Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Hoà Phú (Đề tham khảo)
lượt xem 3
download
Cùng tham gia thử sức với “Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Hoà Phú (Đề tham khảo)” để nâng cao tư duy, rèn luyện kĩ năng giải đề và củng cố kiến thức môn học nhằm chuẩn bị cho kì thi quan trọng sắp diễn ra. Chúc các em vượt qua kì thi học kì thật dễ dàng nhé!
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Hoà Phú (Đề tham khảo)
- A. KHUNG MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ I TOÁN – LỚP 8 Mức độ đánh giá Nội dung/Đơn vị Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao Tổng % TT Chủ đề kiến thức điểm TNK TL TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL Q 2 1 Các phép toán (TL- (TL1c) 1 Biểu thức cộng, trừ, nhân, 1a,b) 0,5đ (TL5) 30 đại số chia các đa thức 1,5đ 1 nhiều biến. 1,0đ (25 tiết) 1 2 Phân tích đa thức (TL2a) (TL2b,c) 20 thành nhân tử 0,75 đ 1,25đ 2 Các hình khối trong Hình chóp tam (TL3a,b) 2 thực tiễn giác đều, hình 10 chóp tứ giác đều 1,0đ (08 tiết) Một số yếu 2 Hình thành và giải 3 tố thống kê 10 quyết vấn đề đơn (TL4a, (07 tiết) giản xuất hiện từ b)
- các số liệu và biểu 1,0đ đồ thống kê đã có Định lí 1 2 Pythagore. Định lí Pythagore. (TL6a) (TL- Các loại tứ Tính chất và dấu 4 6b,c) 30 giác hiệu nhận biết các 1,0đ thường gặp tứ giác đặc biệt. 2,0đ (18 tiết) Tổng: Số câu 3 6 4 1 14 Điểm 2,25 3,75 3,0 1,0 10,0 Tỉ lệ % 22,5% 37,5% 30% 10% 100% Tỉ lệ chung 60% 60% 100% B. BẢNG ĐẶC TẢ MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ I TOÁN – LỚP 8 TT Chương/Chủ đề Mức độ đánh giá Số câu hỏi theo mức độ nhận thức Nhận Thông Vận Vận biết hiểu dụng dụng cao SỐ - ĐAI SỐ Biểu Nhận biết: 2 1 1 thức đại Các phép toán (TL1- (TL1c) số cộng, trừ, nhân, – Nhận biết được thứ tự thực hiện các phép tính. 1a,b)
- chia các đa thức Thông hiểu: 1,5đ 0,5đ nhiều biến – Mô tả được phép tính nhân đơn với đa thức; nhân 1 đa với đa thức. (TL5) – Mô tả được thứ tự thực hiện các phép tính cộng, trừ 1,0đ phân thức đại số; Quy tắc cộng, trừ đơn thức đồng dạng. Vận dụng: – Thực hiện được các phép tính: cộng, trừ, nhân, chia trong biểu thức đại số.( có sử dụng hằng đẳng thức ) – Vận dụng được các tính chất giao hoán, kết hợp, phân phối của phép nhân đối với phép cộng, quy tắc dấu ngoặc với số hữu tỉ trong tính toán (tính viết và tính nhẩm, tính nhanh một cách hợp lí). Vận dụng cao: – Giải quyết được những vấn đề thực tiễn (phức hợp, không quen thuộc) gắn với thực hiện các phép tính. Thông hiểu: 1 2 Phân tích đa (TL-2a) (TL2b,c thức thành – Mô tả ba cách phân tích đa thức thành nhân tử: ) nhân tử Đặt nhân tử chung; Nhóm các hạng tử; Sử dụng 0,75đ hằng đẳng thức. 1,25đ
- Các Vận dụng 2 hình Hình chóp tam (TL3a,b khối Giải quyết được một số vấn đề thực tiễn gắn với 2 giác đều, hình ) trong việc tính thể tích, diện tích xung quanh của một thực chóp tứ giác đều 1,0đ lăng trụ đứng tam giác, hình lăng trụ đứng tứ giác. tiễn Hình thành và Vận dụng: 2 giải quyết vấn Một số (TL4a,b đề đơn giản – Giải quyết được những vấn đề đơn giản liên quan đến yếu tố ) 3 xuất hiện từ các các số liệu thu được ở dạng: biểu đồ hình quạt tròn (cho thống số liệu và biểu sẵn) (pie chart); biểu đồ đoạn thẳng (line graph). 1,0đ kê đồ thống kê đã có Nhận biết: 2 (TL- Định lí – Nắm được dấu hiệu hình thành công thức 6b,c) Pythago Pythagore. re. Các Định lí 2,0đ _ Dấu hiệu để một tứ giác là hình tứ giác đặc biệt. 1 loại tứ Pythagore. Tính 4 giác chất và dấu hiệu Thông hiểu: (TL6a) thường nhận biết các tứ 1,0đ gặp giác đặc biệt – Tính độ dài cạnh trong tam giác vuông bằng cách sử dụng định lí Pythagore. – Giải quyết một số vấn đề thực tiễn gắn với việc vận dụng định lí Pythagore và tứ giác đặc biệt.
- C. ĐỀ MINH HỌA TRƯỜNG THCS HÒA PHÚ KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ I ĐỀ THAM KHẢO NĂM HỌC: 2023 – 2024 MÔN: TOÁN – LỚP: 8 (Đề có 02 trang) Thời gian làm bài: 90 phút (không kể thời gian phát đề) Câu 1: ( 2,0 điểm). Thực hiện phép tính: a) 5x(x2 – 3x + 2) ( ) b) 25 x 3 y 3 − 10 x 2 y 3 + 15 xy : 5 xy 3 x x 2 6x c) 2 x 3 x 3 x 9 Câu 2: ( 2,0 điểm) Phân tích đa thức thành nhân tử: a) 5 x 3 + 10 x 2 b) ax + ay + 5 x + 5 y 2 c) x y − 4 y Câu 3: ( 1,0 điểm) Người ta thiết kế chậu trồng cây có dạng hình chóp tam giác đều (như hình vẽ bên) biết : cạnh đáy khoảng 20cm, chiều cao khoảng 35 cm, độ dài trung đoạn khoảng 21 cm. a/ Người ta muốn sơn các bề mặt xung quanh chậu . Hỏi diện tích bề mặt cần sơn là bao nhiêu ? b/ Tính thể tích của chậu trồng cây đó (làm tròn kết quả đến hàng phần trăm). Biết đường cao của mặt đáy hình chóp là 17cm . Câu 4: ( 1,0 điểm ) Biểu đồ tranh ở hình bên thống kê số gạo bán của một cửa hàng trong ba tháng cuối năm Tháng 2020. 10 a/ Lập bảng thống kê số gạo bán được của một Tháng cửa hàng trong ba tháng cuối năm 2020 theo 11 mẫu sau : Tháng 12 50kg 25kg
- Năm Tháng Tháng Tháng 10 11 12 Số gạo bán được (kg) ? ? ? b/ Hãy hoàn thiện biểu đồ ở hình bên dưới để nhận biểu đồ cột biểu diễn các dữ liệu có trong biểu đồ tranh . Câu 5: (1,0 điểm) Một cửa hàng thời trang có hình thức khuyến mãi sau: giảm giá 10% cho tất cả các mặt hàng, nếu khách hàng nào mua từ 5 sản phẩm trở lên thì ngoài việc được áp dụng khuyến mãi trên, khách hàng còn được giảm thêm 5% trên tổng giá tiền phải trả (đã áp dụng hình thức khuyến mãi 1), Anh Bảo đến cửa hàng trên mua 2 cái quần có giá niêm yết 450 000 đồng /1 cái, 3 cái áo thun có giá niêm yết 250 000 đồng/1 cái và một cái ba lô có giá 150 000 đồng /1 cái. Hỏi anh bảo phải trả bao nhiêu tiền?
- Câu 6: (3,0 điểm) Cho tam giác ABC vuông tại A có AB < AC . Gọi M là trung điểm của BC , kẻ MD vuông góc với AB tại D , ME vuông góc với AC tại E . a) Chứng minh AM = DE . b) Chứng minh tứ giác DMCE là hình bình hành. c) Biết AB = 6 cm, AC = 8cm. Tính độ dài AM. ____HẾT___ ĐÁP ÁN VÀ THANG ĐIỂM Câu Đáp án Điểm a) 5x(x2 – 3x + 2) = 5x3 – 15x2 + 10x (0,75đ) ( ) 1b) 25 x 3 y 3 − 10 x 2 y 3 + 15 xy : 5 xy = 25 x 3 y 3 : 5 xy − 10 x 2 y 3 : 5 xy + 15 xy : 5 xy (0,75đ) = 5 x 2 y 2 − 2 xy 2 + 3 3 x x 2 6x 1c) 2 = x 3 x 3 x 9 1 3 x x 2 6x (2điểm) x 3 x 3 (x 3)(x 3) 3(x 3) x(x 3) x 2 6x = (0,5đ) (x 3)(x 3) 3x 9 x 2 3x x 2 6x 9 = = (x 3)(x 3) (x 3)(x 3) 5 x3 + 10 x 2 (0,75đ) = 5 x 2 ( x + 2) 2 ax + ay + 5 x + 5 y (2điểm) = a ( x + y ) + 5( x + y ) (0,75đ) = ( x + y )(a + 5)
- x2 y − 4 y = y ( x 2 − 4) (0,5) = y ( y − 2)( y + 2) a/ Diện tích bề mặt cần sơn là : 1 1 S xq = =.C.d = 630(cm 2 ) .(3.20).21 2 2 3 b/ Thể tích của chậu trồng cây đó là : (1,0đ) (1điểm) 1 1 1 =V =.S .h = 1983,33(cm3 ) .( .20.17).35 3 3 2 a/ Năm Tháng Tháng Tháng 10 11 12 4 (1,0đ) (1điểm) Số gạo bán được (kg) 200 250 225 b/ Biểu đồ cột biểu diễn các dữ liệu có trong biểu đồ tranh là :
- Số tiền Anh Bảo cần trả cho hình thức khuyến mãi đầu tiên (giảm 5%) cho tất cả các mặt hàng: (2.450 000 + 3.250 000 + 150 000).90% = 1 620 000 đồng 5 Vì anh Bảo mua đến 5 sản phẩm (hơn 3 sản phẩm) nên được (1,0đ) (1điểm) khuyến mãi thêm hình thức thứ 2: Vậy số tiền anh Bảo cần trả cho cửa hàng là: 1 620 000.95% = 1 539 000 đồng 6 (3điểm) a) Cm ADME là hình chữ nhật, suy ra đpcm (1,0đ)
- 1 b) Cm MD EC , MD = EC = AC ⇒ đpcm. (1,0đ) 2 c) Tính BC = 10cm suy ra AM = 5cm (1,0đ)
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Đề thi học kì 1 môn Lịch Sử lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
3 p | 433 | 23
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
4 p | 345 | 22
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồng Phương
3 p | 482 | 21
-
Đề thi học kì 1 môn Ngữ Văn lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Tân Viên
4 p | 515 | 20
-
Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 7 năm 2017 có đáp án - Phòng GD&ĐT Vĩnh Tường
5 p | 328 | 19
-
Đề thi học kì 1 môn Ngữ Văn lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Bình An
3 p | 945 | 17
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
4 p | 317 | 17
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Trung Kiên
4 p | 375 | 16
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
6 p | 564 | 16
-
Đề thi học kì 1 môn Vật lý lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Phòng GD&ĐT Vĩnh Linh
2 p | 231 | 15
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Phòng GD&ĐT Vĩnh Linh
2 p | 300 | 12
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Khai Quang
4 p | 448 | 12
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Phòng GD&ĐT Vĩnh Linh
3 p | 276 | 10
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
4 p | 429 | 8
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Yên Phương
3 p | 226 | 8
-
Đề thi học kì 1 môn Sinh lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Bình An
4 p | 287 | 7
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 6 năm 2017 có đáp án - Đề số 1
2 p | 198 | 7
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 6 năm 2017 có đáp án - Đề số 2
3 p | 130 | 6
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn