Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2024-2025 có đáp án - Trường THCS Giảng Võ 2
lượt xem 1
download
Tham khảo “Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2024-2025 có đáp án - Trường THCS Giảng Võ 2” để bổ sung kiến thức, nâng cao tư duy và rèn luyện kỹ năng giải đề chuẩn bị thật tốt cho kì thi học kì sắp tới các em nhé! Chúc các em ôn tập kiểm tra đạt kết quả cao!
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2024-2025 có đáp án - Trường THCS Giảng Võ 2
- TRƯỜNG THCS GIẢNG VÕ 2 KIỂM TRA HỌC KỲ I NĂM HỌC 2024 - 2025 Môn: Toán - Khối 8 ĐỀ CHÍNH THỨC Ngày: 27/12/2024 Thời gian làm bài: 90 phút (Đề có 02 trang) (Không kể thời gian phát đề) Họ và tên: ................................................................................................ Lớp:…. PHẦN I. TRẮC NGHIỆM (2 điểm) Học sinh chọn đáp án đúng rồi ghi vào giấy kiểm tra. Ví dụ 1A, 2B… 2 Câu 1. Khai triển hằng đẳng thức x 2y được kết quả là A. x 2 4y 2 . B. x 2 2xy 2y 2 . C. x 2 4xy 4y 2 . D. x 2 2xy 4y 2 . Câu 2. Giá trị của biểu thức x 5 x 2 5x 25 x x 2 7 tại x 5 là A. 125 . B. 140 . C. 150 . D. 160 . Câu 3. Các giá trị của x thỏa mãn 3x 12x 0 là 3 A. 0; 2 . B. 2; 0; 2 . C. 0 . D. 2; 2 . Câu 4. Kết quả phân tích đa thức x 2 xy 9x 9y thành nhân tử là A. x y x 9 . B. x y x 9 . C. x y x 9 . D. x y x 9 . Câu 5. Cho tam giác ABC , DE // BC , AE 6 , EC 3 , A AD 4 . Độ dài đoạn thẳng DB là A. 2 . B. 3 . 4 6 C. 4 . D. 5 . D E 3 B C Câu 6. Để đo khoảng cách giữa hai điểm A và B , trong đó B không tới được, người ta tiến hành chọn các vị trí C , D, E như hình bên và đo được DE 18 m , CD 25 m, AD 75 m . Khoảng cách giữa hai điểm A và B là A. 54 m . B. 36 m . C. 72 m . D. 75 m . Câu 7. Trong các phương pháp thu thập dữ liệu sau, phương pháp nào là thu thập trực tiếp? A. Bạn Linh thu thập tên khai sinh của các thần tượng âm nhạc trên Internet. B. Bạn Nam vào ứng dụng xem và ghi lại dự báo thời tiết 10 ngày tới ở Hà Nội. C. Bạn Hùng đến chợ địa phương để phỏng vấn các tiểu thương về giá cả thực phẩm. D. Bạn Hoa tra cứu thông tin danh sách 10 quốc gia đông dân nhất thế giới năm 2023 trên trang web: https://www.wikipedia.org/
- Câu 8. Dữ liệu nào sau đây là số liệu liên tục? A. Dữ liệu về số lượng học sinh trong mỗi lớp học của một trường học. B. Dữ liệu về cân nặng của học sinh trong một trường học. C. Dữ liệu về số cuốn sách trong thư viện của trường. D. Dữ liệu về số xe máy của các hộ gia đình trong một khu phố. PHẦN II. TỰ LUẬN (8,0 điểm) Học sinh trình bày lời giải vào giấy kiểm tra. Bài I. (2,0 điểm) 2 1) Rút gọn biểu thức A x 2 x x 6 . 2) Một khung cửa sổ có dạng hình vuông cạnh x cm . Phần viền gỗ bên ngoài được làm từ các thanh gỗ có độ rộng y cm , phần bên trong được lắp kính (coi mép nối không đáng kể). a) Viết biểu thức biểu thị diện tích phần bên trong được lắp kính của khung cửa sổ theo x và y . b) Giả sử x 60 và y 10 , hãy tính diện tích phần bên trong được lắp kính của khung cửa sổ. Bài II. (2,5 điểm) 1) Phân tích các đa thức thành nhân tử: a) 10x 2y 5xy 2 b) 4x 2 4y 2 4x 1 . 2) Tìm các giá trị của x , biết: a) x 3 6x 2 9x 0 b) x 3 x 2 4x 4 0 . Bài III. (0,5 điểm) Bác An có một kệ để đồ bằng gỗ có dạng A hình tam giác như hình bên. Sau một thời gian sử dụng, tấm ván ở giữa ( DE ) bị mục và bác An D E muốn thay. Bác An đo được độ dài của tấm ván dưới của ngăn cuối ( BC ) bằng 36 cm . Tính B C chiều dài tấm ván cần thay thế (tính theo đơn vị centimét). Bài IV. (2,5 điểm) Cho ABC vuông tại A , đường cao AH . Từ H kẻ HM vuông với AB tại M , HN vuông góc với AC tại N . Gọi O là giao điểm của AH và MN . AN BH 1) Chứng minh . NC HC 2) Đường thẳng qua O song song với AC cắt BC tại E , đường thẳng qua O song song với AB cắt BC tại I . Chứng minh E là trung điểm của HC và tính độ dài của đoạn thẳng IE , biết BC 15 cm . 3) Vẽ điểm D sao cho A là trung điểm của BD . Chứng minh HD OC . Bài V. (0,5 điểm) Tìm số nguyên n để biểu thức A n 4 16n 2 100 có giá trị là một số nguyên tố. ---------------Hết--------------- Cán bộ trông kiểm tra không giải thích gì thêm.
- TRƯỜNG THCS GIẢNG VÕ 2 HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I NĂM HỌC 2024 – 2025 Môn: TOÁN 8 Ngày kiểm tra: 27/12/2024 Thời gian làm bài: 90 phút HƯỚNG DẪN CHUNG +) Điểm toàn bài để lẻ đến 0,25 điểm. +) Các cách làm khác nếu đúng vẫn cho điểm tương ứng với biểu điểm của hướng dẫn chấm. Phần I. Trắc nghiệm (2,0 điểm) Mỗi câu chọn đúng được 0,25 điểm Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 Đáp án C D B A A C C B Phần II: Tự luận (8,0 điểm) Câu Gợi ý lời giải Điểm 2 Bài I 1) Rút gọn biểu thức A x 2 x x 6 1,0 (2,0 A x 2 4 x 4 x2 6 x 0,5 điểm) A 2x 4 0,5 2) Một khung cửa sổ có dạng hình vuông cạnh x cm . Phần viền gỗ bên ngoài được làm từ các thanh gỗ có độ rộng y cm , phần bên trong được ốp kính (coi 1,0 mép nối không đáng kể). a) Viết biểu thức biểu thị diện tích phần bên trong được ốp kính của khung 0,5 cửa sổ theo x và y Diện tích phần bên trong được ốp kính của khung cửa sổ là: x 2 y 2 cm 2 0,5 b) Giả sử x 60 và y 10 thì diện tích phần bên trong được ốp kính của 0,5 khung cửa sổ là bao nhiêu? Với x 60 và y 10 Diện tích phần bên trong được ốp kính của khung cửa sổ là 0,5 60 2.10 40 1600 cm 2 2 2 1) Phân tích đa thức thành nhân tử 1,0 a) 10 x 2 y 5 xy 2 0,5 5xy 2 x y 0,5 Bài II b) 4 x 4 y 4 x 1 2 2 (2,5 0,5 điểm) 4 x 2 4 x 1 4 y 2 2 x 1 4 y 2 2 0,25 2 x 2 y 1 2 x 2 y 1 0,25 2) Tìm các giá trị của x, biết: 1,5 a) x3 6 x 2 9 x 0 0,75
- x x2 6 x 9 0 0,25 x x 3 0 2 0,25 TH 1: x 0 ; TH 2: x 3 0,25 Vậy x 0; 3 b) x x 4 x 4 0 3 2 0,75 x 1 x 2 4 0 0,25 x 1 x 2 x 2 0 chia trường hợp tìm x 0,25 x 1; 2; 2 (thiếu 1 giá trị -0,25 đ) 0,25 Bác An có một kệ để đồ bằng gỗ có dạng hình tam giác như hình bên. Sau một thời gian sử dụng, tấm ván ở giữa (DE) bị mục và bác An muốn thay. Bác An 0,5 Bài III đo được độ dài của tấm ván dưới của ngăn cuối (BC) bằng 36cm . Tính chiều (0,5 dài tấm ván cần thay thế ? (tính theo đơn vị cm ) điểm) Chứng minh DE là đường trung bình của tam giác ABC 0,25 1 1 DE BC 36 18 cm 0,25 2 2 Cho ABC vuông tại A , đường cao AH . Từ H kẻ HM vuông với AB tại M , HN vuông góc với AC tại N . Gọi O là giao điểm của AH và MN . AN BH a) Chứng minh: 1,0 NC HC A N O M 0,25 Bài IV (2,5 B H C điểm) Vẽ hình được 0,25 điểm ABC vuông tại A suy ra AB AC 0,25 Chứng minh: HN // AB 0,25 AN BH Sử dụng định lí Thalès trong tam giác ABC suy ra 0,25 NC HC b) Đường thẳng qua O song song với AC cắt BC tại E , đường thẳng qua O song song với AB cắt BC tại I . Chứng minh E là trung 1,0 điểm của HC và tính IE , biết BC 15 cm .
- A N O M B H E C Chứng minh tứ giác AMHN là hình chữ nhật 0,25 Xét AHC có O là trung điểm của AH , OE // AC 0,25 Suy ra E là trung điểm của HC Chứng minh I là trung điểm của BH 0,25 Tính IE = 7,5 cm. 0,25 c) Vẽ điểm D sao cho A là trung điểm của BD . Chứng minh: 0,5 HD OC D A N O M B I H E C Chứng minh OI là đường trung bình của tam giác ABH Suy ra OI // AB suy ra OI AC 0,25 Chứng minh O là trực tâm của tam giác AIC suy ra OC AI Chứng minh AI là đường trung bình của tam giác BHD 0,25 Suy ra AI // HD từ đó suy ra suy ra HD OC Tìm số nguyên n để biểu thức A n 4 16 n 2 100 có giá trị là một số 0,5 nguyên tố. Phân tích A n 2 6 n 10 n 2 6n 10 0,25 Bài Lập luận n 6n 10 và n 6n 10 luôn lớn hơn hoặc bằng 1 2 2 V Để A có giá trị là số nguyên tố khi n 2 6n 10 1 hoặc n 2 6n 10 1 (0,5 Với n 2 6n 10 1 khi đó tìm được n 3 điểm) Thử lại với n 3 ta được A 37 là số nguyên tố suy ra n 3 thỏa mãn. 0,25 Với n 2 6n 10 1 khi đó tìm được n 3 Thử lại với n 3 ta được A 37 là số nguyên tố suy ra n 3 thỏa mãn. Vậy n 3; 3 .
- UBND QUẬN BA ĐÌNH MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I TRƯỜNG THCS GIẢNG VÕ 2 NĂM HỌC 2024 - 2025 Môn: TOÁN 8 Ngày: 27/12/2024 Thời gian làm bài: 90 phút Tổng % Mức độ đánh giá điểm TT Chủ đề Nội dung/đơn vị kiến thức Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL Hằng đẳng thức 0,25đ 0,25đ 1đ 1đ 25 1 Hằng đẳng thức đáng nhớ đáng nhớ (1c) (1c) (1c) (2c) Phân tích đa thức Phân tích đa thức thành nhân 0,25đ 0,25đ 1đ 1,5đ 0,5đ 2 35 thành nhân tử tử (1c) (1c) (1c) (1c) (1c) Thu thập và phân 0,25đ 0,25đ 3 Thu thập và phân loại dữ liệu 5 loại dữ liệu (1c) (1c) 0,25đ 0,25đ 0,5đ 1đ Định lí Thalès 20 (1c) (1c) (1c) (2c) 4 Định lí Thalès Đường trung bình 0,5đ 0,5đ 0,5đ 15 trong tam giác (1c) (1c) (1c) Tổng 1,0 0 1,0 3,0 4,0 0 1,0 Tỉ lệ % 10% 40% 40% 10% 100 Tỉ lệ chung 50% 50% 100
- BẢNG NĂNG LỰC VÀ CẤP ĐỘ TƯ DUY ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I Môn Toán 8 Mạch kiến thức Hình học và Đo Thống kê và xác suất Năng lực Số và Đại số lường Nhận Thông Vận Nhận Thông Vận Nhận Thông Vận biết hiểu dụng biết hiểu dụng biết hiểu dụng 0 0 Tư duy và lập 0,25 1,0 1 0 0,5 1 luận Toán học 0,5 0 0 Giải quyết vấn 0,25 1 0,5 0,25 0,5 1 đề Toán học 0 0 Mô hình hoá 0 0,5 1,0 0,25 0 0,5 Toán học Tổng: 10,0 0,5 2,5 2,5 0,5 1,0 2,5 0,5 0 0 điểm điểm điểm điểm điểm điểm điểm điểm
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Đề thi học kì 1 môn Tiếng Anh lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Phương Trung
3 p | 640 | 81
-
Đề thi học kì 1 môn Ngữ Văn lớp 6 năm 2017 có đáp án - Sở GD&ĐT Vĩnh Phúc
4 p | 249 | 28
-
Đề thi học kì 1 môn Lịch Sử lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
3 p | 462 | 23
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
4 p | 356 | 22
-
Đề thi học kì 1 môn Ngữ Văn lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Tân Viên
4 p | 520 | 20
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Ninh Phước
3 p | 319 | 18
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Trung Kiên
4 p | 378 | 16
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Khai Quang
4 p | 452 | 12
-
Đề thi học kì 1 môn Ngữ Văn lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Phòng GD&ĐT Vĩnh Tường
3 p | 225 | 11
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Lê Hồng Phong
4 p | 351 | 10
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Phòng GD&ĐT Vĩnh Linh
3 p | 283 | 10
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
4 p | 435 | 8
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Yên Phương
3 p | 229 | 8
-
Đề thi học kì 1 môn Sinh lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Bình An
4 p | 290 | 7
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 6 năm 2017 có đáp án - Đề số 1
2 p | 205 | 7
-
Đề thi học kì 1 môn Lịch Sử lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Phòng GD&ĐT huyện Kim Bôi
2 p | 158 | 6
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 6 năm 2017 có đáp án - Đề số 2
3 p | 131 | 6
-
Đề thi học kì 1 môn Lịch Sử lớp 6 năm 2017 có đáp án
2 p | 134 | 1
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn