intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Trường Sơn, An Lão

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: DOCX | Số trang:10

11
lượt xem
3
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Cùng tham gia thử sức với “Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Trường Sơn, An Lão” để nâng cao tư duy, rèn luyện kĩ năng giải đề và củng cố kiến thức môn học nhằm chuẩn bị cho kì thi quan trọng sắp diễn ra. Chúc các em vượt qua kì thi học kì thật dễ dàng nhé!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Trường Sơn, An Lão

  1. UBND HUYỆN AN LÃO ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I TRƯỜNG THCS TRƯỜNG SƠN NĂM HỌC 2023-2024 MÔN TOÁN 8 Thời gian làm bài 90 phút (không kể giao đề) A. KHUNG MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I MÔN TOÁN - LỚP 8 Chủ đề Nội Mức độ Tổng % điểm dung/Đ đánh ơn vị giá kiến Vận TT thức Nhận Thông Vận dụng biết hiểu dụng cao TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL 1 Đa Các thức phép nhiều 5 tính với biến đa đa (2,6) thức, 3 1 1 những HĐT (0,6) (1) (1) đáng nhớ. PTĐT thành nhân tử Phân 4 thức đại Phân số, các (2,1) 3 1 2 thức phép đại số tính về (0,6) (1,5) phân thức 3 Hàm số Hàm số 3 và đồ bậc thị nhất và (1,4) 2 1 đồ thị hàm số (0,4) (1) bậc nhất 4 Hình Hình 5 5
  2. học chóp (1,0) trực tam quan giác đều, (1,0) Hình chóp tứ giác đều, 5 ĐL ĐL 5 Pythag Pythago o. Tứ , hình (2,9) giác bình hành, 2 2 1 hcn, (0,4) (2,0) (0,5) hình thoi, hình vuông. Tổng 16 22 3 2 1 (4,0) (10,0) (3,0) (2,0) (1,0) Tỉ lệ % 40% 100 30% 20% 10% Tỉ lệ chung 70% 30% 100 B. BẢNG ĐẶC TẢ MỨC ĐỘ ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I MÔN TOÁN - LỚP 8 Số câu hỏi theo mức độ nhận thức Mức độ TT Chủ đề đánh giá Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao SỐ VÀ ĐẠI SỐ 1 Đa thức Nhận biết: nhiều biến – Nhận biết 3(TN) được Đơn
  3. Số câu hỏi theo mức độ nhận thức Mức độ TT Chủ đề đánh giá Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao thức, đa thức nhiều biến – Nhận biết được hằng đẳng thức đáng nhớ 2(TL) Thông hiểu: Hiểu được các phép tính với đa thức nhiều biến Vận dụng 1 – Giải quyết (TL) được một số vấn đề về đa thức nhiều biến, các phép tính với đơn thức, đa thức, vận dụng được các hằng đẳng thức đáng nhớ 2 Phân thức Nhận biết: 3 đại số – Nhận biết (TN) được khái niệm Phân thức đại số Thông hiểu : – Hiểu được phép cộng, trừ các phân
  4. Số câu hỏi theo mức độ nhận thức Mức độ TT Chủ đề đánh giá Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao thức đại số Vận dụng: 1 Vận dụng (TL) được cộng trừ phân thức vào giải toán Nhận biết: 2(TN) – Nhận biết 1(TL) Hàm số và đồ được hs bậc 3 thị hàm số nhất HÌNH HỌC 5 Nhận biết : (TN) – Nhận biết Hình học được hình 4 trực quan chóp tam giác đều, tứ giác đều 5 ĐL Pythago, Nhận biết : 2(TL) tứ giác Nhận biết được tứ giác đặc biệt 2(TL) Thông hiểu: Hiểu được cách nhận biết tứ giác
  5. Số câu hỏi theo mức độ nhận thức Mức độ TT Chủ đề đánh giá Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao đặc biệt Vận dụng: Vận dụng tính chất các hình để chứng minh các quan hệ hình học Tổng 13 4 3 1 40% 30% 20% 10% Tỉ lệ % Tỉ lệ chung 70% 30% C. ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I – TOÁN 8 PHẦN I. TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN (3,0 điểm) Hãy viết chữ cái in hoa đứng trước phương án đúng duy nhất trong mỗi câu sau vào bài làm. Câu 1: Kết quả nào đúng khi tính : - 3x2y( A. B. 3x3y2 – 3x4y + 6x3y3 C. D. – x3y2 – 3x4y + 6x3y3 Câu 2: . . . A. B. C. D. Câu 3: Kết quả phân tích đa thức 5x – 5y + ax – ay là: A. (x – y)(5 + a) B. (x + y)(5 - a) C. (a - 5)(x – y) D. (a - 5)(x + y) Câu 4. Phân thức bằng phân thức nào sau đây
  6. A. B. C. D. Câu 5. Phân thức nghịch đảo của phân thức là: A. B. C. D. Câu 6. Phân thức xác định khi: A. x = 3 B. x > 3 C. x < 3 D. x ≠ 3 Câu 7: Chọn đáp án đúng nhất. Hàm số y = ax + b là hàm số bậc nhất khi: A. a = 0 B. a < 0 C. a > 0 D. a ≠ 0 Câu 8: Hàm số nào dưới đây không là hàm số bậc nhất? Câu 9. Hình chóp tam giác đều có mấy mặt? A. 3. B. 5. C. 4. D. 6. Câu 10. Cho hình chóp tam giác đều SABC như hình. Mặt đáy của hình chóp là A. mặt SAB. B. mặt SBC. C. mặt SAC. D. mặt ABC. Câu 11. Số đo mỗi góc ở đỉnh của mặt đáy hình chóp tam giác đều là A. 45° B. 90° C. 60° D. 30° Câu 12: Thể tích của hình chóp tứ giác đều có chiều cao 6 cm, cạnh đáy 4 cm là A. 32 cm3 B. 24 cm3 C. 144 cm3 D. 96 cm3 Câu13: Một hình chóp tứ giác đều có thể tích bằng 490 cm3, chiều cao bằng 10 cm. Tính độ dài cạnh đáy. A. 10 cm B. 7 cm C. 100 cm D. 49 cm Câu14: Một tứ giác là hình thoi nếu có : A. Hai đường chéo vuông góc với nhau tại trung điểm của mỗi đường; B. Hai đường chéo vuông góc với nhau
  7. C. Hai đường chéo cắt nhau tại trung điểm của mỗi đường D. Một đường chéo là phân giác của một góc; Câu 15 : Câu nào sau đây sai : A. Tứ giác có 4 cạnh bằng nhau là h thoi B. Hình chữ nhật có 2 cạnh kề bằng nhau là hình vuông C. Tứ giác có 4 góc vuông là hình vuông. D. Hình thoi có một góc vuông là hình vuông. PHẦN II. TỰ LUẬN (7,0 điểm) Bài 1. (1 điểm) 1)Phân tích các đa thức sau thành nhân tử: x2 - y2 - 4x + 4 2) Tìm x, biết: (x + 2)(x2 - 2x + 4) - x(x2 - 3) = 14 Bài 2. (1,5 điểm) Cho biểu thức a) Tìm điều kiện của x để giá trị của biểu thức A được xác định và rút gọn biểu thức A. b) Tìm x để A = 0. .Bài 3. (1 điểm) a,Viết phương trình đường thẳng song song với đường thẳng y = 2x - 3 và và đi qua điểm A(-2;1) Bài 4. (2,5 điểm) Cho tam giác ABC cân tại A, đường cao AM. Gọi E là trung điểm của AC, N là điểm đối xứng của M qua E. a) Tứ giác AMCN là hình gì ? Vì sao? b) Chứng minh AB // MN. c) Biết AM = 4cm, BC = 6cm, tính chu vi tam giác ABC. Tam giác ABC cần có điều kiện gì thì tứ giác AMCN là hình vuông? Bài 5. (1 điểm) Cho các số x, y thoả mãn đẳng thức: . Tính giá trị của biểu thức:
  8. HƯỚNG DẪN CHẤM - ĐÁP ÁN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I Môn: Toán 8 Thời gian: 90 phút (không kể thời gian phát đề) PHẦN I: Trắc nghiệm (3 điểm) Mỗi câu TN trả lời đúng được 0,25 điểm. Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 Đáp án D A A B C D D C C D C D B A C PHẦN II. Tự luận ( 7,0 điểm) Câu Ý Nội dung Điểm a x2 - y2 - 4x + 4 = (x2 - 4x + 4) - y2 = (x - 2)2 - y2 0,25 1 = (x - 2 + y)(x - 2 - y) 0,25 ( 1,0 đ) b (x + 2)(x2 - 2x + 4) - x(x2 - 3) = 14 x3 + 8 - x3 + 3x = 14 0,25 3x = 6 x = 2 0,25 a Giá trị của biểu thức A xác định khi 2x + 4 ≠ 0; x2 - 4 ≠ 0 x ≠ -2; x ≠ 2 x ≠ - 2; x ≠ 2 0,25 2 Vậy ĐKXĐ: x ≠ 2; x ≠ - 2 ( 1,5đ ) 0,75
  9. (Loại) b Vậy không có giá trị nào của x để A = 0 0,25 0,25 a Gọi phương trình cần tìm có dạng y = ax + b (d) 0,25 3 +) Vì (d) song song với đường thẳng y =2x - 3 nên ( 1,0 đ ) 0,25 (d): y = 2x + b (b khác -3) +) d đi qua A(-2;1) 1 = -2.2 +b b = 5 (tm). Vậy phương trình đường thẳng cần tìm là y = 2x +5 0,25 0,25 Vẽ hình đúng (sử dụng được cho câu a) Hình vẽ 0,25 4 (Vẽ hình đúng, chính xác, đủ kí hiệu) ( 2,5 đ ) A N E C B M a) Chứng minh tứ giác AMCN là hình chữ nhật. Ta có E là trung điểm của MN(gt) E là trung điểm của AC (gt) a Suy ra tứ giác AMCN là hình bình hành (1)(dhnb)  0,25 AMC = 900 Mặt khác (2) 0,25 Từ (1) và (2) suy ra tứ giác AMCN là hình chữ nhật 0,25 (DHNB) 0,25 ...... -Tam giác ABC cân tại A, đường cao AM nên AM là đường b trung tuyến => MC =MB mà MC = AN => AN =MB - Lại có tứ giác AMCN là hình chữ nhật =>AN //MB 0,25 -Xét tứ giác ABMN có AN=MB; AN //MB (cmt) Suy ra tứ giác ABMN là hình bình hành (theo DHNB) -Vậy AB //MN 0,25 ........ 0,25 Sử dụng định lí Pythago tính được AB= 5cm Chu vi của tam giác ABC là 5+5+6=16 (cm) c Hình chữ nhật AMCN là hình vuông
  10. 0,25 MN AC AB AC (vì MN // AB).  A = 900 Mà tam giác ABC cân tại A (gt) Vậy ABC vuông cân tại A thì hình chữ nhật AMCN 0,25 là hình vuông. 5 Biến đổi: ( 1,0 đ ) - Đẳng thức xảy ra khi: 0,25 -Tínhđúng 0,25 0,25 0,25 Ghi chú: Mọi cách giải khác đúng, phù hợp với chương trình đều chấm điểm tối đa. =======Hết=====
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2