intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 9 năm 2023-2024 có đáp án - Trường TH&THCS Lý Thường Kiệt, Hiệp Đức

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: DOCX | Số trang:17

5
lượt xem
3
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Thông qua việc giải trực tiếp trên “Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 9 năm 2023-2024 có đáp án - Trường TH&THCS Lý Thường Kiệt, Hiệp Đức” các em sẽ nắm vững nội dung bài học, rèn luyện kỹ năng giải đề, hãy tham khảo và ôn thi thật tốt nhé! Chúc các em ôn tập kiểm tra đạt kết quả cao!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 9 năm 2023-2024 có đáp án - Trường TH&THCS Lý Thường Kiệt, Hiệp Đức

  1. PHÒNG GD&ĐT HIỆP ĐỨC MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KỲ I - NĂM HỌC 2023-2024 TRƯỜNG TH&THCS LÝ THƯỜNG MÔN: TOÁN - LỚP 9 KIỆT Thời gian làm bài: 90 phút Cấp độ Vận dụng Vận dụng Nhận biết Thông hiểu Cộng Chủ đề cấp độ thấp cấp độ cao Biết khái niệm căn bậc hai số  học của số  không âm, căn bậc  Chủ đề 1.  ba của một số, biết so sánh các  Căn bậc hai, căn bậc ba. căn bậc hai. TN TL TN TL Số câu: 2 Số điểm: 0,5 Số điểm: 0,5 Tỉ lệ: 5 % Biết tính chất liên hệ giữa phép Hiểu được các tính chất để Chủ đề 2. nhân, chia và phép khai giải bài toán tìm x. Các tính chất của căn bậc phương, hằng đẳng thức hai. TN TL TN TL Số câu: 1 Số điểm: 1,25 Số điểm: 0,25 1,0 Tỉ lệ: 12,5 % Biết khử mẫu hoặc trục căn Vận dụng các phép Chủ đề 3. thức ở mẫu của biểu thức lấy biến đổi, rút gọn biểu Biến đổi, rút gọn biểu thức căn trong t/hợp đơn giản. thức chứa căn bậc hai chứa căn bậc hai. TN TL TN TL Số câu: 1 Số điểm: 1,25 Số điểm: 0,25 Tỉ lệ: 12,5 % 1,0 - Nhận biết được hàm số bậc - Vẽ được đồ thị của hàm Chủ đề 4. nhất số bậc nhất Hàm số bậc nhất - Nhận biết được hàm số đồng biến, nghịch biến trên R TN TL TN TL
  2. Số câu: 1 Số điểm: 1,75 Số điểm: 0,25 0,5 1,0 Tỉ lệ: 17,5 % Chủ đề 5. - Nhận biết Hệ số góc của được hệ số góc hai đường của đường thẳng thẳng. Hai - Nhận biết được đường thẳng hai đường thẳng song song và song song, hai hai đường đường thẳng cắt thẳng cắt nhau. nhau TN TL Số câu: 2 Số điểm: 1,0 Số điểm: 0,5 0,5 Tỉ lệ: 10 % Chủ đề 6.  Biết các hệ thức về cạnh và Các   hệ   thức   về   cạnh   và   đường cao trong t/giác vuông. đường cao trong tam giác   TN TL TN TL vuông. Số câu: 1 Số điểm: 0,25 Số điểm: 0,25 Tỉ lệ: 2,5 % Chủ đề 7. Biết định nghĩa, tính chất tỉ số Các tỉ số lượng giác của lượng giác của góc nhọn. góc nhọn. TN TL Số câu: 1 Số điểm: 0,25 Số điểm: 0,25 Tỉ lệ: 2,5 % - Hiểu được hệ thức về cạnh và góc trong t/g Chủ đề 8. vuông.  Các hệ thức về cạnh và góc   - Hiểu được kiến thức để trong tam giác vuông vẽ hình theo yêu cầu của đề bài đã cho. TN TL TN TL TL Số câu: Số điểm: 0,5 Số điểm: 0,25 Tỉ lệ: 5 %
  3. Vẽ hình 0,25 Chủ đề 9. ­  Mối liên hệ  giữa đường kính  ­ Giải thích được tam giác  ­ Giải thích được tiếp  ­   Vận   dụng   các  Đường tròn. Vị trí tương và dây.  vuông nội tiếp đường tròn tuyến của đường tròn kiến   thức   hình  đối của đường thẳng và ­ Dấu hiệu vị  trí tương đối của  học   liên   quan  để  đường tròn. Tiếp tuyến của đường thẳng và đường tròn  chứng   minh   một  đường tròn ­   Nhận   biết   được   đường   tròn  đẳng thức nội tiếp, đường tròn ngoại tiếp  tam giác. TN TL TN TL Số câu: 3 Số điểm: 3,25 Số điểm: 0,75 0,5 1,0 1,0 Tỉ lệ: 32,5 % Số câu: 12TN + TL Số câu: TL Số câu: TL Số câu: TL Số điểm: 10 Cộng: Số điểm: 4,0 Số điểm: 3,0 Số điểm: 2,0 Số điểm: 1,0 PHÒNG GD&ĐT HIỆP ĐỨC BẢNG ĐẶC TẢ ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ I - NĂM HỌC 2023- 2024 TRƯỜNG TH&THCS LÝ THƯỜNG MÔN: TOÁN - LỚP: 9 KIỆT
  4. Thời gian làm bài: 90 phút Mức độ kiến thức, kĩ Số câu hỏi theo mức độ nhận thức Chủ đề năng cần kiểm tra, đánh giá Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao Nhận biết - Biết khái niệm căn  Chủ đề 1.  bậc hai số  học của số  Căn bậc hai, căn bậc 2 0 0 0 không âm. (TN1). ba. ­ Biết so sánh các căn  bậc hai. (TN2). Nhận biết - Biết hằng đẳng thức Chủ đề 2. (TN4) Các tính chất của căn Thông hiểu 1 0 0 bậc hai. - Hiểu được các tính chất để giải bài toán tìm x. (TL1b) Nhận biết - Biết khử mẫu hoặc trục căn thức ở mẫu của biểu thức lấy căn Chủ đề 3. trong trường hợp đơn Biến đổi, rút gọn biểu giản. (TN3) 1 0 1 0 thức chứa căn bậc Vận dụng thấp hai. - Vận dụng các phép biến đổi, rút gọn biểu thức chứa căn bậc hai. (TL1a) Chủ đề 4. Nhận biết 1 0 0 Hàm số bậc nhất - Nhận biết được hàm số bậc nhất (TN5) - Nhận biết được hàm số đồng biến, nghịch
  5. Mức độ kiến thức, kĩ Số câu hỏi theo mức độ nhận thức Chủ đề năng cần kiểm tra, đánh giá Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao biên trên R (TL2a) Thông hiểu - Vẽ được đồ thị của hàm số bậc nhất. (TL2c) Nhận biết - Nhận biết được hệ Chủ đề 5. số góc của đường Hệ số góc của hai thẳng (TN7) đường thẳng. Hai 2 0 0 - Nhận biết được hai đường thẳng song đường thẳng song song và hai đường song, hai đường thẳng thẳng cắt nhau. cắt nhau (TN6, TL2b) Nhận biết Chủ đề 6.  ­ Biết các hệ  thức về  Các hệ  thức về  cạnh   cạnh   và   đường   cao  1 0 0 0 và   đường   cao   trong   trong tam giác vuông.  tam giác vuông. (TN8) Nhận biết Chủ đề 7. - Biết định nghĩa, tính Các tỉ số lượng giác 1 0 0 0 chất tỉ số lượng giác của góc nhọn. của góc nhọn. (TN9) Thông hiểu - Hiểu được hệ thức về Chủ đề 8. cạnh và góc trong t/g Các hệ  thức về  cạnh   vuông. (TL3a ý 2) 0 0 0 và góc trong tam giác   - Hiểu được kiến thức vuông để vẽ hình theo yêu cầu của đề bài đã cho. (0,25đ)
  6. Mức độ kiến thức, kĩ Số câu hỏi theo mức độ nhận thức Chủ đề năng cần kiểm tra, đánh giá Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao Nhận biết ­  Mối   liên   hệ   giữa  đường   kính   và   dây.  (TN10) ­ Dấu hiệu vị trí tương  đối   của   đường   thẳng  và đường tròn (TN11) ­   Nhận   biết   được  đường   tròn   nội   tiếp,  đường tròn ngoại tiếp  Chủ đề 9. tam giác. (TN12) Đường tròn. Vị trí tương đối của đường Thông hiểu 3 thẳng và đường tròn. ­ Giải thích được tam  Tiếp tuyến của đường giác   vuông   nội   tiếp  tròn đường tròn (TL3a ý 1) Vận dụng ­ Giải thích được tiếp  tuyến   của   đường   tròn  (TL3b) Vận dụng cao ­   Vận   dụng   các   kiến  thức   hình   học   liên  quan   để   chứng   minh  một đẳng thức (TL3c) Tổng số câu PHÒNG GD&ĐT HIỆP ĐỨC KIỂM TRA CUỐI KỲ I – NĂM HỌC 2023-2024
  7. TRƯỜNG TH&THCS LÝ THƯỜNG KIỆT MÔN: TOÁN - LỚP 9 Thời gian: 90 phút (không kể thời gian giao đề) Họ và tên học sinh: Điểm Điểm Nhận xét và chữ ký Chữ ký của bằng số bằng chữ của giám khảo giám thị ………………………………..... Lớp: ………… MÃ ĐỀ A I. TRẮC NGHIỆM: (3,0 điểm) Hãy khoanh tròn vào phương án trả lời đúng ở mỗi câu sau. Câu 1. Căn bậc hai số học của 144 là: A. – 12. B. 12. C. 12. D. . Câu 2. So sánh 7 và, ta được kết quả là: A. . B.. C. . D. Không so sánh được. Câu 3. Trục căn thức ở mẫu của biểu thức , ta được kết quả là A.. B.. C.. D.. Câu 4. Với mọi x, bằng: A. x - 2. B. |x - 2|. C. 2 - x. D. |x – 2|2 . Câu 5. Hàm số nào sau đây là hàm số bậc nhất một ẩn? A. y = -6. B. y = 5 – x2. C. y = 2x2. D. y = 3 – 2x. Câu 6. Đường thẳng y = 2x + 3 song song với đường thẳng nào? A. y = 2x + 3. B. y = -2x + 3. C. y = 2x - 3. D. y = -2x - 3. Câu 7. Hệ số góc của đường thẳng y = 5 – 2x là: A. 5. B. -2. C. -5. D. 2. H Câu 8. Trong hình 1. Hệ thức nào đúng ? A. HM2 =MI.MK. B. HM2 =HI.IM. I M K Hình 1
  8. C. HM2 =MK.HK. D. HM2 =HI.HK. Câu 9. Trong hình 2. Hệ thức nào đúng? H A.. B.. C.. D.. I K Hình 2 Câu 10. Cho đường tròn (O; 5cm). Dây lớn nhất của đường tròn (O) có độ dài là A. 10cm B. 8cm. C. 6cm D. 5cm Câu 11. Gọi d là khoảng cách từ tâm O của đường tròn (O ; R) đến đường thẳng a. Kết luận nào sau đây là đúng? A. Nếu d = R thì đường thẳng a và đường tròn (O ; R) cắt nhau. B. Nếu d > R thì đường thẳng a và đường tròn (O ; R) cắt nhau. C. Nếu d = R thì đường thẳng a và đường tròn (O ; R) không giao nhau. D. Nếu d < R thì đường thẳng a và đường tròn (O ; R) cắt nhau. Câu 12. Tâm đường tròn ngoại tiếp tam giác là giao điểm của ba đường nào của tam giác đó? A. Trung tuyến. B. Cao. C. Trung trực. D. Phân giác. II. TỰ LUẬN: (7,0 điểm) Bài 1. (2,0 điểm) a) Tính: . b) Tìm x, biết: . Bài 2. (2,0 điểm) Cho hàm số bậc nhất y = 4 – 2x. a) Hàm số đó đồng biến hay nghịch biến trên R? Vì Sao? b) Tìm m để đường thẳng y = (m+1)x + 3 song song với đường thẳng y = 4 – 2x. c) Vẽ đồ thị hàm số y = 4 – 2x. Bài 3. (3,0 điểm) Cho (O;10cm) đường kính BC. Lấy điểm A trên (O) sao cho AB = 5cm. a) Chứng minh vuông tại A. Tính số đo góc C. b) Đường cao AH của ABC cắt (O) tại D. Tiếp tuyến tại D của (O) cắt đường thẳng BC tại E. Chứng minh: EA là tiếp tuyến của (O). c) Chứng minh: EB . EC = EH . EO. Bài làm .............................................................................................................................................................................................................................................................................................................. .............................................................................................................................................................................................................................................................................................................. .............................................................................................................................................................................................................................................................................................................. .............................................................................................................................................................................................................................................................................................................. ..............................................................................................................................................................................................................................................................................................................
  9. .............................................................................................................................................................................................................................................................................................................. .............................................................................................................................................................................................................................................................................................................. .............................................................................................................................................................................................................................................................................................................. .............................................................................................................................................................................................................................................................................................................. .............................................................................................................................................................................................................................................................................................................. .............................................................................................................................................................................................................................................................................................................. ...................................................................................................................... ....................................................................................................................................................................................... .............................................................................................................................................................................................................................................................................................................. .............................................................................................................................................................................................................................................................................................................. .............................................................................................................................................................................................................................................................................................................. .............................................................................................................................................................................................................................................................................................................. .............................................................................................................................................................................................................................................................................................................. .............................................................................................................................................................................................................................................................................................................. .............................................................................................................................................................................................................................................................................................................. .............................................................................................................................................................................................................................................................................................................. .....................................................
  10. PHÒNG GD&ĐT HIỆP ĐỨC KIỂM TRA CUỐI KỲ I – NĂM HỌC 2023-2024 TRƯỜNG TH&THCS LÝ THƯỜNG KIỆT MÔN: TOÁN - LỚP 9 Thời gian: 90 phút (không kể thời gian giao đề) Họ và tên học sinh: Điểm Điểm Nhận xét và chữ ký Chữ ký của bằng số bằng chữ của giám khảo giám thị ………………………………..... Lớp: ………… MÃ ĐỀ B I. TRẮC NGHIỆM: (3,0 điểm) Hãy khoanh tròn vào phương án trả lời đúng ở mỗi câu sau. Câu 1. Căn bậc hai số học của 169 là: A. 13. B. 13. C. -13. D. . Câu 2. So sánh 6 và, ta được kết quả là A. . B. . C. . D. Không so sánh được. Câu 3. Trục căn thức ở mẫu của biểu thức , ta được kết quả là: A. . B. . C. . D. . Câu 4. Với mọi x, bằng: A. x - 3. B. |3-x|. C. 3- x. D. |x – 3|2. Câu 5. Hàm số nào sau đây là hàm số bậc nhất một ẩn? A. y = 5. B. y = 5 - x. C. y = 2x2. D. y = 3 + x2. Câu 6. Đường thẳng y = -2x - 3 song song với đường thẳng nào? A. y = 2x + 3. B. y = 2x - 3. C. y = -2x + 3. D. y = -2x - 3. Câu 7. Hệ số góc của đường thẳng y = 2 – 5x là: H A. 5. B. 2. C. -5. D. -2. Câu 8. Trong hình 1. Hệ thức nào đúng ? A. HI2=IM.MK. B. HI2=IM.HK. I M K C. HI2=IM.IK. D. HI2=IK.MK. Hình 1 Câu 9. Trong hình 2. Hệ thức nào đúng ? H A. . B. . C. . D. . I K Hình 2 Câu 10. Cho đường tròn (O; 6cm). Dây lớn nhất của đường tròn (O) có độ dài là: A. 6cm. B. 12cm. C. 3cm. D. 10cm. Câu 11. Gọi d là khoảng cách từ tâm O của đường tròn (O ; R) đến đường thẳng a. Kết luận nào sau đây là sai? A. Nếu d = R thì đường thẳng a và đường tròn (O ; R) tiếp xúc nhau. B. Nếu d > R thì đường thẳng a và đường tròn (O ; R) không giao nhau. C. Nếu d < R thì đường thẳng a và đường tròn (O ; R) cắt nhau.
  11. D. Nếu d = R thì đường thẳng a và đường tròn (O ; R) không giao nhau. Câu 12. Tâm đường tròn nội tiếp của một tam giác là giao điểm của ba đường nào của tam giác? A. Trung tuyến. B. Cao. C. Trung trực. D. Phân giác. PHẦN II. TỰ LUẬN: (7,0 điểm) Bài 1. (2,0 điểm) a) Tính: . b) Tìm x, biết: . Bài 2. (2,0 điểm) Cho hàm số bậc nhất y = -6 + 3x. a) Hàm số đó đồng biến hay nghịch biến trên R? Vì Sao? b) Tìm m để đường thẳng y = (m+1)x + 3 song song với đường thẳng y = -6 + 3x. c) Vẽ đồ thị hàm số y = -6 + 3x. Bài 3. (3,0 điểm) Cho (O;10cm) đường kính AB. Lấy điểm C trên (O) sao cho BC = 5cm. a) Chứng minh vuông tại C. Tính số đo góc A. b) Đường cao CH của ABC cắt (O) tại D. Tiếp tuyến tại D của (O) cắt đường thẳng AB tại E. Chứng minh: EC là tiếp tuyến của (O). c) Chứng minh: EB . EA = EH . EO. Bài làm ............................................................................................................................................................................................................ ............................................................................................................................................................................................................ ............................................................................................................................................................................................................ ............................................................................................................................................................................................................ ............................................................................................................................................................................................................ ............................................................................................................................................................................................................ ............................................................................................................................................................................................................ ............................................................................................................................................................................................................ ............................................................................................................................................................................................................ ............................................................................................................................................................................................................ ............................................................................................................................................................................................................ ............................................................................................................................................................................................................ ............................................................................................................................................................................................................ ............................................................................................................................................................................................................ ............................................................................................................................................................................................................ ............................................................................................................................................................................................................ ............................................................................................................................................................................................................ ............................................................................................................................................................................................................ ............................................................................................................................................................................................................ ............................................................................................................................................................................................................ ............................................................................................................................................................................................................ ............................................................................................................................................................................................................ ............................................................................................................................................................................................................ ............................................................................................................................................................................................................ ............................................................................................................................................................................................................ ............................................................................................................................................................................................................ ............................................................................................................................................................................................................ ............................................................................................................................................................................................................
  12. PHÒNG GD&ĐT HIỆP ĐỨC HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA CUỐI KỲ I TRƯỜNG TH&THCS LÝ THƯỜNG MÔN: TOÁN - LỚP 9 - NĂM HỌC 2023- KIỆT 2024 MÃ ĐỀ A PHẦN I. TRẮC NGHIỆM. (3,0 điểm) Mỗi câu trả lời đúng ghi 0,25 điểm. Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Đáp án C A B B D C B A C A D C HSKT: Đối với học sinh khuyết tật trí tuệ, mỗi đáp án trắc nghiệm đúng đượ c 0,5 điểm; đúng   được từ 6 câu đều được 3.0 điểm. PHẦN II. TỰ LUẬN. (7,0 điểm) Bài Nội dung Điểm a) Tính:  . 1,0 b) Tìm x, biết: .             1,0 0,5 0,25 a) 1 0,25 (2,0đ) HSKT: Đối với học sinh khuy ết tật trí tuệ, đưa được thừa số ra ngoài dấu  căn được 0,5đ, mỗi bước còn lại đúng được 0,25đ 0,25 0,5 b) 0,25 HSKT: Đối với học sinh khuy ết tật trí tuệ, chuyển vế đúng đượ c 0,5đ, mỗi  bướ c còn lại đúng được 0,25đ Cho hàm số bậc nhất y = 4 – 2x. 2 0,5 a) Hàm số đó đồng biến hay nghịch biến trên R? Vì Sao? (2,0đ) b) Tìm m để đường thẳng y = (m+1)x + 3 song song với đường thẳng y =  0,5 4 – 2x. 
  13. c) Vẽ đồ thị hàm số y = 4 – 2x. 1,0 HSKT: Đối với học sinh khuy ết tật trí tuệ, làm đúng câu a được 1đ, mỗi  câu còn lại đúng đượ c 0,5đ Hàm số nghịch biến trên R vì hệ số a = ­2   a) 0,25 HSKT: Đối với học sinh khuy ết tật trí tuệ,  làm đúng một trong hai ý của  câu a được 0,75đ. Làm đúng câu a được 0,75đ b) Giải thích được  0,5 =>  tại A 0,25
  14. Do đó EA là tiếp tuyến của (O) tại A 0,25 HSKT: Đối với học sinh khuy ết tật trí tuệ, giải thích đượ c cặp tam giác  bằng nhau được 1,0đ, nếu làm đúng câu b được 1,0đ.  (góc ngoài của tam giác) 0,25 Do đó   và có: là góc chung 0,25 ~ (g.g) c) 0,25 Tam giác EAO vuông tại A, AH là đường cao có  Do đó EB . EC = EH . EO. 0,25 HSKT: Đối với học sinh khuy ết tật trí tuệ, làm đượ c  (góc ngoài của tam  giác) được 0,25đ,  làm được  được 0,25 điểm, chứng minh tam giác đồng  dạng đúng được 0,5đ, làm đúng câu c được 1,0đ. Lưu ý: Học sinh làm cách khác mà đúng vẫn cho điểm tối đa. PHÒNG GD&ĐT HIỆP ĐỨC HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA CUỐI KỲ I TRƯỜNG TH&THCS LÝ THƯỜNG MÔN: TOÁN - LỚP 9 - NĂM HỌC 2023- KIỆT 2024 MÃ ĐỀ B PHẦN I. TRẮC NGHIỆM. (3,0 điểm) Mỗi câu trả lời đúng ghi 0,25 điểm. Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Đáp án A C D B B C C C D B D D HSKT: Đối với học sinh khuy ết tật trí tuệ, mỗi đáp án trắc nghiệm đúng đượ c 0,5 điểm; đúng đượ c từ  6 câu đều được 3.0 điểm. PHẦN II. TỰ LUẬN. (7,0 điểm) Bài Nội dung Điểm 1 a) Tính: . 1,0 (2,0đ)
  15. b) Tìm x, biết: . 1,0 0,5 0,25 a) 0,25 HSKT: Đối với học sinh khuy ết tật trí tuệ, đưa được thừa số ra ngoài dấu  căn được 0,5đ, mỗi bước còn lại đúng được 0,25đ 0,25 0,5 b) 0,25 HSKT: Đối với học sinh khuy ết tật trí tuệ, chuyển vế đúng đượ c 0,5đ, mỗi  bướ c còn lại đúng được 0,25đ Cho hàm số bậc nhất y = -6 + 3x. a) Hàm số đó đồng biến hay nghịch biến trên R? Vì Sao? 0,5 b) Tìm m để đường thẳng y = (m+1)x + 3 song song với đường thẳng y = -6 + 3x. 0,5 c) Vẽ đồ thị hàm số y = -6 + 3x. 1,0 HSKT: Đối với học sinh khuy ết tật trí tuệ, làm đúng câu a được 1đ, mỗi  câu còn lại đúng đượ c 0,5đ Hàm số đồng biến trên R vì hệ số a = 3 > 0 0,5 2 a) (2,0đ) Để đường thẳng y = (m+1)x + 3 song song với đường thẳng y = -6 + 3x thì: m+1=3 0,25 b) m = 2 0,25 Xác định đúng hai điểm đi qua của đồ thị: (0;-6), (2;0) 0,5 c) Vẽ đúng đồ thị. 0,5
  16. 3 Cho (O;10cm) đường kính AB. Lấy điểm C trên (O) sao cho BC = 5cm. (3,0đ) a) Chứng minh vuông tại C. Tính số đo góc A. 1,0 b) Đường cao CH của ABC cắt (O) tại D. Tiếp tuyến tại D của (O) cắt 1,0 đường thẳng AB tại E. Chứng minh: EC là tiếp tuyến của (O). c) Chứng minh: EB . EA = EH . EO. 1,0 Hình vẽ đúng. 0,25 HSKT: Đối với học sinh khuy ết tật trí tuệ, vẽ  hình phục vụ  câu a đúng  đượ c 0,25đ, vẽ đúng đượ c hình phục vụ toàn bài được 0,25đ Tam giác ABC có OC = OA = OB = AB nên tam giác ABC vuông tại C. 0,5 => a) 0,25 HSKT: Đối với học sinh khuy ết tật trí tuệ,  làm đúng một trong hai ý của  câu a được 0,75đ. Làm đúng câu a được 0,75đ Giải thích được 0,5 =>  tại C 0,25 b) Do đó EC là tiếp tuyến của (O) tại C 0,25 HSKT: Đối với học sinh khuy ết tật trí tuệ, giải thích đượ c cặp tam giác  bằng nhau được 1,0đ, nếu làm đúng câu b được 1,0đ. c) Ta có: (góc ngoài của tam giác) 0,25 Do đó và có: là góc chung 0,25 ~ (g.g) 0,25 Tam giác ECO vuông tại C, CH là đường cao có 0,25 Do đó EB . EA = EH . EO.
  17. HSKT: Đối với học sinh khuy ết tật trí tuệ, làm đượ c  (góc ngoài của tam  giác) được 0,25đ,  làm được  được 0,25 điểm, chứng minh tam giác đồng  dạng đúng được 0,5đ, làm đúng câu c được 1,0đ. Lưu ý: Học sinh làm cách khác mà đúng vẫn cho điểm tối đa.
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
5=>2