Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Nguyễn Thị Thu, Vũng Liêm (Đề tham khảo)
lượt xem 4
download
Cùng tham gia thử sức với “Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Nguyễn Thị Thu, Vũng Liêm (Đề tham khảo)” để nâng cao tư duy, rèn luyện kĩ năng giải đề và củng cố kiến thức môn học nhằm chuẩn bị cho kì thi quan trọng sắp diễn ra. Chúc các em vượt qua kì thi học kì thật dễ dàng nhé!
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Nguyễn Thị Thu, Vũng Liêm (Đề tham khảo)
- Phòng GD-ĐT Vũng Liêm ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ I - NĂM HỌC 2023 – 2024 Trường THCS Nguyễn Thị Thu MÔN: TOÁN 8 Thời gian làm bài 90 phút I. PHẦN TRẮC NGHIỆM: (3 điểm) (Học sinh khoanh tròn chữ lựa chọn vào giấy làm bài kiểm tra, mỗi câu 0,25 điểm) Câu 1:Biểu thức nào không phải là đơn thức A. B. C. D. Câu 2:Thu gọn đa thức ta được A. B. C. D. Câu 3: Biến đổi đa thức thành tích các đa thức ta được A. B. C. D. Câu 4:Thực hiện phép tính ta thu được kết quả: A. B. C. D. Câu 5:Cho hình chóp tam giác đều S.ABC. Mặt đáy của hình chóp là: A. ABC B. SAB C SBC D. SAC Câu 6:Cho hình chóp tam giác đều S.ABC, biết SA = 10cm, AB = 8cm. Độ dài đoạn BC, SB lần lượt là A. B. C. D. Câu 7:Cho hình chóp tứ giác đều S.MNPQ, có cạnh đáy là 5cm, chiều cao hình chóp là 6cm. Thể tích hình chóp là: A.. B. . C.. D. . Câu 8: Cho tam giác ABC vuông tại B, khẳng định nào là đúng? A. B. C. D. Câu 9: Trong các tam giác có các kích thước dưới đây, tam giác vuông là: A. B. C. D. Câu 10: Cho tứ giác ABCD, có Số đo là A. B. C. D. Câu 11: Chọn phát biểu đúng trong các phát biểu sau: A. Tứ giác có một cặp cạnh đối song song là hình bình hành B.Tứ giác có một cặp cạnh đối bằng nhau là hình bình hành C.Tứ giác có hai đường chéo bằng nhau là hình bình hành D. Tứ giác có hai đường chéo cắt nhau là trung điểm mỗi đường là hình bình hành thuvienhoclieu.com Trang1
- Câu 12: Dữ liệu nào không hợp lí trong bảng thống kê sau: Thống kê số HS lớp 8A tham gia câu lạc bộ thể thao (mỗi HS chỉ tham gia một câu lạc bộ) Tên câu lạc bộ thể thao Số HS tham gia Đá bóng 10 Cầu lông 6 Bóng rổ 80 Đá cầu Tổ 4 A. 80 B. 10 C. Tổ 4 D. 6 II. PHẦN TỰ LUẬN: (7 điểm) Câu 1: (1,5 điểm) Tính a) b) c) Câu 2: (1 điểm)Phân tích đa thức thành nhân tử a) b) Câu 3: (1 điểm) Bảng thống kê cho biết số HS Giỏi của 5 lớp 8 của một trường THCS Lớp Số HS Giỏi(HS) 8/1 10 8/2 5 8/3 8 8/4 15 8/5 11 Em hãy chọn biểu đồ phù hợp để biểu diễn dữ liệu từ bảng thống kê trên và vẽ biểu đồ đó. Câu 4: (1 điểm) Cho hình chóp tứ giác đều như hình vẽ: M 18 cm D C H A 15 cm B a) Cho biết tên các mặt bên của hình chóp trên b) Biết chiểu cao mặt bên xuất phát từ đỉnh của hình chóp là 13,5 cm. Tính diện tích xung quanh của hình chóp. thuvienhoclieu.com Trang2
- Câu 5: (2,5 điểm)Cho tam giác ABC vuông tại A. a) Giả sử AB = 5cm, AC = 12cm. Tính độ dài BC b) Gọi M là trung điểm BC. Trên tia AM, lấy D (khác A) sao cho AM = MD. Tứ giác ABDC là hình gì? Vì sao? c) Tìm điều kiện của tam giác ABC để hình ABDC là hình vuông --- Hết --- thuvienhoclieu.com Trang3
- Phòng GD-ĐT Vũng LiêmĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ I - NĂM HỌC 2023 – 2024Trường THCS Nguyễn Thị Thu MÔN: TOÁN 8 Thời gian làm bài 90 phút I. PHẦN TRẮC NGHIỆM: (3 điểm) (Học sinh khoanh tròn chữ lựa chọn vào giấy làm bài kiểm tra, mỗi câu 0,25 điểm) Câu 1:Cho hình chóp tứ giác đều S.MNPQ, có cạnh đáy là 5cm, chiều cao hình chóp là 6cm. Thể tích hình chóp là: A.. B. . C.. D. . Câu 2: Cho tam giác ABC vuông tại B, khẳng định nào là đúng? A. B. C. D. Câu 3: Trong các tam giác có các kích thước dưới đây, tam giác vuông là: A. B. C. D. Câu 4: Cho tứ giác ABCD, có Số đo là A. B. C. D. Câu 5: Chọn phát biểu đúng trong các phát biểu sau: A. Tứ giác có một cặp cạnh đối song song là hình bình hành B.Tứ giác có một cặp cạnh đối bằng nhau là hình bình hành C.Tứ giác có hai đường chéo bằng nhau là hình bình hành D. Tứ giác có hai đường chéo cắt nhau là trung điểm mỗi đường là hình bình hành Câu 6: Dữ liệu nào không hợp lí trong bảng thống kê sau: Thống kê số HS lớp 8A tham gia câu lạc bộ thể thao (mỗi HS chỉ tham gia một câu lạc bộ) Tên câu lạc bộ thể thao Số HS tham gia Đá bóng 10 Cầu lông 6 Bóng rổ 80 Đá cầu Tổ 4 A. 80 B. 10 C. Tổ 4 D. 6 Câu 7:Biểu thức nào không phải là đơn thức A. B. C. D. Câu 8:Thu gọn đa thức ta được thuvienhoclieu.com Trang4
- A. B. C. D. Câu 9: Biến đổi đa thức thành tích các đa thức ta được A. B. C. D. Câu 10:Thực hiện phép tính ta thu được kết quả: A. B. C. D. Câu 11:Cho hình chóp tam giác đều S.ABC. Mặt đáy của hình chóp là A. ABC B. SAB C SBC D. SAC Câu 12:Cho hình chóp tam giác đều S.ABC, biết SA = 10cm, AB = 8cm. Độ dài đoạn BC, SB lần lượt là A. B. C. D. II. PHẦN TỰ LUẬN: (7 điểm) Câu 1: (1,5 điểm) Tính a) b) c) Câu 2: (1 điểm)Phân tích đa thức thành nhân tử a) b) Câu 3: (1 điểm) Bảng thống kê cho biết số HS Giỏi của 5 lớp 8 của một trường THCS Lớp Số HS Giỏi(HS) 8/1 10 8/2 5 8/3 8 8/4 15 8/5 11 Em hãy chọn biểu đồ phù hợp để biểu diễn dữ liệu từ bảng thống kê trên và vẽ biểu đồ đó. Câu 4: (1 điểm) Cho hình chóp tứ giác đều như hình vẽ: M 18 cm D C H A 15 cm B thuvienhoclieu.com Trang5
- a) Cho biết tên các mặt bên của hình chóp trên b) Biết chiểu cao mặt bên xuất phát từ đỉnh của hình chóp là 13,5 cm. Tính diện tích xung quanh của hình chóp. Câu 5: (2,5 điểm)Cho tam giác ABC vuông tại A. a) Giả sử AB = 5cm, AC = 12cm. Tính độ dài BC b) Gọi M là trung điểm BC. Trên tia AM, lấy D (khác A) sao cho AM = MD. Tứ giác ABDC là hình gì? Vì sao? c) Tìm điều kiện của tam giác ABC để hình ABDC là hình vuông --- Hết --- Phòng GD-ĐT Vũng Liêm Trường THCS Nguyễn Thị Thu HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ I NĂM HỌC 2023 – 2024 MÔN: TOÁN 8 I. PHẦN TRẮC NGHIỆM: (Mỗi câu đúng đạt 0,25 điểm) Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Đề A C B D A A B C D C B D A Đề B C D C B D A C B D A A B II. PHẦN TỰ LUẬN: Câu Nội dung, đáp án Điểm a) 0,5 điểm 1 b) 0,5 điểm (1,5 điểm) c) 0,5 điểm 2 a) 0,5 điểm (1 điểm) b) 0,5 điểm 3 Chọn biểu đồ phù hợp và vẽ biểu đồ đúng 1,0 điểm (1 điểm) 4 a) SAB, SBC, SCD, SDA 0,5 điểm (1 điểm) b) 0,5 điểm thuvienhoclieu.com Trang6
- A 0,25 điểm B C M 5 D (2,5 điểm) a) Áp dụng định lý Pythagore tính được BC = 13cm 0,75 điểm b) Xét tứ giác ABDC ta có MB = MC 0,25 điểm MA= MD 0,25 điểm Suy ra ABDC là hình bình hành 0,25 điểm Mà góc A bằng 90o Nên ABDC là hình chữ nhật 0,25 điểm c) Vì ABDC là hình chữ nhật nên để ABDC là hình vuông thì 0,25 điểm AB = AC. 0,25 điểm Vậy tam giác ABC là tam giác vuông cân ----- Hết ----- thuvienhoclieu.com Trang7
- KHUNG MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I TOÁN 8 Mức độ Tổng % điểm Nội đánh giá Chương/ dung/đơn TT Chủ đề vị kiến Thông Vận dụng thức Nhận biết Vận dụng hiểu cao TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL 1 Biểu Đơn thức, thức đại đa thức số nhiều biến. Các phép toán với đa 1 1 1 1 4 thức 0,25 0,5 0,25 0,5 1,5 nhiều biến. Hằng đẳng thức đáng nhớ. Phân tích 1 1 1 4 đa thức 1,7 0,25 0,5 0,5 thành nhân tử thuvienhoclieu.com Trang8
- Phân thức đại số. Cộng 1 1 2 trừ, nhân, 0,5 0,25 0,7 chia phân thức đại số 2 Các hình Hình khối chóp tam trong giác đều. 1 1 1 3 thực tiễn Hình 0,25 0,5 0,25 1,0 chóp tứ giác đều Diện tích xung quanh, thể tích hình 1 1 2 chóp tam 0,25 0,5 0,7 giác đều. Hình chóp tứ giác đều thuvienhoclieu.com Trang9
- 3 Định lý Định lý 1 1 1 3 Pythagor Pythagor 0,25 1,0 0,25 1,5 e. Các e loại tứ Tứ giác. giác Một số thường loại tứ 2 1 1 4 gặp giác 0,5 1,0 0,5 2,0 thường gặp 4 Một số Thu thập yếu tố và phân 1 2 thống kê loại dữ 0,25đ 0,25 liệu Lựa chọn biểu đồ để biểu 1 1 diễn dữ 1,0đ 1,0 liệu. Phân tích dữ liệu Tổng 4 2 4 4 4 3 0 2 24 1,0đ 1,0đ 1,0đ 3,0đ 1,0đ 2,0đ 0đ 1,0đ 10,0đ Tỉ lệ % 20% 40% 30% 10% 100% thuvienhoclieu.com Trang10
- Tỉ lệ 62,5% 37,5% chung BẢN ĐẶC TẢ MỨC ĐỘ ĐÁNH GIÁ KIỂM TRA HKI MÔN TOÁN 8 (ĐỀ A) Nội Số câu hỏi theo mức độ nhận thức Chương/ Mức độ TT dung/Đơn Vận dụng Chủ đề đánh giá Nhận biết Thông hiểu Vận dụng vị kiến thức cao 1 Biểu thức Đơn thức, đa – Nhận biết 1 (TN1) 1 (TN2) đại số thức nhiều được các 1 (TL1a) biến. Các khái niệm phép toán về đơn thức, với đa thức đa thức nhiều biến. nhiều biến. Hằng đẳng (TN1) thức đáng – Thực hiện nhớ được việc thu gọn đơn thức, đa thức. (TN2) – Thực hiện được việc thuvienhoclieu.com Trang11
- thu gọn đơn thức, đa thức đơn giản (TL1a) Phân tích đa –Sử dụng 1 (TN3) 1 (TL2c) thức thành được các 1 (TL2a,b) nhân tử hằng đẳng thức để phân tích đa thức thành nhân tử đơn giản (TN3) – Vận dụng PP đặt nhân tử chung, dùng HĐT, nhóm các hạng tử để phân tích đa thức thành nhân tử (TL2a). thuvienhoclieu.com Trang12
- – Phân tích được đa thức thành nhân tử bằng cách kết hợp nhiều phương pháp (TL2c) Phân thức – Thực hiện 1 (TL1b) 1 (TN4) đại số. được các Cộng trừ, phép tính: nhân, chia phép cộng, phân thức phép trừ, đại số phép nhân, phép chia đối với hai phân thức đại số. (TN4) – Thực hiện được các thuvienhoclieu.com Trang13
- phép tính: phép cộng, phép trừ, phép nhân, phép chia đối với hai phân thức đại số đơn giản. (TL1b) 2 Các hình Hình chóp – Mô tả 1 (TN5) 1 (TN6) khối trong tam giác (đỉnh, mặt 1 (TL4a) thực tiễn đều. Hình đáy, mặt chóp tứ giác bên, cạnh đều bên) được hình chóp tam giác đều và hình chóp tứ giác đều (TN5,6, TL4a) thuvienhoclieu.com Trang14
- Diện tích – Tính được 1 (TN7) xung quanh, diện tích 1 (TL4b) thể tích xung quanh, hình chóp thể tích của tam giác một hình đều. Hình chóp tam chóp tứ giác giác đều và đều hình chóp tứ giác đều. (TN7, TL4b) 3 Định lý Định lý – Giải thích 1 (TN8) 1 (TL5a) 1 (TN9) Pythagore. Pythagore được định lí Các loại tứ Pythagore. giác (TN8) thường gặp – Tính được độ dài cạnh trong tam giác vuông bằng cách sử dụng định lí Pythagore. thuvienhoclieu.com Trang15
- (TN9, TL5a) Tứ giác. – Tính được 2 (TN10,11) 1 (TL5b) 1 (TL5c) Một số loại góc dựa vào tứ giác định lí về thường gặp tổng các góc trong một tứ giác lồi bằng 360o. (TN10) – Nhận biết được dấu hiệu để một tứ giác là hình bình hành (ví dụ: tứ giác có hai đường chéo cắt nhau tại trung điểm của mỗi thuvienhoclieu.com Trang16
- đường là hình bình hành). (TN11) –Cminh tứ giác là hình chữ nhật, hình thoi, hình vuông … (TL5b) – Tìm điều kiện để tứ giác là hình chữ nhật, hình thoi, hình vuông … (TL5c) 4 Một số yếu Thu thập và Nhận biết 1 (TN12) tố thống kê phân loại dữ được mối liệu liên hệ toán học đơn giản giữa thuvienhoclieu.com Trang17
- các số liệu đã được biểu diễn. Từ đó, nhận biết được số liệu không chính xác trong những ví dụ đơn giản. Lựa chọn – Lựa chọn 1 (TL3) biểu đồ để và biểu diễn biểu diễn được dữ dữ liệu. liệu vào Phân tích bảng, biểu dữ liệu đồ thích hợp ở dạng: bảng thống kê; biểu đồ tranh; biểu đồ dạng cột/cột kép (column thuvienhoclieu.com Trang18
- chart), biểu đồ hình quạt tròn (cho sẵn) (pie chart); biểu đồ đoạn thẳng (line graph). Tổng 7 8 7 2 Tỉ lệ % 27,5% 35% 27,5% 10% Tỉ lệ chung 37,5% thuvienhoclieu.com Trang19
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Đề thi học kì 1 môn Lịch Sử lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
3 p | 433 | 23
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
4 p | 344 | 22
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồng Phương
3 p | 482 | 21
-
Đề thi học kì 1 môn Ngữ Văn lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Tân Viên
4 p | 515 | 20
-
Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 7 năm 2017 có đáp án - Phòng GD&ĐT Vĩnh Tường
5 p | 327 | 19
-
Đề thi học kì 1 môn Ngữ Văn lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Bình An
3 p | 944 | 17
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
4 p | 316 | 17
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Trung Kiên
4 p | 375 | 16
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
6 p | 564 | 16
-
Đề thi học kì 1 môn Vật lý lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Phòng GD&ĐT Vĩnh Linh
2 p | 231 | 15
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Phòng GD&ĐT Vĩnh Linh
2 p | 300 | 12
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Khai Quang
4 p | 448 | 12
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Phòng GD&ĐT Vĩnh Linh
3 p | 276 | 10
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
4 p | 428 | 8
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Yên Phương
3 p | 226 | 8
-
Đề thi học kì 1 môn Sinh lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Bình An
4 p | 287 | 7
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 6 năm 2017 có đáp án - Đề số 1
2 p | 198 | 7
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 6 năm 2017 có đáp án - Đề số 2
3 p | 129 | 6
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn