intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Phan Bội Châu, Hiệp Đức

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: DOC | Số trang:14

3
lượt xem
0
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Các bạn hãy tham khảo và tải về “Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Phan Bội Châu, Hiệp Đức” sau đây để biết được cấu trúc đề thi cũng như những nội dung chính được đề cập trong đề thi để từ đó có kế hoạch học tập và ôn thi một cách hiệu quả hơn. Chúc các bạn thi tốt!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Phan Bội Châu, Hiệp Đức

  1. PHÒNG GD&ĐT HIỆP ĐỨC KIỂM TRA CUỐI KỲ I, NĂM HỌC 2023-2024 TRƯỜNG THCS PHAN BỘI CHÂU Môn: TOÁN – Lớp 8 Thời gian: 90 phút (không kể thời gian giao đề) ĐỀ CHÍNH THỨC (Đề gồm có 02 trang) MÃ ĐỀ A I. TRẮC NGHIỆM. (3,0 điểm): Chọn đáp án đúng ở mỗi câu rồi ghi vào giấy bài làm. (Ví dụ câu 1 chọn phương án trả lời là C thì ghi 1C) Câu 1. Trong những biểu thức sau, biểu thức nào là không phải đơn thức? A. − a6b B. 7a b C. (3 + 3)ab D. 0,3ab 2 1 Câu 2. Các đơn thức −2022; m; 2023m 2 n; 2024m 2 có bậc lần lượt là: 3 A. 0;1;3; 2 B. 0;1;3;4 C. 0;3;1; 4 D. 0;1; 2;3 Câu 3: Giá trị của biểu thức t 2 − 2t + 1 tại t = 101 là: A. 98 B. −10000 C. 200 D. 10000 Câu 4. Khẳng định nào sau đây đúng? A . x 3 − y 3 = (x − y )(x 2 − 2 xy − y 2 ) B. (x − y )3 = x3 − 3 x 2 y + 3 xy 2 − y 3 D. (x − y )(x + y ) = ( x − y ) 2 C. (x − y ) 2 = x 2 − y 2 Câu 5. Hằng đẳng thức hiệu hai lập phương là: A. m − n = ( m − n ) ( m + mn + n ) B. ( m − n ) = m − 2mn + n 3 3 2 2 2 2 2 C. m 2 − n 2 = ( m − n ) D. m − n = ( m − n ) ( m + n ) 2 2 2 Câu 6. Quan sát các hình vẽ bên dưới và cho biết hình nào là tứ giác lồi? Hình 1 Hình 2 Hình 3 Hình 4 A. Hình 1 B. Hình 4 C. Hình 2 D. Hình 3 Câu 7. Tứ giác dưới đây là hình thoi theo dấu hiệu nào? A. Hình bình hành có một góc vuông. B. Tứ giác có hai đường chéo vuông góc. C. Tứ giác có hai đường chéo giao nhau tại trung điểm mỗi đường. D. Tứ giác có bốn cạnh bằng nhau. Câu 8. Hãy chọn khẳng định sai? A. Hình bình hành có một cặp cạnh đối vừa song song và bằng nhau. B. Hình bình hành có hai góc đối bằng nhau. C. Hình bình hành có hai đường chéo vuông góc với nhau. D. Hình bình hành có hai cặp cạnh đối song song. Câu 9. Tứ giác có bốn cạnh bằng nhau và bốn góc bằng nhau là: A. Hình chữ nhật B. Hình bình hành C. Hình thoi D. Hình vuông Câu 10.Trong các hình sau các hình nào có hai đường chéo vuông góc với nhau A. Hình thoi, Hình chữ nhật và Hình bình hành, B. Hình vuông, Hình thoi và Hình chữ nhật. C. Hình thang cân, Hình chữ nhật. D. Hình thoi, Hình vuông.
  2. Câu 11. Cho ∆MNO có Q , P lần lượt là trung điểm của MN , MO . QP được gọi là A. Đường trung tuyến của ∆MNO. B. Đường phân giác của ∆MNO. C. Đường cao của ∆MNO. D. Đường trung bình của ∆MNO. Câu 12. Cho ∆ABC , có AD là phân giác ( D BC ) . Biết AB = 12 cm; AC = 9 cm; BC = 14 cm. Đoạn thẳng DC =? A. 6cm B. 8cm C. 7 cm D. 14cm II. TỰ LUẬN. (7,0 điểm) Bài 1. (1,75 điểm).Cho biểu đồ sau: a) So sánh tốc độ gió trong các tháng tại hai thành phố này. b) Ở Nha Trang, 6 tháng thổi mạnh nhất là những tháng nào? Bài 2. (1,0 điểm). Viết các biểu thức sau dưới dạng bình phương của một tổng hoặc hiệu: a) x 2 + 4 x + 4 b) 16 x 2 − 16 xy + 4 y 2 Bài 3. (1,0 điểm). Cho biểu thức P = 5x(3x y − 2 xy + 1) − 3 xy(5 x − 3 xy ) + x y . Chứng tỏ rằng giá trị của 2 2 2 2 2 biểu thức P chỉ phụ thuộc vào biến x mà không phụ thuộc vào biến y. Bài 4. (1 điểm). Tìm x biết 1 − ( x − 1) = 0 2 Bài 5. (1,25 điểm). Cho hình bình hành ABCD , lấy điểm K bất kỳ thuộc cạnh DC . Đường thẳng AK lần lượt cắt đường thẳng BC , đường chéo BD tại G , I . Chứng minh: GC GK AD BG a) a ) = b) = GB GA AK GA Bài 6. (1.0 điểm). Để đo khoảng cách giữa hai vị trí B và E ở hai bên bờ sông, bác An chọn ba vị trí A, F, C cùng nằm ở một bên bờ sông sao cho ba điểm C, E, B thẳng hàng, ba điểm C, F, A thẳng hàng và AB // EF (H.4.11). Sau đó bác An đo được AF = x (m), FC = y (m), EC= a (m). Hãy tính khoảng cách giữa hai vị trí B và E bằng bao nhiêu, biết rằng x = 120m, y = 60m, a = 90m. ----------------
  3. PHÒNG GD&ĐT HIỆP ĐỨC KIỂM TRA CUỐI KỲ I (2023-2024) TRƯỜNG THCS PHAN BỘI CHÂU MÔN: TOÁN – LỚP 8 Thời gian: 90 phút (không kể thời gian giao đề) HƯỚNG DẪN CHẤM VÀ BIỂU ĐIỂM - MÃ ĐỀ A I. TRẮC NGHIỆM: (3,0đ). Đúng mỗi câu ghi 0,25đ. Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Đ/án B A D B A B D C D D D A II. TỰ LUẬN: (7,0đ) Bài Nội dung Điểm 1 a) Tốc độ gió tại thành phố Nha Trang luôn lớn hơn tốc độ gió tại Hà 1 (1,75 điểm) Nội. (do Nha Trang là thành phố ven biển). b) Ở Nha Trang, 6 tháng gió thổi mạnh nhất là các tháng 10, 11, 12, 1, 0,75 2, 3. 2 a) x 2 + 4 x + 4 = x 2 + 2.x.2 + 22 = ( x + 2 ) 0.5 2 (1 điểm) 0.5 b) 16 x 2 −16 xy + 4 y 2 = (4 x) 2 − 2.4 x.2 y + (2 y ) 2 = (4 x − 2 y ) 2 P =5x(3x 2 y − 2 xy 2 + 1) − 3 xy(5 x 2 − 3 xy) + x 2 y 2 P = (15x 3 y − 10 x 2 y 2 + 5 x) − (15 x3 y − 9 x 2 y 2 ) + x 2 y 2 0.25 3 P = 15x y − 10 x y + 5 x − 15 x y + 9 x y + x y 3 2 2 3 2 2 2 2 0.25 (1 điểm) 0.25 P = 5x Sau khi thu gọn, ta thấy P = 5x không chứa biến y, Điều đó chứng tỏ 0.25 giá trị của nó chỉ phụ thuộc vào biến x mà không phụ thuộc vào biến y Tìm x biết: 1 − ( x −1) = 0 2 4 0,25 (1 điểm) ( 1 + x − 1) ( 1 − x + 1) = 0 0,25 x ( 2 − x) = 0 x = 0 hoặc 2 − x = 0 0,25 x = 0 hoặc x = 2 Vậy x = 0 hoặc x = 2 0.25 Vẽ hình 0,25 a) ABCD là hình bình hành nên CD // AB . Mà K DC . Suy ra: 5 CK // AB 0,25 (1,25 điểm) Xét ∆GAB có CK // AB ( C GB, K AG ) GC GK Nên = (Định lí Thalès) GB GA 0,25 b) Xét ∆GAB có CK // AB ( C GB, K AG ) Nên BC = AK Suy ra: BC = BG GB GA AK GA 0,25 mà BC = AD . Vậy AD BG = AK GA 0,25
  4. Khoảng cách giữa hai điểm B và E bằng độ dài đoạn thẳng BE Xét D ABC: 6 Ta có EF//AB suy ra (1 điểm) AF BE = ( Định lí Thales) FC EC 0,5 x.a Lập luận tính BE = y Thay vào tính được BE = 180(m) 0,5 ( Lưu ý: Mọi cách giải khác vẫn cho điểm tới đa)
  5. PHÒNG GD&ĐT HIỆP ĐỨC KIỂM TRA CUỐI KỲ I, NĂM HỌC 2023-2024 TRƯỜNG THCS PHAN BỘI CHÂU Môn: TOÁN – Lớp 8 Thời gian: 90 phút (không kể thời gian giao đề) ĐỀ CHÍNH THỨC (Đề gồm có 02 trang) MÃ ĐỀ B I. TRẮC NGHIỆM (3,0 điểm): Chọn đáp án đúng ở mỗi câu rồi ghi vào giấy bài làm. (Ví dụ câu 1 chọn phương án trả lời là C thì ghi 1C) Câu 1. Trong những biểu thức sau, biểu thức nào là không phải đơn thức? A. 5x y B. (3 + 3) xy C. − x6 y D. 0,3xy 2 1 Câu 2. Các đơn thức −2023; x; 2 x 2 y; 2024 x 2 có bậc lần lượt là: 3 A. 0;1;3;4 B. 0;3;1; 4 C. 0;1; 2;3 D. 0;1;3; 2 Câu 3. Giá trị của biểu thức x + 2 x + 1 tại x = 99 là: 2 A. 98 B. −10000 C. 200 D. 10000 Câu 4. Khẳng định nào sau đây đúng? A . a 3 − b3 = ( a − b)( a 2 − 2ab − b 2 ) B. ( a − b) 2 = a 2 − b 2 C. ( a − b)(a + b) = ( a − b ) 2 D. (a − b)3 = a 3 − 3a 2b + 3ab 2 − b3 Câu 5. Hằng đẳng thức hiệu hai lập phương là: A. x 2 − y 2 = ( x − y ) B. ( x − y ) = x − 2 xy + y 2 2 2 2 C. x − y = ( x − y ) ( x + y ) D. x − y = ( x − y ) ( x + xy + y ) 2 2 3 3 2 2 Câu 6. Quan sát các hình vẽ bên dưới và cho biết hình nào là tứ giác lồi? Hình 1 Hình 2 Hình 3 Hình 4 A. Hình 1 B. Hình 4 C. Hình 2 D. Hình 3 Câu 7. Tứ giác dưới đây là hình thoi theo dấu hiệu nào? A. Hình bình hành có một góc vuông. B. Tứ giác có hai đường chéo vuông góc. C. Tứ giác có bốn cạnh bằng nhau. D.Tứ giác có hai đường chéo giao nhau tại trung điểm mỗi đường. Câu 8. Hãy chọn khẳng định sai? A. Hình bình hành có một cặp cạnh đối vừa song song và bằng nhau. B. Hình bình hành có hai góc đối bằng nhau C. Hình bình hành có hai đường chéo vuông góc với nhau. D. Hình bình hành có hai cặp cạnh đối song song. Câu 9. Tứ giác có bốn cạnh bằng nhau và bốn góc bằng nhau là: A. Hình chữ nhật B. Hình bình hành C. Hình vuông D. Hình thoi Câu 10. Trong các hình sau các hình nào có hai đường chéo vuông góc với nhau: A. Hình thoi, hình vuông. B. Hình vuông, hình thoi và hình chữ nhật. C. Hình thang cân, hình chữ nhật. D. Hình thoi, hình chữ nhật và hình bình hành
  6. Câu 11. Cho ∆MNO có Q , P lần lượt là trung điểm của MN , MO . QP được gọi là: A. Đường trung tuyến của ∆MNO. B. Đường phân giác của ∆MNO. C. Đường trung bình của ∆MNO. D. Đường cao của ∆MNO. Câu 12. Cho ∆ABC , có AD là phân giác ( D BC ) . Biết AB = 12 cm; AC = 9 cm; BC = 14 cm. Đoạn thẳng DB =? A. 6cm B. 8cm C. 7 cm D. 14cm II. TỰ LUẬN. (7,0 điểm): Bài 1. (1,75 điểm).Cho biểu đồ sau: a) So sánh tỉ lệ đất rừng trên tổng diện tích đất của hai nước. b) Ở Việt Nam tỉ lệ diện tích đất rừng trên tổng diện tích đất tăng ở năm nào cao nhất? năm nào thấp nhất? Bài 2. (1,0 điểm). Viết các biểu thức sau dưới dạng bình phương của một tổng hoặc hiệu: a) a 2 + 4a + 4 b) 16a 2 − 16ab + 4b 2 Bài 3. (1,0 điểm). Cho biểu thức Q = 10y(6x 2 y − 4 xy 2 + 1) − 6 xy (10 xy − 6 y 2 ) + 4 xy 3 . Chứng tỏ rằng giá trị của biểu thức Q chỉ phụ thuộc vào biến y mà không phụ thuộc vào biến x. Bài 4. (1 điểm). Tìm x biết ( x − 5 ) − 1 = 0 2 Bài 5. (1,25 điểm). Cho hình bình hành MNPQ , lấy điểm K bất kỳ thuộc cạnh PQ . Đường thẳng MK lần lượt cắt đường thẳng NP, đường chéo NQ tại G , I . Chứng minh: GP GK MQ NG ) a) = b) = GN GM MK GM Bài 6. (1.0 điểm). Để đo khoảng cách giữa hai vị trí B và E ở hai bên bờ sông, bác Bình chọn ba vị trí A, F, C cùng nằm ở một bên bờ sông sao cho ba điểm C, E, B thẳng hàng, ba điểm C, F, A thẳng hàng và AB // EF (H.4.11). Sau đó bác Bình đo được AF = a (m), FC = b (m), EC = x (m). Hãy tính khoảng cách giữa hai vị trí B và E bằng bao nhiêu, biết rằng a = 80m, b = 40m, x = 60m. ---------------------------- PHÒNG GD&ĐT HIỆP ĐỨC KIỂM TRA CUỐI KỲ I (2023-2024)
  7. TRƯỜNG THCS PHAN BỘI CHÂU MÔN: TOÁN – LỚP 8 Thời gian: 90 phút (không kể thời gian giao đề) HƯỚNG DẪN CHẤM VÀ BIỂU ĐIỂM - MÃ ĐỀ B I. TRẮC NGHIỆM: (3,0đ). Đúng mỗi câu ghi 0,25đ. Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Đ/án A D D C D B C C C A C B II. TỰ LUẬN: (7,0đ) Bài Nội dung Điểm a) Tỉ lệ diện tích đất rừng trên tổng diện tích đất của Indonesia luôn 1 1 lớn hơn tỉ lệ này của Việt Nam. (1,75 điểm) b) Ở Việt Nam tỉ lệ diện tích đất rừng trên tổng diện tích đất tăng cao 0,75 nhất ở những năm 2017, thấp ở năm 2013. a) a 2 + 4a + 4 = a 2 + 2.a .2 + 22 = ( a + 2 ) 0.5 2 2 b) 16a 2 − 16ab + 4b 2 = (4a) 2 − 2.4a.2b + (2b) 2 = (4a − 2b) 2 (1 điểm) 0.5 Q = 10y(6x 2 y − 4 xy 2 + 1) − 6 xy (10 xy − 6 y 2 ) + 4 xy 3 Q = (60x 2 y 2 − 40 xy 3 + 10 y ) − (60 x 2 y 2 − 36 xy 3 ) + 4 xy 3 0.25 3 Q = (60x y − 60 x y ) + (−40 xy + 36 xy + 4 xy ) + 10 y 2 2 2 2 3 3 3 0.25 (1 điểm) 0.25 Q = 10 y Sau khi thu gọn, ta thấy Q = 10y không chứa biến x, Điều đó chứng 0.25 tỏ giá trị của nó chỉ phụ thuộc vào biến y mà không phụ thuộc vào biến x Tìm x biết: ( x − 5) − 1 = 0 2 4 0,25 (1 điểm) ( x − 5 − 1) ( x − 5 + 1) = 0 0,25 ( x − 6) ( x − 4) = 0 x − 6 = 0 hoặc x − 4 = 0 0,25 x = 6 hoặc x = 4 Vậy x = 6 hoặc x = 4 0.25 Vẽ hình 0,25 5 a) Ta có: MNPQ là hình bình hành. (1,25 điểm) nên PQ // MN . Mà K PQ. Suy 0,25 ra: PK // MN GP GK 0,25 lập luận chứng minh được = (Định lí Thalès) GN GM b) ∆GMN có PK // MN ( P GN , K MG ) 0,25 Nên NP = MK Suy ra: NP = NG GN GM MK GM mà NP = MQ . Vậy MQ NG 0,25 = MK GM
  8. Khoảng cách giữa hai điểm B và E bằng độ dài đoạn thẳng BE. Xét D ABC: Ta có, EF//AB suy ra 6 AF BE (1,0 điểm) = ( Định lí Thales) FC EC x.a Lập luận tính BE = 0,5 y Thay vào tính được BE = 180(m) 0,5 ( Lưu ý: Mọi cách giải khác vẫn cho điểm tới đa)
  9. PHÒNG GD&ĐT HIỆP ĐỨC KIỂM TRA CUỐI KỲ I (2023-2024) TRƯỜNG THCS PHAN BỘI CHÂU MÔN: TOÁN- LỚP 8 MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA Thời gian làm bài: 90 phút. TT Chương/ Nội dung/đơn vị kiến thức Mức độ đánh giá Tổng (1) Chủ đề (3) (4 -11) % (2) Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao điểm TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL (12) 1 Đa thức Phép cộng và phép trừ đa 2 1 1 17,5 thức, phép nhân đa thức, (TN1,2) (TN3) (TL3) phép chia đa thức cho đơn thức 2 Hằng đẳng Những hằng đẳng thức 2 2 1 25 thức đáng đáng nhớ (TN4,5,) (TL2a,b) (TL4) nhớ và ứng và phân tích đa thức thành dụng nhân tử. 3 Tứ giác Tứ giác 1 2,5 (TN6) Tính chất và dấu hiệu nhận 3 1 10 biết các tứ giác đặc biệt (TN7,8,9 (TN10) 4 Định lí Định lí Thalès trong tam 2 1 22,5 Thalès giác (TL5a,b) (TL6) Đường trung bình của tam 1 2,5 giác (TN11) Tính chất đường phân giác 1 2,5 của tam giác (TN12) Thu thập, phân loại, tổ Dữ liệu và chức dữ liệu theo các tiêu 5 biểu đồ chí cho trước Biểu diễn dữ liệu bảng TL 1a 10 biểu đồ. 1 Phân tích số liệu thống kê TL 1b 7,5 dựa vào biểu đồ 0,75
  10. Tổng 9 2 3 4 2 1 21 Điểm 2,25 1,7 0,75 2,25 1 10 5 2 Tỉ lệ % 40% 30% 20% 10% 100 Tỉ lệ chung 70% 30% 100
  11. PHÒNG GD&ĐT HIỆP ĐỨC KIỂM TRA CUỐI KỲ I (2023-2024) TRƯỜNG THCS PHAN BỘI CHÂU MÔN: TOÁN - LỚP 8 BẢNG ĐẶC TẢ MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA. Thời gian làm bài: 90 phút TT Chủ đề Đơn vị kiến Mức độ đánh giá Số câu hỏi theo mức độ nhận thức thức NB TH VD VDC Đại số Biểu thức Đa thức nhiều Nhận biết: 2 1 đại số biến. Các phép - Nhận biết được các khái niệm về đơn thức, đa thức nhiều biến. (TN1,2) toán cộng, trừ, Thông hiểu: nhân, chia các - Tính được giá trị của đa thức khi biết giá trị của các biến. đa thức nhiều Vận dụng: 1 biến - Thực hiện được việc thu gọn đơn thức, đa thức. (TN3) - Thực hiện được phép nhân đơn thức với đa thức và phép chia hết một đơn thức cho một đơn thức. 1 - Thực hiện được các phép tính : Phép cộng, phép trừ, phép nhân (TL3) các đa thức nhiều biến trong những trường hợp đơn giản. - Thực hiện được phép chia hết một đa thức cho một đơn thức trong những trường hợp đơn giản. Hằng Những hằng Nhận biết: đẳng thức đẳng thức - Nhận biết được các khái niệm đồng nhất thức, các hằng đẳng 2 đáng nhớ đáng nhớ và thức (7 hằng đẳng thức) (TN4,5) và ứng phân tích đa Thông hiểu: dụng thức thành - Mô tả được các hằng đẳng thức : bình phương của một tổng và nhân tử hiệu; hiệu hai bình phương; lập phương của tổng và hiệu; tổng và 1 hiệu hai lập phương. (TL2a,b) Vận dụng: - Vận dụng được các hằng đẳng thức để phân tích đa thức thành nhân thức ở dạng: vận dụng trực tiếp hằng đẳng thức, vận dụng 1 hằng đẳng thức thông qua nhóm hạng tử và đặt nhân tử chung. (TL4)
  12. Hình học phẳng 2 Nhận biết: Tứ giác Tứ giác - Mô tả được tứ giác, tứ giác lồi 1 Thông hiểu: (TN6) - Giải thích được định lí tổng các góc trong một tứ giác lồi bằng 3600 Nhận biết: 3 – Nhận biết được dấu hiệu để một hình thang là hình thang cân (TN7,8,9) Tính chất và (ví dụ: hình thang có hai đường chéo bằng nhau là hình thang 1 dấu hiệu nhận cân). (TN10) biết các tứ giác – Nhận biết được dấu hiệu để một tứ giác là hình bình hành (ví đặc biệt dụ: tứ giác có hai đường chéo cắt nhau tại trung điểm của mỗi đường là hình bình hành). – Nhận biết được dấu hiệu để một hình bình hành là hình chữ nhật (ví dụ: hình bình hành có hai đường chéo bằng nhau là hình chữ nhật). – Nhận biết được dấu hiệu để một hình bình hành là hình thoi (ví dụ: hình bình hành có hai đường chéo vuông góc với nhau là hình thoi). – Nhận biết được dấu hiệu để một hình chữ nhật là hình vuông (ví dụ: hình chữ nhật có hai đường chéo vuông góc với nhau là hình vuông). Thông hiểu: – Giải thích được tính chất về góc kề một đáy, cạnh bên, đường chéo của hình thang cân. – Giải thích được tính chất về cạnh đối, góc đối, đường chéo của hình bình hành. – Giải thích được tính chất về hai đường chéo của hình chữ nhật. – Giải thích được tính chất về đường chéo của hình thoi. – Giải thích được tính chất về hai đường chéo của hình vuông.
  13. Định lí Nhận biết: 1 Thalès – Nhận biết được định nghĩa đường trung bình của tam giác. (TN11) Thông hiểu Định lí Thalès - Giải thích được tính chất đường trung bình của tam giác (đường trong tam giác trung bình của tam giác thì song song với cạnh thứ ba và bằng nửa cạnh đó). – Giải thích được định lí Thalès trong tam giác (định lí thuận và đảo). – Giải thích được tính chất đường phân giác trong của tam giác. 2 Vận dụng: (TL5a,b) – Tính được độ dài đoạn thẳng bằng cách sử dụng định lí Thalès. 1 – Giải quyết được một số vấn đề thực tiễn (đơn giản, quen (TN12) thuộc) gắn với việc vận dụng định lí Thalès (ví dụ: tính khoảng cách giữa hai vị trí Vận dụng cao: – Giải quyết được một số vấn đề thực tiễn (phức hợp, không quen thuộc) gắn với việc vận dụng định lí Thalès 1 (TL6) Một yếu tố thống số kê Thu thập Thu thập, phân Vận dụng: và tổ loại, tổ chức – Thực hiện và lí giải được việc thu thập, phân loại dữ liệu theo chức dữ dữ liệu theo liệu các tiêu chí các tiêu chí cho trước từ nhiều nguồn khác nhau: văn bản; bảng cho trước biểu; kiến thức trong các lĩnh vực giáo dục khác (Địa lí, Lịch sử, Giáo dục môi trường, Giáo dục tài chính,...); phỏng vấn, truyền thông, Internet; thực tiễn (môi trường, tài chính, y tế, giá cả thị trường,...). – Chứng tỏ được tính hợp lí của dữ liệu theo các tiêu chí toán học
  14. đơn giản (ví dụ: tính hợp lí trong các số liệu điều tra; tính hợp lí của các quảng cáo,...). Mô tả và biểu Nhận biết: diễn dữ liệu – Nhận biết được mối liên hệ toán học đơn giản giữa các số liệu trên các bảng, đã được biểu diễn. Từ đó, nhận biết được số liệu không chính xác biểu đồ trong những ví dụ đơn giản Thông hiểu: – Mô tả được cách chuyển dữ liệu từ dạng biểu diễn này sang dạng biểu diễn khác Vận dụng: – Lựa chọn và biểu diễn được dữ liệu vào bảng, biểu đồ thích hợp ở dạng: bảng thống kê; biểu đồ tranh; biểu đồ dạng cột/cột kép (column chart), biểu đồ hình quạt tròn (cho sẵn) (pie chart); biểu đồ đoạn thẳng (line graph). – So sánh được các dạng biểu diễn khác nhau cho một tập dữ liệu. Phân tích Hình thành Nhận biết: và xử lí và giải quyết – Nhận biết được mối liên quan giữa thống kê với những kiến 2 dữ liệu vấn đề đơn thức trong các môn học khác trong Chương trình lớp 8 (ví dụ: (TL1a,b) giản xuất hiện Lịch sử và Địa lí lớp 8, Khoa học tự nhiên lớp 8,...) và trong thực từ các số liệu tiễn. và biểu đồ Thông hiểu: thống kê đã – Phát hiện được vấn đề hoặc quy luật đơn giản dựa trên phân tích có các số liệu thu được ở dạng: bảng thống kê; biểu đồ tranh; biểu đồ dạng cột/cột kép (column chart), biểu đồ hình quạt tròn (pie chart); biểu đồ đoạn thẳng (line graph). Vận dụng: – Giải quyết được những vấn đề đơn giản liên quan đến các số liệu thu được ở dạng: bảng thống kê; biểu đồ tranh; biểu đồ dạng cột/cột kép (column chart), biểu đồ hình quạt tròn (pie chart); biểu đồ đoạn thẳng (line graph). Tổng 11 7 2 1 Tỉ lệ % 40% 30% 20% 10% Tỉ lệ chung 70% 30%
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
15=>0