Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 9 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Phan Tây Hồ
lượt xem 4
download
Với mong muốn giúp các bạn có thêm tài liệu ôn tập thật tốt trong kì thi sắp tới. TaiLieu.VN xin gửi đến các bạn "Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 9 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Phan Tây Hồ". Vận dụng kiến thức và kỹ năng của bản thân để thử sức mình với đề thi nhé! Chúc các bạn đạt kết quả cao trong kì thi.
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 9 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Phan Tây Hồ
- UBND QUẬN GÒ VẤP ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I TRƯỜNG THCS PHAN TÂY HỒ MÔN: TOÁN – KHỐI 9 NĂM HỌC: 2022 - 2023 ĐỀ CHÍNH THỨC Ngày kiểm tra: Thứ Sáu, ngày 23/12/2022 (Đề gồm có 02 trang) Thời gian làm bài: 90 phút (Không kể thời gian phát đề) Lưu ý: Học sinh làm bài trên giấy thi ĐỀ BÀI Câu 1. (1,5 điểm) Thực hiện các phép tính: 1 3 5 −5 a) 28 + 175 − 63 b) + 6 + 5 3− 5 Câu 2. (2,0 điểm) Cho hàm số y = 3x − 1 có đồ thị (d1) và hàm số y = x + 1 có đồ thị (d2). a) Vẽ (d1) và (d2) trên cùng mặt phẳng tọa độ Oxy. b) Tìm tọa độ giao điểm của (d1) và (d2) bằng phép toán. Câu 3. (1,5 điểm) Thông điệp: “Cùng chung tay bảo vệ môi trường” Theo một nghiên cứu về những tác nhân gây tăng nhiệt độ toàn cầu thì mức tăng nồng độ khí Metan (CH4) trong khí quyển là tác nhân thứ hai sau khí CO 2. Cho rằng tổng lượng phát thải khí Metan toàn cầu được xác định bởi hàm số M = 0,012.t + 9,6 . Trong đó: M là tổng lượng phát thải khí Metan toàn cầu (đơn vị tỷ tấn). T là số năm được tính từ năm 2010. a) Tính tổng lượng phát thải khí Metan toàn cầu vào các năm 2010 và 2022. b) Cũng theo nghiên cứu trên dự kiến tổng lượng phát thải khí Metan từ các bãi rác thải sẽ chiếm 70% tổng lượng phát thải khí Metan toàn cầu vào năm 2050. Em hãy tính tổng lượng phát thải khí Metan từ các bãi rác thải vào năm 2050. Câu 4. (1,5 điểm) B Trong hình 1, trên nóc tòa nhà 2 có cột 5m ăng-ten BC cao 5m. Từ vị trí quan sát A trên nóc C tòa nhà 1 cao 7m so với mặt đất có thể nhìn thấy chân C của cột ăng-ten một góc IAC là 40 0 so với phương nằm ngang. Biết trong hình 1 có tứ A 40° Tòa nhà 2 giác AIKH là hình chữ nhật, IK = AH = 7m ; 14m I AI = HK = 14m . Tòa nhà 1 7m H K a) Tính đoạn CI và chiều cao của tòa nhà Hình 1 2 (đoạn CK) trong hình 1. (đơn vị là mét, kết quả làm tròn một chữ số thập phân) b) Với kết quả đã làm tròn ở câu a, tính góc nhìn từ vị trí A đến đỉnh B của cột ăng- ten so với phương nằm ngang (góc BAI). (góc làm tròn đến độ) Lưu ý: Học sinh không cần vẽ hình 1 vào bài làm. Trang 1
- Câu 5. (3,5 điểm) Cho tam giác ABC vuông tại B, vẽ đường tròn tâm O đường kính BC cắt đoạn AC tại K. a) Chứng minh: AB là tiếp tuyến của đường tròn (O) và BK vuông góc AC. b) Từ A vẽ tiếp tuyến AD của đường tròn (O) (D là tiếp điểm, D khác B). OA cắt BD tại H. Chứng minh: OA vuông góc với BD và AK.AC = AH.AO ᄋ c) Chứng minh: HKC ᄋ = BOH ᄋ và HKD = 900 . ----- HẾT ----- Trang 2
- HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I MÔN TOÁN 9 NĂM HỌC: 2022 – 2023 Câu 1. (1,5 điểm) Thực hiện các phép tính: a) 28 + 175 − 63 = 2 7 +5 7 −3 7 0,25đ =4 7 0,25đ 1 3 5 −5 b) + 6 + 5 3− 5 = 6− 5 + ( 5 3− 5 ) 0,25đ x 2 ( 6+ 5 )( 6− 5 ) 3− 5 = 6− 5+ 5 0,25đ = 6 0,25đ Câu 2. (2,0 điểm) a) Mỗi BGT đúng 0,25đ Mỗi đồ thị vẽ đúng 0,5đ b) Viết đúng PTHĐGĐ Tìm đúng hoành độ GĐ 0,25đ Tìm đúng tung độ GĐ Kết luận đúng tọa độ GĐ 0,25đ Câu 3. (1,5 điểm) a) Năm 2010, ta có: t = 0 0,25đ => M = 0,012.0 + 9,6 = 9,6 (tỷ tấn) 0,25đ Năm 2022, ta có: t = 12 0,25đ => M = 0,012.12 + 9,6 = 9,744 (tỷ tấn) 0,25đ b) Năm 2050, ta có: t = 40 => M = 0,012.40 + 9,6 = 10,08 (tỷ tấn) 0,25đ Vậy tổng lượng phát thải khí Metan từ các bãi rác thải vào năm 2050 là: 70%.10,08 = 7,056 (tỷ tấn) 0,25đ Trang 3
- Câu 4. (1,5 điểm) B 5m C Tòa nhà 2 A 40° 14m I Tòa nhà 1 7m H K Hình 1 a) Xét tam giác AIC vuông tại I, có: CI tan A = (ts lg) 0,25đ AI CI => tan 400 = 14 => CI 11,7(m) 0,25đ Ta có: CK = CI + IK 11,7 + 7 = 18,7(m) 0,25đ b) Ta có: BI = BC + CI 5 + 11,7 = 16,7(m) 0,25đ Xét tam giác AIB vuông tại I, có: BI tan BAI = (ts lg) 0,25đ AI 16,7 => tan BAI 14 ᄋ => BAI 500 0,25đ Câu 5. (3,5 điểm) A D K I H B C O Trang 4
- a) Chứng minh: AB là tiếp tuyến của đường tròn (O) và BK vuông góc AC. AB ⊥ BC ta� i B (∆ABC vuo� ng ta� i B) Ta có: 0,25đ B thuo� c (O) => AB là tiếp tuyến của (O) 0,25đ Ta có: ∆BKC nội tiếp đường tròn đường kính BC 0,25đ => ∆BKC vuông tại K 0,25đ => BK AC tại K 0,25đ b) Chứng minh OA vuông góc với BD và AK.AC = AH.AO AB =AD (t� nh cha� t 2 tt ca� t nhau) Ta có: 0,25đ OB =OD (ba� n k�nh (O)) => OA là đường trung trực của BD => OA vuông góc BD 0,25đ Xét tam giác ABC vuông tại B, đường cao BK AB2 = AK.AC (hệ thức lượng) (1) 0,25đ Xét tam giác ABO vuông tại B, đường cao BH AB2 = AH.AO (hệ thức lượng) (2) 0,25đ Từ (1) và (2) => AK.AC = AH.AO 0,25đ ᄋ c) Chứng minh: HKC ᄋ = BOH ᄋ và HKD = 900 . Chứng minh được AKH đồng dạng AOC ᄋ => AKH ᄋ = AOC ᄋ => HKC ᄋ = BOH ᄋ (cùng bù với 2 góc AKH, ᄋ AOC ) 0,25đ Gọi I là giao điểm của KC và BD. Chứng minh được IKB đồng dạng IDC IK IB IK ID => = => = 0,25đ ID IC IB IC Chứng minh được IKD đồng dạng IBC ᄋ => DKI ᄋ = DBC 0,25đ Ta có: ᄋ DKI ᄋ + HKC ᄋ + HOB = IBC ᄋ ᄋ IBC ᄋ + HOB = 900 ( ∆BHO vuo� i H) ng ta� ᄋ => HKD = 900 0,25đ ----- HẾT ----- Trang 5
- MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA ĐÁNH GIÁ CUỐI KỲ I – TOÁN 9 (2022-2023) CÂU HỎI THEO MỨC ĐỘ NHẬN THỨC Tổn NỘI Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao TỈ S tổn g DUNG ĐƠN VỊ KIẾN T Ch Thời Ch Thời Ch Thời Ch Thời g số thời LỆ KIẾN THỨC gian gian gian gian T TL TL TL TL câu gia % THỨC (phút) (phút) (phút) (phút) n I.1. Biến đổi đơn giản biểu 1 thức chứa căn (Biểu thức 3p 1 3p 3.3 I. Căn 0,5đ 1 số) bậc hai I.2. Rút gọn biểu thức 1 4p 1 4p 4.4 chứa căn (Biểu thức số) 1,0đ II.1. Đồ thị hàm số bậc 1 8p 1 8p 8.9 nhất 1,5đ II. Hàm II.2. Xác định tọa độ giao 1 2 số bậc 5p 1 5p 5.6 điểm 2 đường thẳng 0,5đ nhất II.3. Xác định hàm số bậc 2 nhất; tính giá trị hàm số 15p 2 15p 16.7 (Toán thực tế) 1,5đ III. Hệ thức III. HTL trong tam giác lượng 1 1 3 vuông và ứng dụng (Toán 5p 5p 2 10p 11.1 trong 0,75đ 0,75đ thực tế) tam giác vuông IV.1. Quan hệ đường kính 1 và dây 10p 1 10p 11.1 1,25đ IV. IV.2. Tính chất tiếp tuyến; Dấu hiệu nhận biết tiếp ½ 10p ½ 5p 1 15p 16.7 4 Đường tuyến 0,75đ 0,5đ tròn IV.3. Tính chất hai tiếp 1 20p 1 20p 22.2 tuyến cắt nhau 1,0đ 5 Tổng 4 26p 3½ 30p 2½ 14p 1 20p 11 90p 100 6 Tỉ lệ % 36.4 31.8 22.7 9.1 100 100 7 Tổng điểm 4 3 2 1 10 6
- BẢN ĐIỀU CHỈNH ĐẶC TẢ PHÙ HỢP VỚI MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA ĐÁNH GIÁ CUỐI KỲ I TOÁN 9 (2022-2022) Số câu hỏi theo mức độ nhận thức S Nội dung Đơn vị kiến thức Chuẩn kiến thức kỹ năng cần kiểm tra Vận TT kiến thức Nhận Thông Vận dụng biết hiểu dụng cao I.1. Biến đổi đơn giản biểu thức chứa Nhận biết: Biến đổi đơn giản căn số bậc hai rút gọn biểu 1 I. Căn bậc căn (Biểu thức số) thức chứa căn bậc hai ở dạng cơ bản 1 1 1 hai I.2. Rút gọn biểu Vận dụng: Vận dụng các phép biến đổi, HĐT đáng nhớ, thức chứa căn (Biểu thực hiện các phép tính rút gọn biểu thức. thức số) II.1. Đồ thị hàm số Nhận biết: Thực hiện vẽ đường thẳng biểu diễn đồ thị hàm 1 bậc nhất số bậc nhất với hệ số nguyên. II.2. Xác định tọa độ Vận dụng: Thực hiện các bước tìm tọa độ giao điểm của 2 II. Hàm số giao điểm 2 đường 1 2 bậc nhất thẳng hai đường thẳng bằng phép toán. II.3. Xác định hàm Thông hiểu: Từ bài toán thực tiễn xác định được quan hệ số bậc nhất; tính giá giữa hai đại lượng là một hàm số bậc nhất; tính giá trị của 2 trị hàm số (Toán thực tế) hàm số. III. Hệ III. HTL trong tam Nhận biết + Thông hiểu: Thông qua kiến thức thực hiện thức lượng 3 giác vuông và ứng bài toán xác định khoảng cách, chiều cao một cách gián 1 1 3 trong tam dụng (Toán thực tế) tiếp; tính số đo góc …dạng cơ bản giác vuông IV.1. Quan hệ đường kính và dây Nhận biết: Tiếp tuyến, tính chất của tiếp tuyến … IV.2. Tính chất tiếp Thông hiểu + Vận dụng: Chứng minh đồng dạng, chứng IV. Đường tròn tuyến; Dấu hiệu minh hệ thức… 1 ½ ½ 1 4 nhận biết tiếp tuyến IV.3. Tính chất hai Vận dụng cao: Khai thác mở rộng vấn đế có liên quan. tiếp tuyến cắt nhau Tổng 4 3½ 2½ 1 7
- 8
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Đề thi học kì 1 môn Ngữ Văn lớp 7 năm 2017 có đáp án - Trường THCS Phổ Văn
4 p | 811 | 37
-
Đề thi học kì 1 môn Tiếng Anh lớp 7 năm 2017 có đáp án - Trường THCS Phan Văn Ba
4 p | 229 | 35
-
Đề thi học kì 1 môn Lịch Sử lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
3 p | 462 | 23
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
4 p | 356 | 22
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồng Phương
3 p | 487 | 21
-
Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 7 năm 2017 có đáp án - Phòng GD&ĐT Vĩnh Tường
5 p | 334 | 21
-
Đề thi học kì 1 môn Ngữ Văn lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Tân Viên
4 p | 520 | 20
-
Đề thi học kì 1 môn Vật lý lớp 7 năm 2017 có đáp án - Phòng GD&ĐT Vĩnh Tường
2 p | 181 | 15
-
Đề thi học kì 1 môn Lịch Sử lớp 7 năm 2017 có đáp án - Trường THCS Bình An
2 p | 469 | 13
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Khai Quang
4 p | 452 | 12
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Yên Phương
5 p | 331 | 12
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Phòng GD&ĐT Vĩnh Linh
3 p | 283 | 10
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Lê Hồng Phong
4 p | 351 | 10
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
4 p | 435 | 8
-
Đề thi học kì 1 môn Vật lý lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
6 p | 152 | 8
-
Đề thi học kì 1 môn Công nghệ lớp 6 năm 2017 có đáp án - Trường THCS Hồng Phương
2 p | 138 | 7
-
Đề thi học kì 1 môn Sinh lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Bình An
4 p | 290 | 7
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án - Phòng GD&ĐT Hải Lăng
3 p | 172 | 4
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn