intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2022-2023 - Trường THCS Vĩnh Kim, Châu Thành

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: DOCX | Số trang:12

5
lượt xem
0
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

‘Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2022-2023 - Trường THCS Vĩnh Kim, Châu Thành" sau đây sẽ giúp bạn đọc nắm bắt được cấu trúc đề thi, từ đó có kế hoạch ôn tập và củng cố kiến thức một cách bài bản hơn, chuẩn bị tốt cho kỳ thi sắp. Mời các bạn cùng tham khảo nội dung chi tiết.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2022-2023 - Trường THCS Vĩnh Kim, Châu Thành

  1. KHUNG MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA MÔN TOÁN 8 CUỐI HỌC KÌ I NĂM HỌC 2022-2023 TT Tên Nội Nhận Thông Vận Vận Tổng % điểm chương dung biết hiểu dụng dụng / chủ cao đề TN TL TN TL TN TL TN TL 1 Phép Nhân 1 5% nhân đa thức và với đa phép thức chia Hằng 1 2,5% các đa đẳng thức thức: tổng (hiệu) hai lập phương Phân 1 1 1 1 20% tích đa thức thành nhân tử Chia đa 1 1 7,5% thức một biến đã sắp xếp 2 Phân Rút gọn 1 2,5%
  2. thức phân đại số thức Quy 1 2,5% đồng mẫu nhiều phân thức Phân 1 2,5% thức nghịch đảo Phân 1 2,5% thức đối Điều 1 1 5% kiện xác định của phân thức Cộng, 1 1 7,5% trừ các phân thức Chia 1 5% các phân
  3. thức đại số Giá trị 1 7,5% của phân thức 3 Tứ giác Hình 1 5% bình hành Hình 1 1 7,5% chữ nhật Hình 1 5% thoi Hình 1 2,5% vuông 4 Đa Diện 1 2,5% giác, tích tam diện giác tích đa Tính số 1 2,5% giác đo 1 góc của đa giác đều Diện 1 5% tích hình chữ nhật
  4. Tổng Số câu 10 1 2 7 4 2 26 Tỉ lệ 40% 30% 20% 10% 100% phẩn trăm Tỉ lệ 70% 30% 100% chung
  5. BẢNG ĐẶC TẢ ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ I – MÔN TOÁN 8 Nội dung Số câu TT kiến thức Đơn vị kiến thức Mức hỏi theo độ mức độ kiến nhận thức, thức Nhận biết Thông hiểu Vận dụng kĩVận dụng cao Phép nhân và Thực hiện 1 năng phép chia các nhân đơn thức đa thức với đa thức, đa thức với đa thức (2a- TL) Hằng đẳng Nhận biết 1 thức: tổng dạng chưa (hiệu) hai lập khai triển của 1 Nhân và chia phương hằng đẳng đa thức thức ( 1 – TN) (Đại số) Phân tích đa Nhận biết: 1 1 1 1 thức thành phân tích được nhân tử đa thức thành nhân tử bằng pp đặt nhân tử chung ( 1.1a – TL) Thông hiểu: phân tích được đa thức thành
  6. nhân tử bằng phối hợp nhiều phương pháp ( 1.1b – TL) Vận dụng: phân tích đa thức thành nhân tử để tìm x ( 1.2a – TL) Vận dụng cao: phân tích đa thức thành nhân tử để tìm x mũ cao ( 1.2b – TL) Chia đa thức Nhận biết: 1 1 một biến đã Chia đa thức sắp xếp cho đa thức (2-TN) Thông hiểu: chia đa thức một biến đã sắp xếp (2d- TL). 2 Phân thức Nhận biết: Rút 6 1 3 gọn phân thức( 3 –TN); tìm mẫu
  7. chung nhiều phân thức( 4- TN); Phân thức nghịch đảo( 7-TN); Phân thức đối(8-TN); Điều kiện xác định của phân thức(6-TN; 3a-TL). Vận dụng: cộng, trừ, chia các phân thức(5-TN; 2b,c-TL); tìm giá trị của phân thức (3b- TL) Tứ giác Nhận biết: dấu 2 3 (Hình học) hiệu hình chữ nhật( 9 – TN); 3 tính chất đường chéo hình vuông( 10 – TN) Thông hiểu: có các điều kiện thì nhận
  8. biết được hình bình hành(4c- TL), hình chữ nhật(4a-TL), hình thoi(4b- TL). 4 Đa giác, diện Thông hiểu: 2 1 tích đa giác tính số đo 1 góc của đa giác đều ( 12- TN); tính diện tích của tam giác vuông (11-TN) Vận dụng cao: tính độ dài hai kích thước của hình chữ nhật(5-TL). 11 9 4 2 Tổng
  9. UBND HUYỆN CHÂU THÀNH ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KỲ I TRƯỜNG THCS VĨNH KIM NĂM HỌC: 2022-2023 ĐỀ CHÍNH THỨC MÔN: TOÁN – Lớp 8 (Đề có 03 trang) Ngày kiểm tra: 27/12/2022 Thời gian làm bài: 90 phút. (Không kể thời gian phát đề) ---------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------- I. TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN (3,0đ) Chọn một đáp án đúng nhất. Câu 1: Kết quả của phép tính (x-3)(x2+3x+9) là: A. B. C. D. Câu 2: Kết quả của phép tính là: A. B. C. D. Câu 3: Kết quả rút gọn của phân thức là: A. B. C. D. Câu 4: Mẫu thức chung của hai phân thức và là : A. B. C. D. Câu 5: Kết quả của phép tính là: A. B. C. D. Câu 6: Phân thức xác định khi: A. B. C. D.Câu 7: Phân thức nghịch đảo của phân thức là:
  10. A. B. C. D. Câu 8: Phân thức đối của phân thức là: A. B. C. D. Câu 9: Chọn câu đúng nhất. A. Hình bình hành có hai đường chéo vuông góc là hình thoi. B. Hình bình hành có hai cạnh đối bằng nhau là hình thoi. C. Hình bình hành có hai đường chéo bằng nhau là hình thoi. D. Hình bình hành có một góc vuông là hình thoi. Câu 10: Chọn câu đúng nhất. A. Hai đường chéo hình vuông không bằng nhau. B. Hai đường chéo hình vuông cắt nhau tại trung điểm của mỗi đường. C. Hai đường chéo hình vuông không vuông góc với nhau. D. Hai đường chéo hình vuông cắt nhau tạo thành một góc 450. Câu 11: Cho tam giác ABC vuông tại A. Biết AB = 4cm, AC = 5cm. Diện tích tam giác ABC là: A. 20 cm2 B. 10 cm C.10 cm2 D. 20 cm. Câu 12: Số đo một góc của đa giác đều 20 cạnh là. A. 1600 B. 2620 C. 2600 D. 1620 II. TỰ LUẬN: (7,0 điểm) Bài 1: (2,0 đ) 1. Phân tích đa thức thành nhân tử (1,0 đ)
  11. a) b) 2. Tìm x, y biết: (1,0đ) a) b) Bài 2: (2,0đ) Thực hiện phép tính a) b) c) d) Bài 3: ( 1,0đ) Cho phân thức: a) Tìm điều kiện xác định của P. b) Tìm giá trị của x để giá trị phân thức bằng -2. Bài 4: (1,5đ) Cho tam giác DEF vuông tại D, đường trung tuyến DM. Gọi N đối xứng với D qua M, K đối xứng với M qua DF. a) Chứng minh tứ giác DENF là hình chữ nhật. b) Chứng minh tứ giác DMFK hình thoi. c) Chứng minh tứ giác DEMK là hình bình hành. Bài 5: (0,5đ) Tính hai kích thước của một hình chữ nhật, biết chiều dài bằng chiều rộng, chu vi hình chữ nhật bằng 80 cm. -------------------------------------------------------------------HẾT-----------------------------------------------------------------
  12. Ghi chú: Thí sinh được sử dụng các loại máy tính cầm tay theo Quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo cho phép.
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
3=>0