intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 9 năm 2022-2023 có đáp án - Phòng GD&ĐT Thạch Thất

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:4

7
lượt xem
2
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Việc ôn thi sẽ trở nên dễ dàng hơn khi các em có trong tay “Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 9 năm 2022-2023 có đáp án - Phòng GD&ĐT Thạch Thất” được chia sẻ trên đây. Tham gia giải đề thi để rút ra kinh nghiệm học tập tốt nhất cho bản thân cũng như củng cố thêm kiến thức để tự tin bước vào kì thi chính thức các em nhé! Chúc các em ôn tập kiểm tra đạt kết quả cao!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 9 năm 2022-2023 có đáp án - Phòng GD&ĐT Thạch Thất

  1. PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO HƯỚNG DẪN, BIỂU ĐIỂM CHẤM THẠCH THẤT BÀI KIỂM TRA HỌC KÌ I Năm học: 2022 - 2023 (Hướng dẫn chấm gồm 03 trang) MÔN: TOÁN LỚP 9 BÀI Ý HƯỚNG DẪN ĐIỂM 1) 3 x − 6 có nghĩa khi 3 x − 6  0  x  2 0,5đ 1 1 1 a) 12 − 27 + 48 = 2 3 − 3 3 + .4 3 = (2 − 3 + 2) 3 = 3 0,5đ 2 2 (1,5 2) 2 2 2 5 −4+2 5 +4 điểm) b) 0,5đ ( ) + =..= =4 5 5+2 5−2 2 5 −2 2 a y = (m + 1)x – 2 là hàm số trên nghịch biến khi m + 1 < 0  m < -1 0,5đ 2 (1,5 Với m = 1 thì hàm số có dạng: y = 2x – 2 1đ điểm) b HS trình bày đầy đủ các bước và vẽ đúng Tính A khi x = 16 16 Với x = 16 (Thỏa mãn ĐKXĐ). Khi đó A = 0,25đ a 16 + 2 4 4 2 A= = = 0,5đ 3 4+2 6 3 (2,5 Rút gọn biểu thức B ( với x  0; x  4) điểm) x 1 1 0,5đ B= + + ( x − 2)( x + 2) x −2 x +2 x+ x +2+ x −2 0,25đ B= b ( x − 2)( x + 2) x+2 x B= 0,25đ ( x − 2)( x + 2) x ( x + 2) x B= = ( x − 2)( x + 2) x −2 0,25đ Tìm các giá trị nguyên của x để biểu thức Q = A.B có giá trị là số nguyên. với ĐKXĐ x  0 và x  4 ta có: x x x x−4+4 4 0,25đ Q = A.B = . = = = 1+ x +2 x −2 x−4 x−4 x−4 c Vì x là số nguyên, nên x – 4 là số nguyên 4 Do đó: Q  Z   Z  x- 4  Ư(4) = {-1; -2; - 4; 1; 2; 4} x−4 Tìm được x  {0; 2; 3; 5; 6; 8} 0,25đ Kết hợp với đk và kết luận ………. 1
  2. Gọi chiều cao của cột cờ là AB B Bóng của cột cờ là AC Do ABC vuông tại A nên ta có: 1) AB = AC.tanC 1,0đ = 12.tan350 12m 350  8,402 (m) A C (Không có hình vẽ thì phải dẫn giải) Vẽ hình đúng đến câu a. y K 0,5đ x H 4 (4,0 Ta có AC = CM; BD = MD (T/c hai tiếp tuyến cắt nhau) 0,5đ điểm) a  CD = CM + MD = AC + BD. 0,25đ * Theo tính chất 2 tiếp tuyến cắt nhau, ta có: OC là tia phân giác của AOM 0,25đ OD là tia phân giác của BOM Mà AOM và BOM là hai góc kề bù nên 0,25đ b OC ⊥ OD tại O Hay COD = 900 . Trong tam giác vuông COD có OM là đường cao.  CM. MD = OM2 (hệ thức lượng trong tam giác vuông). 0,5đ mà CM = AC, MD = BD, OM = R.  AC. BD = R2. 0,25đ * Chứng minh: ACO đồng dạng BAK ( CAO = ABK = 900; AOC = BKA vì cùng phụ với KAB ) 0,25đ AC AO AC BO Suy ra =  =  tan CBA = tan OKB  CBA = OKB AB BK AB BK c Gọi H là giao điểm của OK và BC Ta có CBA = OKB  HBO = OKB Mà OKB + KOB = 900 (OBK vuông tại B)  HBO + KOB = 900 0,25đ Hay HBO + HOB = 900  OHB = 900  OK ⊥ BC tại H 2
  3. ĐKXĐ: với mọi x x 2 + 4 x + 7 = ( x + 4) x 2 + 7 (1)  x 2 + 4 x + 7 − ( x + 4) x 2 + 7 = 0 5  x 2 + 7 − x x 2 + 7 + 4x − 4 x 2 + 7 = 0 (0,5 điểm) 0,5đ  ( x + 7 − x)( x + 7 − 4) = 0 2 2  ( x 2 + 7 − x) = 0 hoặc ( x 2 + 7 − 4) = 0 Vậy phương trình (1) có 2 nghiệm x1 = −3; x2 = 3 Chú ý: - Học sinh làm cách khác đúng vẫn cho điểm tối đa; - Điểm toàn bài làm tròn đến 0,5 điểm./. 3
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2