Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 9 năm 2022-2023 có đáp án - Trường TH-THCS-THPT Trương Vĩnh Ký
lượt xem 3
download
Hãy tham khảo “Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 9 năm 2022-2023 có đáp án - Trường TH-THCS-THPT Trương Vĩnh Ký” được chia sẻ dưới đây để giúp các em biết thêm cấu trúc đề thi như thế nào, rèn luyện kỹ năng giải bài tập và có thêm tư liệu tham khảo chuẩn bị cho kì thi sắp tới đạt điểm tốt hơn.
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 9 năm 2022-2023 có đáp án - Trường TH-THCS-THPT Trương Vĩnh Ký
- SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I (2022 - 2023) THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH MÔN: TOÁN - KHỐI 9 TRƯỜNG TH, THCS VÀ THPT THỜI GIAN: 90 phút TRƯƠNG VĨNH KÝ ----------------------- --------------- ĐỀ A Câu 1 (2 điểm) Tính giá trị các biểu thức sau: a) 6 12 20 2 27 125 3 3+2 2 b) 3+ 2 − 6 . ( 3+ 2 ) Câu 2 (2 điểm) Cho hai hàm số ( d1 ) : y = x + 2 và ( d2 ) : y = 2x − 1 a) Vẽ đồ thị hai hàm số trên lên cùng một hệ trục tọa độ. b) Tìm giao điểm của ( d1 ) và ( d2 ) bằng phép tính. Câu 3 (1 điểm) Giá trị của một chiếc máy tính bảng sau khi sử dụng t năm được cho bởi công thức: V(t) = 9 800 000 – 1 200 000.t (đồng) a) Hãy tính V(2) và cho biết V(2) có nghĩa là gì? b) Sau bao nhiêu năm sử dụng thì giá trị của chiếc máy tính bảng là 5 000 000 đồng. Câu 4 (1điểm) Một chiếc máy bay, đang bay lên với vận tốc 500km/h. Đường bay lên tạo với phương ngang một góc 300 . Hỏi sau 1,2 phút kể từ lúc cất cánh, máy bay đạt được độ cao là bao nhiêu? 1
- Câu 5 (1 điểm) Tốc độ của một chiếc canô và độ dài đường sóng nước để lại sau đuôi của nó được cho bởi công thức v = 5 l . Trong đó, l là độ dài đường nước sau đuôi canô (mét), v là vận tốc canô (m/giây). a) Một canô đi từ Năm Căn về huyện Đất Mũi (Cà Mau) để lại đường sóng nước sau đuôi dài 11 + 6 2 m . Hỏi vận tốc của canô? b) Khi canô chạy với vận tốc 60km/giờ thì đường sóng nước để lại sau đuôi chiếc canô dài bao nhiêu mét? Câu 6 (3 điểm) Cho đường tròn (O) và một điểm A nằm ngoài đường tròn. Kẻ các tiếp tuyến AB, AC với đường tròn (B, C là các tiếp điểm). Gọi H là giao điểm của AO và BC. a ).Chứng minh AO ⊥ BC và H là trung điểm của BC. b ).Kẻ đường kính CD của (O), vẽ BK ⊥ CD tại K. Chứng minh : AB.BD = BK.AO . c ) .Gọi I là giao điểm của BK và AD. Chứng minh I là trung điểm của BK. ----- HẾT --- 2
- SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I (2022 - 2023) THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH MÔN: TOÁN - KHỐI 9 TRƯỜNG TH, THCS VÀ THPT THỜI GIAN: 90 phút TRƯƠNG VĨNH KÝ ----------------------- --------------- ĐỀ B Câu 1 (2 điểm) Tính: a) 7 12 − 20 − 3 27 + 125 5 5+2 2 b) 5+ 2 − 10 . ( 5+ 2 ) Câu 2 ( 2 điểm) Cho 2 hàm số ( d1 ) : y = 2x + 1 và ( d2 ) : y = x + 2 a) Vẽ đồ thị hai hàm số trên lên cùng một hệ trục tọa độ. b) Tìm giao điểm của ( d1 ) và ( d2 ) bằng phép tính. Câu 3 (1 điểm) Giá trị của một chiếc máy tính bảng sau khi sử dụng t năm được cho bởi công thức: V(t) = 8 800 000 – 1000 000.t (đồng) a) Hãy tính V(2) và cho biết V(2) có nghĩa là gì? b) Sau bao nhiêu năm sử dụng thì giá trị của chiếc máy tính bảng là 4 800 000 đồng. Câu 4: (1 điểm) .Một chiếc máy bay, đang bay lên với vận tốc 520km/h. Đường bay lên tạo với phương ngang một góc 300 . Hỏi sau 1,5 phút kể từ lúc cất cánh, máy bay đạt được độ cao là bao nhiêu? 3
- Câu 5 (1 điểm) Tốc độ của một chiếc canô và độ dài đường sóng nước để lại sau đuôi của nó được cho bởi công thức v = 5 l . Trong đó, l là độ dài đường nước sau đuôi canô (mét), v là vận tốc canô (m/giây). a) Một canô đi từ Năm Căn về huyện Đất Mũi (Cà Mau) để lại đường sóng nước sau đuôi dài 9 + 4 5 m . Hỏi vận tốc của canô? b) Khi canô chạy với vận tốc 50km/giờ thì đường sóng nước để lại sau đuôi chiếc canô dài bao nhiêu mét? Câu 6 (3 điểm) Cho đường tròn (O) và một điểm A nằm ngoài đường tròn. Kẻ các tiếp tuyến AB, AC với đường tròn (B, C là các tiếp điểm). Gọi H là giao điểm của AO và BC. a ).Chứng minh AO ⊥ BC và H là trung điểm của BC. b).Kẻ đường kính CD của (O), vẽ BK ⊥ CD tại K. Chứng minh : AB.BD = BK.AO . c).Gọi I là giao điểm của BK và AD. Chứng minh I là trung điểm của BK. ----- HẾT ---- 4
- ĐÁP ÁN ĐỀ A 5
- BÀI NỘI DUNG ĐIỂM 1a 6 12 − 20 − 2 27 + 125 0,5 = 12 3 − 2 5 − 6 3 + 5 5 = 6 3 +3 5 0,5 1b 3 3+2 2 3+ 2 − 6 . ( 3+ 2 ) ( )( 3 + 2 . 3− 6 + 2 )− = 3+ 2 6 . ( 3+ 2 ) 0,25 ( = 3− 2 6 + 2 )( 3+ 2 ) 0,25 =( )( ) 2 3− 2 3+ 2 0,25 = 3− 2 0,25 2a Bảng giá trị x 0 1 x 0 1 0,5 y = 2x − 1 -1 1 y = x+2 2 3 0,5 6
- ĐÁP ÁN ĐỀ B 7
- BÀI NỘI DUNG ĐIỂM 1a 7 12 − 20 − 3 27 + 125 0,5 = 14 3 − 2 5 − 9 3 + 5 5 0,5 = 5 3+3 5 1b 5 5+2 2 5+ 2 − 10 . ( 5+ 2 ) ( )( 5 + 2 5− 5 2 + 2 )− = 5+ 2 10 . ( 5+ 2 ) 0,25 ( = 5 − 2 10 + 2 . )( 5+ 2 ) 0,25 ( ) ( ) 2 = 5− 2 . 5+ 2 0,25 = 5− 2 0,25 2a Bảng giá trị x 0 1 x 0 1 0,5 y = 2x − 4 -4 -2 y = x+2 2 3 0,5 2b Phương trình hoành độ giao điểm của ( d1 ) và ( d 2 ) là: 0,5 2x + 1 = x + 2 x =1 8 Khi x = 1 y = 1+ 2 = 3 0,5 Vậy giao điểm là A ( 1;3)
- 9
- TRƯỜNG TH – THCS – THPT NỘI DUNG ÔN TẬP VÀ CẤU TRÚC ĐỀ HKI TRƯƠNG VĨNH KÝ Năm học: 2022 – 2023 TỔ TOÁN Môn: Toán – Khối: 9 ------ Thời gian: 90 phút (Không kể thời gian phát đề). I. NỘI DUNG ÔN TẬP: 1. Đại số (4 điểm) a) Chương I: Căn bậc hai. b) Chương II: Hàm số bậc nhất. 2. Toán thực tế. (3 điểm) a) Có yếu tố hình học (tỉ số lượng giác của góc nhọn). b) Có liên quan hàm số bậc nhất. c) Có sử dụng căn bậc hai, yếu tố lý hóa, kinh doanh,… 3. Hình Học (3 điểm) a) Chương I: Hệ thức lượng trong tam giác vuông. b) Chương II: Đường tròn. II. CẤU TRÚC ĐỀ: - Hình thức: Tự luận 100% KHUNG MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA HK1 MÔN TOÁN – LỚP 9 Tổng % Mức độ đánh giá điểm (4-11) (12) T Chươn g/ Nội dung/đơn vị Vận T Nhận biết Thông hiểu Vận dụng kiến thức dụng cao (1 Chủ đề (3) T ) (2) TN TN TN N TL TL TL TL KQ KQ KQ K Q 1 Căn Các phép tính 2 1 1 bậc và các phép hai, biến đổi đơn (TL 1) (TL 1) căn giản về căn bậc 2đ 1đ 1đ bậc ba. hai 2 Hàm Hàm số y = ax 1 1 2 số bậc +b (a khác 0) (TL 2) (TL 2) nhất. 1đ 1đ 2đ 3 Toán Các bài toán áp 2 1 3 thực tế dụng thức hệ 10
- thức lượng, tỉ số lượng giác, (TL 3,4) (TL5) 3đ hàm số bậc nhất, căn bậc 2đ 1đ hai,… 4 Hệ thức Một số hệ lượng thức trong 1 1 1 3 trong tam giác tam (TL6) (TL6) (TL6) giác vuông 1đ 1đ 1đ 3đ vuông, Đường tròn đường tròn Tổng số câu: 4 3 2 1 10 Tổng số điểm: 4đ 3đ 2đ 1đ 10 đ Tỉ lệ % 40% 30% 20% 10% 100% Tỉ lệ chung 70% 30% 100% Mô phỏng đề thi Bài 1: (2 đ) Tính giá trị các biểu thức sau bằng cách biến đổi rút gọn a ) Công thức cơ bản b) Dạng phân thức, thừa số chung, liên hợp,… Bài 2: (2 đ)Cho 2 hàm số. a) Vẽ đồ thị 2 hàm số đã cho lên cùng một mặt phẳng tọa độ. b) Tìm giao điểm của hai đường thẳng bằng phép tính. Bài 3,4,5: (3 đ) Toán thực tế Bài 6:( 3 đ) Cho đường tròn, vẽ 2 tiếp tuyến… a ) Dùng hệ thức lượng tính toán hoặc chứng minh hệ thức b) Chứng minh hệ thức, song song, vuông góc, thẳng hàng,… c) Tổng hợp khó. 11
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Đề thi học kì 1 môn Tiếng Anh lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Phương Trung
3 p | 641 | 81
-
Đề thi học kì 1 môn Tiếng Anh lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS số 1 Hồng Ca
3 p | 316 | 41
-
Đề thi học kì 1 môn Ngữ Văn lớp 7 năm 2017 có đáp án - Trường THCS Phổ Văn
4 p | 813 | 37
-
Đề thi học kì 1 môn Lịch Sử lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
3 p | 463 | 23
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
4 p | 358 | 22
-
Đề thi học kì 1 môn Ngữ Văn lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Tân Viên
4 p | 522 | 20
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Ninh Phước
3 p | 320 | 18
-
Đề thi học kì 1 môn Vật lý lớp 7 năm 2017 có đáp án - Phòng GD&ĐT Vĩnh Tường
2 p | 182 | 15
-
Đề thi học kì 1 môn Lịch Sử lớp 7 năm 2017 có đáp án - Trường THCS Bình An
2 p | 471 | 13
-
Đề thi học kì 1 môn Ngữ Văn lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Phòng GD&ĐT Vĩnh Tường
3 p | 226 | 11
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Lê Hồng Phong
4 p | 352 | 10
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Phòng GD&ĐT Vĩnh Linh
3 p | 283 | 10
-
Đề thi học kì 1 môn Vật lý lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
6 p | 152 | 8
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
4 p | 435 | 8
-
Đề thi học kì 1 môn Sinh lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Bình An
4 p | 290 | 7
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 6 năm 2017 có đáp án - Đề số 1
2 p | 206 | 7
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án - Phòng GD&ĐT Hải Lăng
3 p | 172 | 4
-
Đề thi học kì 1 môn Vật lý lớp 7 năm 2017 có đáp án - Trường THCS Đình Xuyên
5 p | 132 | 3
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn