu thức với a.Rút gọn biểu thức A b. Tính giá trị của A khi x = - 5 c.Tìm giá trị của x để A = d. Tìm các giá trị nguyên của x để A có giá trị nguyên Bài 3 (1 điểm): Rút gọn rồi tính giá trị của biểu thức B = ( x – 3)3 – ( x - 3) (x2 + 3x + 9) + 6 ( x +1)2 tại x = - 2 Bài 4: ( 3 điểm) Cho ∆ABC vuông tại A, M là trung điểm BC. E là điểm đối xứng với M qua AB, K là điểm đối xứng với M qua AC. ME, MK lần lượt cắt AB, AC tại I và P. a. Chứng minh tứ giác AIMP là hình chữ nhật. b. Chứng minh AE = MB = AK = CM c. Cho AE = 5cm, AB = 8cm. Tính diện tích hình chữ nhật AIMP. Bài 5 ( 0,5 điểm) Tìm giá trị nhỏ nhất của đa thức sau --------------------------------------- HẾT--------------------------------------------- ĐÁP ÁN ĐỀ THI HK1 – TOÁN 8
  2. Năm học 2022 – 2023 ĐỀ CHÍNH THỨC SỐ 1 Chú ý: Các cách làm khác đúng vẫn cho điểm tối đa BÀI Ý KIẾN THỨC ĐIỂM 1 a Y2a-y = y(ya -1) 0,5 0,5 2đ b 2x – 2y –x2 + 2xy – y2 0,75 =2(x-y) – (x-y)2 0,5 =2(x-y)(2-x+y) 0,25 c x2 + 5x + 4 0,75 = x2 + 4x + x+4 0,25 =x(x+4)+ (x+4) 0,25 =(x +4)(x+1) 0,25 2 a () 3,5đ 1,25 0,25 0,25 0,25 0,25 0,25 b X = -5( TMĐK) 0,25 1đ Tính A= 0,5 KL 0,25 c 0,25 1đ
  3. 0,25 0,25 KL 0,25 d 0,25 Lập luận 0,25 KL 3 0,25 1đ 0,25 Tính B = - 84 0,25 KL 0,25 4 0,25 3đ a Lập luận được góc AIM = 90 0 0,25 1đ Lập luận được góc APM = 900 0,25 Cm: AIMP là hình chữ nhật 0,5 b M đối xứng E => AM = AE 0,25 1,25đ M đối xứng K => AK = AM 0,25 ∆ABC vuông và AM là trung tuyến=>AM=MB=MC 0,25 AE=MB =AK = CM 0,5 c M đối xứng E => BM = BE 0,25 0,5 =>AE=AM=MB=BE=>AMBE là hình thoi AE =BE = AM = 5cm AI= ½ AB = 4cm Sử dụng Pitago ∆AIM tính được MI=3cm Vậy diện tích AIMP = 12cm2 0,25
  4. 5 0,25 0,5đ Dấu “=” xảy ra khi ( x2- 3x)2 = 0x = 0, x =3 KL 0,25 TRƯỜNG THCS THANH XUÂN NAM ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I MÔN TOÁN 8 Năm học: 2022– 2023
  5. Thời gian: 90 phút ĐỀ CHÍNH THỨC SỐ 2 Bài 1(2 điểm): Phân tích các thức sau thành nhân tử b. m2 a – m b. 2x – 2y –x2 + 2xy – y2 c. x2 + 5x + 4 Bài 2(3,5 điểm): Cho biểu thức với a.Rút gọn biểu thức B b. Tính giá trị của B khi a = - 5 c.Tìm giá trị của a để B = d. Tìm các giá trị nguyên của a để B có giá trị nguyên Bài 3 (1 điểm): Tính giá trị của biểu thức B = x ( x -1) – y ( 1 – x) - 2x - 3 tại x = 2001 và y = - 1999 Bài 4: ( 3 điểm) Cho ∆KFQ vuông tại K, H là trung điểm FQ. P là điểm đối xứng với H qua FK, R là điểm đối xứng với H qua QK. HP, HR lần lượt cắt KF, KQ tại G và D. d. Chứng minh tứ giác KGHD là hình chữ nhật. e. Chứng minh KP = HF = KR = QH f. Cho KP = 5cm, KF = 8cm. Tính diện tích hình chữ nhật KGHD. Bài 5 ( 0,5 điểm) Tìm giá trị nhỏ nhất của đa thức sau --------------------------------------- HẾT--------------------------------------------- ĐÁP ÁN ĐỀ THI HK1 – TOÁN 8 Năm học 2022 – 2023
  6. ĐỀ CHÍNH THỨC SỐ 2 Chú ý: Các cách làm khác đúng vẫn cho điểm tối đa BÀI Ý KIẾN THỨC ĐIỂM 1 a. M2a-m = m ( m -a) 0,5 2đ b 2a – 2b –a2 + 2ab – b2 0,75 =2(a-b) – (a-b)2 0,5 =2(a-b)(2-a+b) 0,25 c x2 + 6x + 5 0,75 = x2 + 5x + x+5 0,25 =x(x+5)+ (x+5) 0,25 =(x +5)(x+1) 0,25 2 a () 3,5đ 1,25 0,25 0,25 0,25 0,25 0,25 b a = -5( TMĐK) 0,25 1đ Tính B= 0,5 KL 0,25 c 0,25 1đ 0,25
  7. 0,25 KL 0,25 d 0,25 Lập luận 0,25 KL 3 B = x ( x -1) + y (x -1) -2x -3 0,25 1đ B= (x -1) ( x+y) -2x -3 0,25 Tính B = -5 0,25 KL 0,25 4 0,25 3đ a Lập luận được góc KGH = 90 0 0,25 1đ Lập luận được góc ADH = 900 0,25 Cm: KGHD là hình chữ nhật 0,5 b H đối xứng P => KH = KP 0,25 1,25đ H đối xứng R => KR = KH 0,25 ∆KFQ vuông và KH là trung tuyến=>KH=HF=HQ 0,25 KP=HF =KR = QH 0,5 c H đối xứng P => FH = FP 0,25 0,5 =>KP=KH=HF=FP=>KHFP là hình thoi KP =FP = KH = 5cm 0,25 KG= ½ KF = 4cm Sử dụng Pitago ∆KGH tính được HG=3cm Diện tích KGHD là 12cm2. 5 0,25 0,5đ
  8. Dấu “=” xảy ra khi ( x2- 3x)2 = 0x = 0, x =3 KL 0,25 TRƯỜNG THCS THANH XUÂN NAM ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I MÔN TOÁN 8 Năm học: 2022– 2023 Thời gian: 90 phút
  9. ĐỀ CHÍNH THỨC SỐ 3 Bài 1(2 điểm): Phân tích các thức sau thành nhân tử c. 3x2 + 3x b. x2 – 6x + 9 – y2 c. x2 + 9x + 8 Bài 2(3,5 điểm): Cho biểu thức với a.Rút gọn biểu thức M b. Tính giá trị của M khi x = - 1 c.Tìm giá trị của x để M = d. Tìm các giá trị nguyên của x để M có giá trị nguyên Bài 3 (1 điểm): Rút gọn rồi tính giá trị của biểu thức Q = ( y – 3)3 – ( y - 3) (y2 + 3y + 9) + 6 ( y +1)2 tại y = - 3 Bài 4: ( 3 điểm) Cho ∆MIH vuông tại M, E là trung điểm IH. T là điểm đối xứng với E qua MI, N là điểm đối xứng với E qua MH. ET , EN lần lượt cắt MI, MH tại P và O. g. Chứng minh tứ giác MPEO là hình chữ nhật. h. Chứng minh MT = EI = MN = HE i. Cho MT = 5cm, MI = 8cm. Tính diện tích hình chữ nhật MPEO. Bài 5 ( 0,5 điểm) Tìm giá trị nhỏ nhất của đa thức sau --------------------------------------- HẾT--------------------------------------------- ĐÁP ÁN ĐỀ THI HK1 – TOÁN 8 Năm học 2022 – 2023 ĐỀ CHÍNH THỨC SỐ 3 Chú ý: Các cách làm khác đúng vẫn cho điểm tối đa
  10. BÀI Ý KIẾN THỨC ĐIỂM 1 a 3x2 + 3x = 3x ( x +1) 0,5 2đ b X2– 6x + 9 - y2 0,75 = ( x – 3)2 – y2 0,5 = ( x – 3 – y) ( x – 3 + y) 0,25 c x2 + 9x + 8 0,75 = x2 + 8x + x + 8 0,25 =x(x+8)+ (x+8) 0,25 =(x + 8)(x+1) 0,25 2 a 3,5đ 1,25 0,25 0,25 0,25 0,25 0,25 b X = -1( TMĐK) 0,25 1đ Tính M= 0,5 KL 0,25 c 0,25 1đ 0,25 0,25 KL 0,25
  11. d 0,25 Lập luận 0,25 KL 3 0,25 1đ 0,25 Tính Q = - 138 0,25 KL 0,25 4 0,25 3đ a Lập luận được góc MPE = 90 0 0,25 1đ Lập luận được góc MOE = 900 0,25 Cm: MPEO là hình chữ nhật 0,5 b E đối xứng T => ME = MT 0,25 1,25đ E đối xứng N => MN = ME 0,25 ∆MIH vuông và ME là trung tuyến=>ME=EI=EH 0,25 MT=EI =MN = HE 0,5 c E đối xứng T => IE = IT 0,25 0,5 =>MT=ME=EI=IT=>MEIT là hình thoi MT =IT = ME = 5cm MP= ½ MI = 4cm Sử dụng Pitago ∆MPE tính được EP=3cm Vậy diện tích MPEO = 12cm2 0,25 5 0,25 0,5đ Dấu “=” xảy ra khi ( y2- 3y)2 = 0y = 0, y =3 KL 0,25
  12. KHUNG MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I MÔN TOÁN – LỚP 8 Năm học 2022 - 2023 TT Chươ Nội Mức Tổng ng dung độ % và điểm chủ đơn đánh đề vị giá kiến Nhận Thôn Vận Vận thức biết g hiểu dụng dụng cao TN TL TN TL TN TL TN TL KQ KQ KQ KQ
  13. 1 Biểu Nhân 1 1 thức Chia (2d) 0,5 đại số đa 0,5 5% thức (7 Hằng 2 2 1 5 điểm) đẳng (1ab) (1c,3) (5) 3,5 thức, 1,25 1,75 0,5 35% Phân tích thành nhân tử Phân 1 1 1 3 thức (2b) (2c) (2a) 3 đại số 0,75 1 1,25 30% 2 Tứ Hình 1 Vẽ 1 3 giác thang, (4a) Hình (4c) 1,75 HCN, 1 0,25 0,5 1,5% Hình (3 bình , điểm) Hình thoi,h ành Đối 1 1 xứng, ( 4b) 1,25 đường 1,25 12,5% trung bình, Các kiến thức khác Tổng 4 4 3 2 13 3 3 1 10 3 Tỉ lệ 30% 30% 30% 100% % 10% Tỉ lệ chung 60% 40% 100%
  14. MA TRẬN ĐẶC TẢ ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ I MÔN TOÁN – LỚP 8 Năm học 2022 – 2023 Nội Số câu hỏi theo mức độ nhận thức Chương/ dung/Đơn Mức độ TT Thông Vận dụng Chủ đề vị kiến đánh giá Nhận biêt Vận dụng hiểu cao thức 1 1 Chủ đề Nhận biết (2d) đại số - Nhận 0,5 Nhân Chia biết được đa thức các khái niệm về đơn thức. 2 2 1 Hằng đẳng -Nhận biết (1ab) (1c,3) (5) thức, Phân tích thành – Nhận 1,75 0,5 nhân tử biết được 1,25 các khái niệm:
  15. đồng nhất thức, hằng đẳng thức, phân thức thành nhân tử bằng phương pháp đặt nhân tử chung. Thông hiểu: – Mô tả được các hằng đẳng thức: bình phương của tổng và hiệu; hiệu hai bình phương, phân tích thành nhân tử bằng phương pháp nhóm hạng tử. -Vận dụng Vận dụng hằng đẳng thức và phân tíc thành nhân tử để chứng minh một đa thức luôn âm hoặc luôn dương -Vận dụng cao: -Vận
  16. dụng hằng đẳng thức để chứng minh các đẳng thức. 1 1 1 Phân thức Nhận biết (2b) (2c) (2a) Đại số – Nhận 1 1,25 biết được dấu hiệu 0,75 để một hình bình hành là hình chữ nhật (ví dụ: hình bình hành có hai đường chéo bằng nhau là hình chữ nhật). 1 Vẽ Hình 1 2 Chủ đề Hình Nhận biết (4a) 0,25 (4c) hình học thang, HCN, – Nhận 0,5 Hình bình biết được 1 hành dấu hiệu để một hình bình hành là hình chữ nhật (ví dụ: hình bình hành có hai đường chéo bằng nhau là hình chữ nhật). 1 Đối xứng, Vận dụng ( 4b) đường trung bình, -Vận dụng 1,25 Các kiến các kiến thức khác thức về đường trung trục , đối xứng trục để chứng
  17. minh bằng nhau và chứng minh thẳng hàng. 4 4 3 2 Tổng 3 3 3 1 Tỉ lệ % 30% 30% 30% 10% Tỉ lệ chung 60% 40%
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
3=>0