Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 9 năm 2023-2024 có đáp án - Trường TH&THCS Đại Chánh, Đại Lộc
lượt xem 2
download
Mời các bạn tham khảo “Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 9 năm 2023-2024 có đáp án - Trường TH&THCS Đại Chánh, Đại Lộc” sau đây để hệ thống lại kiến thức đã học và biết được cấu trúc đề thi cũng như những nội dung chủ yếu được đề cập trong đề thi để từ đó có thể đề ra kế hoạch học tập và ôn thi một cách hiệu quả hơn. Chúc các bạn ôn tập thật tốt!
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 9 năm 2023-2024 có đáp án - Trường TH&THCS Đại Chánh, Đại Lộc
- TRƯỜNG TH VÀ THCS ĐẠI CHÁNH TỔ: KHOA HỌC TỰ NHIÊN MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA HK1 NĂM HỌC 2023 - 2024 MÔN TOÁN 9. Nội dung Đơn vị Mức độ Ghi chú kiến thức kiến thức nhận biết đánh giá năng lực Nhận biết Thông Vận dụng Vận dụng hiểu cao TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL THKQ TL Chương I. Căn bâc hai 1 Căn bậc hai. Căn bậc ba. 17,5% Căn thức 2 bậc hai và HĐT Biến đổi 1a 1b đơn giản (0,5) (0,5) biểu thức chứa căn thức bậc hai. Rút gọn biểu thức chứa căn thức bậc hai Căn bậc ba 3 Chương II. Hàm số bậc 4 2a 2b Hàm số nhất. Đồ thị (0,25) (1,0) bậc nhất của hàm số 32,5% y = ax + b
- (a ≠ 0) Đường 5 2d thẳng song (1.,0) song. Đường thẳng cắt nhau Hệ số góc 6 2c của đường (0,25) thẳng y = ax + b (a ≠ 0) Chương I. Một số hệ 7 3b Hệ thức thức về (1,0) lượng cạnh và 17,5% trong tam đường cao giác vuông trong tam giác vuông Tỉ số lượng 8 giác của góc nhọn Một số hệ 9 thức về cạnh và góc trong tam giác vuông Chương II. Sự xác định 3a 3d Đường đường tròn. (0,25) (1,0) tròn Tính chất 32,5% đối xứng của đường tròn Đường kính H. vẽ và dây của 0,25 đường tròn.
- Liên hệ 10 giữa dây và khoảng cách từ tâm đến dây Vị trí tương 11 đối của đường thẳng và đường tròn Dấu hiệu 3c nhận biết (1,0) tiếp tuyến của đường tròn Tính chất của hai tiếp tuyến cắt nhau Vị trí tương 12 đối của hai đường tròn Tổng 12 5 2 Tỉ lệ % 40% 30% 20% 10% 100% Tỉ lệ chung BẢNG ĐẶC TẢ MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I MÔN: TOÁN - LỚP 8 THỜI GIAN: 60 phút TT Chương/Chủ đề Nội dung/đơn vị Mức độ đánh giá Số câu hỏi theo mức độ nhận thức kiểm thức
- NB TH V VDC D 1 Chương I. Căn Căn bậc hai - Biết căn bậc hai, căn bậc hai số học của số không TN1 bậc hai. Căn âm. 0,25 bậc ba. Căn thức bậc - Biết căn thức bậc hai và và hằng đẳng thức TN2 hai và HĐT 0,25 Biến đổi đơn - Tìm x, rút gọn các căn bậc hai đơn giản. TL1a TL1b giản biểu - Vận dụng linh hoạt các kiến thức vào giải toán. 0,5 0,5 thức chứa căn thức bậc hai. Rút gọn biểu thức chứa căn thức bậc hai Căn bậc ba - Tính, rút gọn các căn bậc ba đơn giản. TN3 0,25 2 Chương II. Hàm số bậc - Biết định nghĩa hàm số bậc nhất và các tính chất TN4 TL2b Hàm số bậc nhất. Đồ thị của nó. 0,25 1,0 TL2a nhất của hàm số y - Vẽ đồ thị của hàm số bậc nhất. 0,25 = ax + b (a ≠ 0) Đường thẳng - Biết khi nào thì hai đường thẳng y = ax + b (a TN5 T song song. 0,25 L và y = a’x + b’ (a’ song song với nhau? Đường thẳng Trùng nhau? Cắt nhau? 2 cắt nhau d (1 ,0
- ) Hệ số góc - Biết hệ số góc của đường thẳng y = ax + b (a TN6 TL2c của đường 0,25 0,25 , tìm hệ số góc theo điều kiện cho trước. thẳng y = ax + b (a ≠ 0) 3 Chương I. Hệ Một số hệ - Biết các hệ thức về cạnh và đường cao trong tam TN7 T thức lượng thức về cạnh giác vuông. 0,25 L trong tam giác và đường - Áp dụng các hệ thức về cạnh và đường cao của 3 vuông cao trong tam giác vuông để tính toán đơn giản. b tam giác (1 vuông ,0 ) Tỉ số lượng - Biết các định nghĩa tỉ số lượng giác của góc TN8 giác của góc nhọn, tỉ số lượng giác của hai góc nhọn phụ nhau. 0,25 nhọn Một số hệ - Biết các hệ thức về cạnh và góc trong tam giác TN9 thức về cạnh vuông. 0,25 và góc trong tam giác vuông 4 Chương II. Sự xác định - Biết các tính chất đối xứng của đường tròn. TL3a TL3d Đường tròn đường tròn. - Xác đinh được tâm đường tròn ngoại tiếp tam 0,25 1,0 Tính chất giác vuông đối xứng của đường tròn Đường kính H. vẽ và dây của 0,25 đường tròn.
- Liên hệ giữa - Biết được mối liên hệ giữa dây và khoảng cách TN10 dây và từ tâm đến dây. 0,25 khoảng cách từ tâm đến dây Vị trí tương - Biết các vị trí tương đối của đường thẳng và TN11 đối của đường tròn, hệ thức giữa khoảng cách từ tâm 0,25 đường thẳng đường tròn đến đường thẳng và bán kính của và đường đường tròn. tròn Dấu hiệu - Chứng minh được đường thẳng là tiếp tuyến TL3c nhận biết đường tròn 1,0 tiếp tuyến của đường tròn Tính chất của hai tiếp tuyến cắt nhau Vị trí tương - Biết được vị trí tương đối của hai đường tròn TN12 đối của hai 0,25 đường tròn Duyệt của TTCM Duyệt của PHT Lê Văn Tuyên Trần Thanh Nhân
- Trường TH và THCS ĐẠI CHÁNH KIỂM TRA HỌC KỲ I Số phách Số thứ tự Họ và tên: .................................................... Năm học: 2023 - 2024 Lớp: ........... MÔN :TOÁN 9 Thời gian làm bài : 90 phút Điểm : Chữ ký của giám Chữ ký Chữ ký Số phách Số thứ tự khảo giám thị 1 giám thị 2 PHẦN I. TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN (3.0 điểm) (Chọn chữ cái trước ý trả lời đúng nhất trong các câu sau và ghi vào giấy làm bài) Câu 1. Căn bậc hai số học của 16 bằng A. B. C. D. Câu 2. Căn thức có nghĩa khi A. B. C. D. Câu 3. Kết quả phép tính bằng A. B. C. D. Câu 4. Hàm số nào sau đây là hàm số bậc nhất một ẩn? A. B. C. D. Câu 5. Đường thẳng song song với đường thẳng A. B. C. D. Câu 6. Đường thẳng tạo với trục Ox một góc nhọn khi A. B. C. D. Câu 7. Tam giác ABC vuông tại A có AH là đường cao. Hệ thức nào sau đây là đúng? A. B. C. D. Câu 8. Tam giác HIK vuông tại H, khi đó bằng A. B. C. D.
- Câu 9. Tam giác ABC vuông tại A. Hệ thức nào sau đây là đúng A. B. C. D. Câu 10. Gọi a, b lần lượt là khoảng cách từ tâm O đến hai dây BC và AC của đường tròn (O) . Nếu BC = AC thì A. B. C. D. Câu 11. Đường tròn , d là khoảng cách từ điểm O đến đường thẳng a. Đường thẳng a gọi là cát tuyến của đường tròn khi A. B. C. D. Câu 12. Cho hai đường tròn với Gọi là khoảng cách giữa hai tâm của . Hai đường tròn đã cho tiếp xúc trong khi A. B. C. D. PHẦN II. TỰ LUẬN (7,0 điểm) Bài 1. (1,0 điểm) a) Tính: . b) Tìm x, biết: . Bài 2. (2,5 điểm) Cho hàm số (d1) a) Hàm số đã cho đồng biến hay nghịch biến trên ? Vì sao? b) Vẽ đồ thị hàm số trên. c) Tính góc tạo bởi đồ thị hàm số trên và trục Ox (làm tròn đến độ) d) Tìm m để đường thẳng () và hai đường thẳng (d1); (d2) là các đường thẳng đồng qui. Bài 3. (3,5 điểm) Cho đường tròn đường kính BC. Trên đường tròn lấy điểm A (A khác B, C) sao cho AB < AC, từ A kẻ đường thẳng vuông góc với BC tại H, đường thẳng này cắt đường tròn tại D. a) Chứng minh tam giác ABC là tam giác vuông. b) Tính BH, AH biết AB = 6cm, R = 5cm. c) Tiếp tuyến của đường tròn tại D cắt tia CB tại M. Chứng minh MA là tiếp tuyến của đường tròn .
- d) Chứng minh ---------- Hết ----------- PHÒNG GDĐT ĐẠI LỘC ĐÁP ÁN ĐỀ THI HỌC KỲ I TTRƯỜNG TH & THCS ĐẠI CHÁNH NĂM HỌC 2023-2024 Môn: TOÁN – Lớp 9 Thời gian: 90 phút (không kể thời gian giao đề) I. PHẦN TRẮC NGHIỆM:
- CÂ 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 U Đ/A C B D B B A D C B D A A II. PHẦN TỰ LUẬN Câu Đáp án Điểm a) 1 0,25 0,25 b) ĐK 0,25 (TM) Vậy x = 28 0,25 a) Hàm số là hàm số đồng biến trên .Vì a = 2 > 0 2 0,25 b) Lập đúng bảng giá trị 0,5 Vẽ được đồ thị ham số 0,5 4 2 10 5 5 10 2 4
- c) là góc tạo bởi đường thẳng và trục Ox 0,25 d) (d1); (d2) ; (d3) Gọi A là giao điểm của hai đường thẳng (d1); (d2) 0,25 Tìm được tọa đỘ điểm A(1;6) Vì ba đương thẳng đồng qui nên thay x = 1; y = 6 vào Giải phương trình tìm được m = 2 (TM) 0,25 0,5 Hình vẽ đến câu c) 3 0,25 A M B a) Tam giác BAC có AO làH đường trung C Otuyến Mà 0,25 Suy ra Tam giác BAC là tam giác vuông tại A b) Tam giác ABC vuông tại A có Ah la đường cao. Áp dụng định lí 1 tính được BH = 3,6cm 0,5 Áp dụng định lí Py – ta D – go tính được AH = 4,8cm 0,5
- c) Chứng minh 0,25 (c – g – c) suy ra 0,25 hay OD vuông góc với MD vậy MD là tiếp tuyến của đường tròn (O) 0,25 0,25 d) Chứng minh BDC là tam giác vuông tại D 0,25 vì cùng phụ với góc ODB 0,75
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Đề thi học kì 1 môn Tiếng Anh lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Phương Trung
3 p | 640 | 81
-
Đề thi học kì 1 môn Ngữ Văn lớp 6 năm 2017 có đáp án - Sở GD&ĐT Vĩnh Phúc
4 p | 249 | 28
-
Đề thi học kì 1 môn Lịch Sử lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
3 p | 462 | 23
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
4 p | 356 | 22
-
Đề thi học kì 1 môn Ngữ Văn lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Tân Viên
4 p | 520 | 20
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Ninh Phước
3 p | 319 | 18
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Trung Kiên
4 p | 378 | 16
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Khai Quang
4 p | 452 | 12
-
Đề thi học kì 1 môn Ngữ Văn lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Phòng GD&ĐT Vĩnh Tường
3 p | 225 | 11
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Lê Hồng Phong
4 p | 351 | 10
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Phòng GD&ĐT Vĩnh Linh
3 p | 283 | 10
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
4 p | 435 | 8
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Yên Phương
3 p | 229 | 8
-
Đề thi học kì 1 môn Sinh lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Bình An
4 p | 290 | 7
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 6 năm 2017 có đáp án - Đề số 1
2 p | 205 | 7
-
Đề thi học kì 1 môn Lịch Sử lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Phòng GD&ĐT huyện Kim Bôi
2 p | 158 | 6
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 6 năm 2017 có đáp án - Đề số 2
3 p | 131 | 6
-
Đề thi học kì 1 môn Lịch Sử lớp 6 năm 2017 có đáp án
2 p | 134 | 1
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn