intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 9 năm 2023-2024 - Trường THCS Lê Lợi, Tam Kỳ

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:4

5
lượt xem
2
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Nhằm giúp các bạn học sinh có tài liệu ôn tập những kiến thức cơ bản, kỹ năng giải các bài tập nhanh nhất và chuẩn bị cho kì thi sắp tới được tốt hơn. Hãy tham khảo "Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 9 năm 2023-2024 - Trường THCS Lê Lợi, Tam Kỳ" để có thêm tài liệu ôn tập. Chúc các em đạt kết quả cao trong học tập nhé!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 9 năm 2023-2024 - Trường THCS Lê Lợi, Tam Kỳ

  1. PHÒNG GD& ĐT TP TAM KỲ KIỂM TRA CUỐI KỲ I NĂM HỌC 2023-2024 TRƯỜNG THCS LÊ LỢI Môn: TOÁN – Lớp 9   Thời gian: 90 phút (không kể thời gian giao đề)     ĐỀ CHÍNH THỨC                                                            MÃ ĐỀ A          (Đề gồm có 02 trang)  A. TRẮC NGHIỆM (3,0 điểm) (Chọn chữ cái trước ý trả lời đúng nhất trong các câu sau và ghi vào giấy bài làm) Câu 1. Biết  x = 3  thì giá trị của x bằng  A. 3.  B.  3.  C. 9.  D.  9.  Câu 2. Giá trị của x để  x - 2023  có nghĩa là   A. x  2023 .   B.  x  2023 .   C.  x  2023 .   D.  x  2023 .   Câu 3. Hàm số bậc nhất y = (n - 2)x - 6 đồng  biến khi A. n    2.   B. n > -2.   C. n  > 2.  D.  n 
  2. B. TỰ LUẬN (7,0 điểm) Bài 1. (1,5 điểm) Rút gọn các biểu thức sau: 2 9 a) A =   27  .   3  1 1  2  b) B =    1    với x >0 và x ≠ 4.    x 2 x  2  x Bài 2. (1,5 điểm) Cho hàm số y = x + 2m  - 1; với m là tham số.  a. Vẽ đồ thị hàm số khi m =1.   b. Tìm m để đồ thị hàm số cắt đường thẳng y = - 2x + 1 tại điểm có hoành độ = 2.   Bài 3. (3,5 điểm) Cho đường tròn (O,  R)  và điểm  A bên  ngoài đường tròn,  từ  A  vẽ tiếp tuyến  AB  với  đường tròn (B là tiếp điểm). Vẽ dây BC của đường tròn (O) vuông góc với OA tại H.   a. Chứng  minh tam giác  AOB là tam giác  vuông.  Tính AB và BC biết R = 3cm  OA = 5cm.   b. Vẽ đường kính BD của đường tròn,  AD cắt đường tròn (O) tại E. Chứng minh  BE vuông góc với AD  và DE.DA = 4R2     c. AO cắt  đường tròn tại  F (F nằm giữa A và O), chứng minh  ODF  CDF .  d. Chứng minh AF.BH = AB.FH   Bài 4. (0,5đ)  Giải phương trình  x 2  5 x  2 3 x  12  0 .     ------------- HẾT -------------                                    Học sinh không được sử dụng tài liệu, giám thị không giải thích gì thêm. Họ và tên học sinh: .............................................................. SBD……………… Trang 2/2 Mã đề A
  3. PHÒNG GD& ĐT TP TAM KỲ KIỂM TRA CUỐI KỲ I NĂM HỌC 2023-2024 TRƯỜNG THCS LÊ LỢI Môn: TOÁN – Lớp 9   Thời gian: 90 phút (không kể thời gian giao đề)     ĐỀ CHÍNH THỨC                                                            MÃ ĐỀ B          (Đề gồm có 02 trang)  A. TRẮC NGHIỆM (3,0 điểm) (Chọn chữ cái trước ý trả lời đúng nhất trong các câu sau và ghi vào giấy bài làm) Câu 1. Biết  x = 2  thì giá trị của x bằng  A. 2.  B. 4.   C.   2.  D.  4.  Câu 2. Giá trị của x để  x + 2023  có nghĩa là   A. x  2023 .   B. x  2023 .    C.  x  2023 .   D.  x  2023 .   Câu 3. Hàm số bậc nhất y = (m - 3)x + 5 đồng  biến khi A. m   3.   B. m > 3.   C. m > -3.  D.  m 
  4. B. TỰ LUẬN (7,0 điểm) Bài 1. (1,5 điểm) Rút gọn các biểu thức sau: 3 4 a) A =   8  .   2  1 1  3  b) B =     1    với x >0 và x ≠ 9.    x 3 x  3 x Bài 2. (1,5 điểm) Cho hàm số y = x + 2m  +1; với m là tham số.  a. Vẽ đồ thị hàm số khi m =1.  b. Tìm m để đồ thị hàm số cắt đường thẳng y = - 2x + 2 tại điểm có hành độ = 3.   Bài 3. (3,5 điểm) Cho đường tròn (O, R) và điểm M bên ngoài đường tròn, từ M vẽ tiếp tuyến MA với  đường tròn (A là tiếp điểm). Vẽ dây AB vuông góc với OM tại I.   a. Chứng minh tam giác AOM là tam giác vuông.  Tính AM và AB biết R = 6cm  OM = 10cm.   b. Vẽ đường kính AC của đường tròn, MC cắt đường tròn (O) tại D. Chứng minh  AD vuông góc với CM  và  CD.CM = 4R2    c. MO cắt đường tròn  tại E (E nằm giữa O và M). Chứng minh  OCE  BCE   d. Chứng minh IE.AM = AI.EM.  Bài 4. (0,5đ)  Giải phương trình  x 2  3x  2 2 x  6  0 .     ------------- HẾT -------------      Học sinh không được sử dụng tài liệu, giám thị không giải thích gì thêm. Họ và tên học sinh: .............................................................. SBD: ……. Trang 2/2 Mã đề B
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2