intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Lương Thế Vinh, Quảng Nam

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: DOCX | Số trang:22

5
lượt xem
3
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Để đạt thành tích cao trong kì thi sắp tới, các bạn học sinh có thể sử dụng tài liệu “Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Lương Thế Vinh, Quảng Nam” sau đây làm tư liệu tham khảo giúp rèn luyện và nâng cao kĩ năng giải đề thi, nâng cao kiến thức cho bản thân để tự tin hơn khi bước vào kì thi chính thức. Mời các bạn cùng tham khảo đề thi.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Lương Thế Vinh, Quảng Nam

  1. MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I MÔN: TOÁN 8 (2023 – 2024) TT Chương/C Nội Mức độ Tổng (1) hủ đề dung/đơn đánh giá % điểm (2) vị kiến (4 -11) (12) thức NB TH VD VDC (3) TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL 1 Đa thức 4 1 1 1 7 nhiều (1đ) (0.5đ) (0.5đ) (0.5đ) (2.5đ) biến. Các phép toán cộng, trừ, Biểu nhân, thức chia các đại số đa thức nhiều biến Hằng 3 2 1 6 đẳng thức (0.75đ) (1đ) (0.5đ) (2.25đ) đáng nhớ. 2 1 1 2 Tứ giác. (0.25đ) (0.25đ) (0.5đ) Tính chất 2 1 1 4 và dấu (0.5đ) (0.75đ) (0.5đ) (1.75đ) Tứ giác hiệu nhận biết các tứ giác đặc biệt. 3 Định lí Định lí 2 1 1 4 Thalès Thalès (0.5đ) (0.75đ) (0.75đ) (2đ) trong trong tam tam giác giác.
  2. 4 Mô tả và 1 2 3 Thu thập biểu diễn (0.5đ) (0.5đ) (1đ) và tổ dữ liệu chức trên các dữ liệu. bảng, biểu đồ. 12 2 7 3 2 (3đ) (1đ) (3đ) (2đ) (1đ) Tỉ lệ 40% 30% 20% 10% 100% phần trăm Tỉ lệ 70% 100 chung BẢNG ĐẶC TẢ MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I MÔN: TOÁN - LỚP: 8 – THỜI GIAN LÀM BÀI: 60 phút Đơn vị kiến Mức độ đánh Số câu hỏi theo mức độ nhận thức TT Chủ đề thức giá NB TH VD VDC SỐ VÀ ĐẠI SỐ 1 Biểu thức đại Đa thức nhiều Nhận biết: 4TN số biến. Các – Nhận biết (1,2,3,4) phép toán được các khái cộng, trừ, niệm về đơn 1 nhân, chia thức, đa thức (TL1b) các đa thức nhiều biến, nhiều biến. đơn thức đồng dạng, bậc của
  3. đa thức. Thông hiểu: 1 – Tính được (TL1a) giá trị của đa thức khi biết giá trị của các biến. – Thực hiện được phép chia hết một đa thức cho một đơn thức trong những trường hợp đơn giản. Vận dụng: – Thực hiện được việc thu gọn đơn thức, đa thức. – Thực hiện được phép nhân đơn thức với đa thức và phép chia hết một đơn thức cho một đơn thức. – Thực hiện được các phép tính: phép cộng, phép trừ, phép nhân các đa thức nhiều biến trong những trường
  4. hợp đơn giản. Hằng đẳng Nhận biết: 3TN thức đáng – Nhận biết (5,6,7) nhớ. được các khái niệm: đồng nhất thức, hằng đẳng thức. Thông hiểu: 2 – Mô tả được (TL2a,b) các hằng đẳng thức: bình phương của 1 tổng và hiệu; hiệu hai bình (TL3) 1 phương; lập (TL6) phương của tổng và hiệu; tổng và hiệu hai lập phương. - Phân tích được đa thức thành nhân tử bằng cách đặt nhân tử chung trong trường hợp đơn giản. Vận dụng: – Vận dụng được các hằng đẳng thức để phân tích đa thức thành nhân tử ở
  5. dạng: vận dụng trực tiếp hằng đẳng thức; – Vận dụng hằng đẳng thức thông qua nhóm hạng tử và đặt nhân tử chung. 2 Tứ giác Nhận biết: 1TN 1 – Mô tả được (9) (hình vẽ) tứ giác, tứ giác lồi. Thông hiểu: Tứ giác. – Giải thích được định lí về tổng các góc trong một tứ giác lồi bằng 360o. Tính chất và Nhận biết: dấu hiệu nhận – Nhận biết biết các tứ được dấu hiệu giác đặc biệt. để một hình thang là hình 2TN thang cân (ví (8,10) dụ: hình thang có hai đường chéo bằng nhau là hình thang cân). – Nhận biết được dấu hiệu để một tứ giác
  6. là hình bình hành (ví dụ: tứ giác có hai đường chéo cắt nhau tại trung điểm của mỗi 1 đường là hình (TL5b) bình hành). – Nhận biết được dấu hiệu để một hình bình hành là hình chữ nhật (ví dụ: hình 1 bình hành có (TL5d) hai đường chéo bằng nhau là hình chữ nhật). – Nhận biết được dấu hiệu để một hình bình hành là hình thoi (ví dụ: hình bình hành có hai đường chéo vuông góc với nhau là hình thoi). – Nhận biết được dấu hiệu để một hình chữ nhật là hình vuông (ví
  7. dụ: hình chữ nhật có hai đường chéo vuông góc với nhau là hình vuông). Thông hiểu – Giải thích được tính chất về góc kề một đáy, cạnh bên, đường chéo của hình thang cân. – Giải thích được tính chất về cạnh đối, góc đối, đường chéo của hình bình hành. – Giải thích được tính chất về hai đường chéo của hình chữ nhật. – Giải thích được tính chất về đường chéo của hình thoi. – Giải thích được tính chất về hai đường chéo của hình vuông. Vận dụng
  8. cao: tìm điều kiện của tam giác thỏa mãn yêu cầu đề 3 Định lí Thalès Định lí Thalès Nhận biết: trong tam trong tam giác – Nhận biết 2TN giác được định (11,12) nghĩa đường trung bình của 1 tam giác. (TL5a) Thông hiểu - Giải thích được tính chất đường trung bình của tam giác (đường trung bình của tam giác thì 1 song song với (TL5c) cạnh thứ ba và bằng nửa cạnh đó). – Giải thích được định lí Thalès trong tam giác (định lí thuận và đảo). – Giải thích được tính chất đường phân giác trong của tam giác. Vận dụng: – Tính được độ
  9. dài đoạn thẳng bằng cách sử dụng định lí Thalès. – Giải quyết được một số vấn đề thực tiễn (đơn giản, quen thuộc) gắn với việc vận dụng định lí Thalès (ví dụ: tính khoảng cách giữa hai vị trí). Vận dụng cao: – Giải quyết được một số vấn đề thực tiễn (phức hợp, không quen thuộc) gắn với việc vận dụng định lí Thalès. MỘT SỐ YẾU TỐ THỐNG KÊ 4 Thu thập và Mô tả và biểu Nhận biết: tổ chức dữ diễn dữ liệu – Nhận biết liệu trên các bảng, được mối liên biểu đồ. hệ toán học đơn giản giữa 1 các số liệu đã (TL 4a) được biểu diễn. Từ đó,
  10. nhận biết được số liệu không chính xác trong những ví 2 dụ đơn giản. (TL4b,c) - Lập bảng thống kê từ biểu đồ cho trước Thông hiểu: – Mô tả được cách chuyển dữ liệu từ dạng biểu diễn này sang dạng biểu diễn khác. Vận dụng: – Lựa chọn và biểu diễn được dữ liệu vào bảng, biểu đồ thích hợp ở dạng: bảng thống kê; biểu đồ tranh; biểu đồ dạng cột/cột kép (column chart), biểu đồ hình quạt tròn (cho sẵn) (pie chart); biểu đồ đoạn thẳng
  11. (line graph). – So sánh được các dạng biểu diễn khác nhau cho một tập dữ liệu. 14 7 3 2 Tổng (4đ) (3đ) (2đ) (1đ) Tỉ lệ % 40% 30% 20% 10% Tỉ lệ chung 70% 30% Ghi chú: hình vẽ được tính 1 câu thông hiểu PHÒNG GD & ĐT PHÚ NINH ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KỲ I NĂM HỌC 2023 – 2024 TRƯỜNG THCS LƯƠNG THẾ VINH MÔN: TOÁN - LỚP 8 Thời gian làm bài: 90 phút(Không tính thời gian giao đề) I. PHẦN TRẮC NGHIỆM: (3,0 điểm) Chọn phương án trả lời đúng và ghi vào giấy làm bài Câu 1. Có bao nhiêu đơn thức trong các biểu thức x + 5y; 2x; 3; 6y; x – y? A. 1. B. 2. C. 3. D. 5. 2 Câu 2. Đơn thức đồng dạng với đơn thức 3y là A. –y2. B. 2y3. C. -3y. D. y6. Câu 3. Đa thức x4y + x3 - x4y – 2xy + 1 có bậc là A. 2. B. 3. C. 4. D. 5. 4 3 2 2 2 Câu 4. Thương của phép chia (-12x y + 4x – 8x y ) : (-4x ) bằng A. -3x2y + x – 2y2. B. 3x4y + x3 – 2x2y2. C. -12x2y + 4x – 2y2. D. 3x2y – x + 2y2. Câu 5. Khai triển 4x2 – 25y2 theo hằng đẳng thức ta được A. (4x – 5y) (4x + 5y). B. (4x – 25y) (4x + 25y). C. (2x – 5y) (2x + 5y). D. (2x – 5y)2. Câu 6. Biểu thức 25x2 – 20xy + 4y2 bằng
  12. A. (5x - 2y)2. B. (2x – 5y)2. C. (25x – 4y)2. D. (5x + 2y)2. Câu 7. Hằng đẳng thức lập phương của một tổng là A. (A – B)3 = A3 – 3A2B + 3AB2 – B3. B. (A + B)3 = A3 + 3A2B + 3AB2 + B3. C. (A + B)3 = A3 + 3A2B + 3AB – B3. D. (A + B)3 = A2 + 3A2B + 3AB2 + B2. Câu 8. Hình bình hành có một góc vuông là A. hình thoi. B. hình thang cân. C. hình vuông. D. hình chữ nhật. Câu 9. Tứ giác ABCD có số đo các góc . Số đo góc C bằng A. . B. . C. . D. . Câu 10. Điền từ thích hợp vào chỗ trống: “Tứ giác có hai đường chéo … là hình thoi” A. bằng nhau B. giao nhau tại trung điểm mỗi đường và vuông góc với nhau C. giao nhau tại trung điểm mỗi đường D. bằng nhau và giao nhau tại trung điểm mỗi đường Câu 11. Tam giác ABC có BC = 10 cm. Gọi M, N lần lượt là trung điểm của AB và AC. Độ dài MN là A. 2,5 cm. B. 5 cm. C. 10 cm. D. 20 cm. Câu 12. Cho hình vẽ, trong đó DE // BC, AD = 2, DB = 3, CE = 4. Độ dài AC bằng A. 2. B. 5. C. . D. . II. PHẦN TỰ LUẬN: (7 điểm) Bài 1 (1 điểm): Cho biểu thức P = x(x2 – y) – x2(x +y) + xy(x – 1). a) Rút gọn biểu thức P. b) Tìm giá trị của P khi x = 2, y = -3. Bài 2 (1 điểm ): Phân tích các đa thức sau thành nhân tử: a) x2 – 6x + 9 – y2. b) x2 – 2x + 2xy – 4y Bài 3 (0,5 điểm): Tìm x biết Bài 4 (1 điểm): Biểu đồ ở Hình 2 thể hiện số lượng học sinh khối lớp 8 tham gia hai câu lạc bộ Toán và Văn của trường.
  13. a) Lập bảng thống kê cho biểu đồ trên. b) Nếu lớp có số lượng tham gia câu lạc bộ môn Toán chiếm tồng số học sinh cả lớp. Hãy tính xem lớp có bao nhiêu học sinh. c) Tìm tỉ số học sinh tham gia CLB Toán của hai lớp và . Bài 5 (3 điểm): Cho △ABC, M là trung điểm của AB, vẽ MN //BC (N thuộc AC) a) Chứng minh MN là đường trung bình của △ABC. b) Tia phân giác của góc A cắt BC tại I. Vẽ điểm K sao cho N là trung điểm của IK. Tứ giác AICK là hình gì? Vì sao? c) Chứng minh IB . NC = IC . MB. d) Tìm điều kiện của △ABC để AICK là hình chữ nhật? Bài 6 (0,5 điểm): Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức –4x2 + x + 3. …........... Hết..............
  14. PHÒNG GD & ĐT PHÚ NINH ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KỲ I NĂM HỌC 2023 – 2024 TRƯỜNG THCS LƯƠNG THẾ VINH MÔN: TOÁN- LỚP 8 Thời gian làm bài: 90 phút (Không tính thời gian giao đề) I. PHẦN TRẮC NGHIỆM: (3,0 điểm) Chọn phương án trả lời đúng và ghi vào giấy làm bài Câu 1. Có bao nhiêu đơn thức trong các biểu thức x + 5y; 2x; 3 + x; 6y; x – y? A. 1. B. 2. C. 3. D. 5. 3 Câu 2. Đơn thức đồng dạng với đơn thức 3y là A. –3y2. B. -y3. C. -3y. D. y6. Câu 3. Đa thức x4y + x4 - x4y – 2xy + 1 có bậc là A. 2. B. 3. C. 4. D. 5. 4 3 2 2 2 Câu 4. Thương của phép chia (-12x y + 8x – 4x y ) : (-4x ) bằng A. -3x2y + x – 2y2. B. 3x4y + x3 – 2x2y2. C. -3x2y + 2x – y2. D. 3x2y – 2x + y2. Câu 5. Khai triển 4x2 – 9y2 theo hằng đẳng thức ta được A. (4x – 3y) (4x + 3y). B. (4x – 9y) (4x + 9y). C. (2x – 3y) (2x + 3y). D. (2x – 3y)2. Câu 6. Biểu thức 25x2 – 20xy + 4y2 bằng A. (5x - 2y)2. B. (2x – 5y)2. C. (25x – 4y)2. D. (5x + 2y)2. Câu 7. Hằng đẳng thức lập phương của một hiệu là A. (A – B)3 = A3 – 3A2B + 3AB2 – B3. B. (A + B)3 = A3 + 3A2B + 3AB2 + B3. C. (A + B)3 = A3 + 3A2B + 3AB – B3. D. (A + B)3 = A2 + 3A2B + 3AB2 + B2. Câu 8. Hình bình hành có hai đường chéo bằng nhau là A. hình thoi. B. hình thang cân. C. hình vuông. D. hình chữ nhật. Câu 9. Tứ giác ABCD có số đo các góc . Số đo góc C bằng A. . B. . C. . D. . Câu 10. Điền từ thích hợp vào chỗ trống: “Tứ giác có hai đường chéo … là hình bình hành” A. bằng nhau B. giao nhau tại trung điểm mỗi đường C. giao nhau tại trung điểm mỗi đường và vuông góc với nhau
  15. D. bằng nhau và giao nhau tại trung điểm mỗi đường Câu 11. Tam giác ABC có BC = 8 cm. Gọi M, N lần lượt là trung điểm của AB và AC. Độ dài MN là A. 2,5 cm. B. 2 cm. C. 4 cm. D. 16 cm. Câu 12. Cho hình vẽ, trong đó DE // BC, AD = 2, DB = 3, CE = 4. Độ dài AC bằng A. 2. B. 5. C. . D. . II. PHẦN TỰ LUẬN: (7 điểm) Bài 1 (1 điểm): Cho biểu thức P = x2(x – y) – x(x2 +y) + xy(x – 1). a) Rút gọn biểu thức P. b) Tìm giá trị của P khi x = 3, y = -2. Bài 2 (1 điểm ): Phân tích các đa thức sau thành nhân tử: a) x2 – 4x + 4 – y2. b) x2 – 3x + 2xy – 6y Bài 3 (0,5 điểm): Tìm x biết 4x2 – (2x – 3)(2x + 1) = 7 Bài 4 (1 điểm): Biểu đồ ở Hình 2 thể hiện số lượng học sinh khối lớp 8 tham gia hai câu lạc bộ Toán và Văn của trường.
  16. a) Lập bảng thống kê cho biểu đồ trên. b) Nếu lớp 8B có số lượng tham gia câu lạc bộ môn Toán chiếm 30% tồng số học sinh cả lớp. Hãy tính xem lớp 8B có bao nhiêu học sinh. c) Tìm tỉ số học sinh tham gia CLB Toán của hai lớp 8B và 8C. Bài 5 (3 điểm): Cho △ABC, E là trung điểm của AB, vẽ EF //BC (F thuộc AC) a) Chứng minh EF là đường trung bình của △ABC. b) Tia phân giác của góc A cắt BC tại D. Vẽ điểm H sao cho F là trung điểm của DH. Tứ giác ADCH là hình gì? Vì sao? c) Chứng minh DB . FC = DC . EB. d) Tìm điều kiện của △ABC để ADCH là hình chữ nhật? Bài 6 (0,5 điểm): Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức –4x2 + x + 2. …........... Hết..............
  17. TRƯỜNG THCS HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KỲ I LƯƠNG THẾ VINH NĂM HỌC 2023– 2024 MÔN: TOÁN - LỚP 8 I/ TRẮC NGHIỆM( 3,0 điểm): Mỗi câu đúng ghi 0,25 điểm Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Đáp C A B D C A B D A B B C án II/ TỰ LUẬN (7,0 điểm) Bài NỘI DUNG ĐIỂM 2 2 1 P = x(x – y) – x (x +y) + xy(x – 1). 1đ = x3 – xy – x3 – x2y + x2y – xy 0.25 = -2xy 0.25 Thay x = 2, y = -3 tính được P = 12 0.5 2 x2 – 6x + 9 – y2 = (x - 3)2 – y2 0.25 1đ = (x – 3 – y) (x – 3 + y) 0.25 x2 – 2x + 2xy – 4y = x(x – 2 ) + 2y(x – 2 ) 0.25 = (x – 2 )(x + 2y) 0.25 3 0.5đ 6x2 - 6x2 + 4x – 3x + 2 = 1 0.25 x=1–2 x = -1 0.25 4 Lập được bảng thống kê 0.5
  18. 1đ 8A 8B 8C 8D Toán 8 12 10 5 Văn 16 4 8 8 Số HS lớp 8A là 8.100:20 = 40 (hs) 0.25 Tỉ số học sinh tham gia CLB Toán của hai lớp và là 8/12 = 2/3 0.25 5 0.25 3đ a) Xét △ABC có M trung điểm AB và MN // BC (gt) 0.25 N trung điểm AC. 0.25 Ta có M trung điểm AB, N trung điểm AC nên MN là đường trung bình của △ABC (đ/n) 0.25 b) Xét tứ giác AICK có N là trung điểm AC (cmt) 0.25 và N trung điểm IK (gt) 0.25 nên tứ giác AICK là hình bình hành. 0.25 c) Ta có AI là tia phân giác của góc BAC 0.25 nên (1) Mà AB = 2 MB (M trung điểm AB (gt)) (2) AC = 2NC ( N trung điểm AC (cmt)) (3) 0.25 Từ (1), (2), (3) suy ra hay IB . NC = IC . MB 0.25 d) Để AICK là hình chữ nhật thì AI ⊥ IC suy ra △ABC có phân giác AI 0.25 vừa là đường cao => △ABC cân tại A 0.25 6 –4x2 + x + 3 0,5đ = - (2x - )2 + 0.25
  19. Tìm được GTLN là tại x = 0.25 Lưu ý: Mọi cách giải đúng khác của HS đều đạt điểm tối đa TRƯỜNG THCS HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KỲ I LƯƠNG THẾ VINH NĂM HỌC 2023– 2024 MÔN: TOÁN - LỚP 8 I/ TRẮC NGHIỆM( 3,0 điểm): Mỗi câu đúng ghi 0,25 điểm Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Đáp B B C D C A A D A B C D án II/ TỰ LUẬN (7,0 điểm) Bài NỘI DUNG ĐIỂM 2 2 1 P = x (x – y) – x(x +y) + xy(x – 1). 1đ = x3 – x2y – x3 – xy + x2y – xy 0.25 = -2xy 0.25 Thay x = 3, y = -2 tính được P = 12 0.5 2 x2 – 4x + 4 – y2 = (x - 2)2 – y2 0.25 1đ = (x – 2 – y) (x – 2 + y) 0.25 x2 – 3x + 2xy – 6y = x(x – 3 ) + 2y(x – 3 ) 0.25 = (x – 3 )(x + 2y) 0.25 2 3 4x – (2x – 3)(2x + 1) = 7 0.5đ 4x2 - 4x2 – 2x + 6x + 3 = 7 0.25 4x = 7 – 3
  20. x=1 0.25 4 Lập được bảng thống kê 0.5 1đ 8A 8B 8C 8D Toán 8 12 10 5 Văn 16 4 8 8 Số HS lớp 8B là 12.100:30 = 40 (hs) 0.25 Tỉ số học sinh tham gia CLB Toán của hai lớp 8B và 8C là 12/10 = 0.25 6/5 5 Hình vẽ đúng 0.25 3đ a) Xét △ABC có E trung điểm AB và EF // BC (gt) 0.25 F là trung điểm AC. 0.25 Ta có E trung điểm AB, F trung điểm AC nên EF là đường trung bình của △ABC (đ/n) 0.25 b) Xét tứ giác ADCH có F là trung điểm AC (cmt) 0.25 và F trung điểm DH (gt) 0.25 nên tứ giác ADCH là hình bình hành. 0.25 c) Ta có AD là tia phân giác của góc BAC 0.25 nên (1) Mà AB = 2 EB (E trung điểm AB (gt)) (2) AC = 2FC ( F trung điểm AC (cmt)) (3) 0.25 Từ (1), (2), (3) suy ra hay DB . FC = DC . EB 0.25 d) Để ADCH là hình chữ nhật thì AD ⊥ DC suy ra △ABC có phân giác 0.25 AD vừa là đường cao => △ABC cân tại A 0.25 6 –4x2 + x + 2. 0,5đ = - (2x - )2 + 0.25 Tìm được GTLN là tại x =
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
3=>0