intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 9 năm 2024-2025 có đáp án - Trường THCS Lý Tự Trọng, Phước Sơn

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: DOCX | Số trang:17

7
lượt xem
1
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Cùng tham khảo “Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 9 năm 2024-2025 có đáp án - Trường THCS Lý Tự Trọng, Phước Sơn” được chia sẻ dưới đây để giúp các em biết thêm cấu trúc đề thi như thế nào, rèn luyện kỹ năng giải bài tập và có thêm tư liệu tham khảo chuẩn bị cho kì thi sắp tới đạt điểm tốt hơn.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 9 năm 2024-2025 có đáp án - Trường THCS Lý Tự Trọng, Phước Sơn

  1. TRƯỜNG THCS LÝ TỰ TRỌNG. KHUNG MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I MÔN TOÁN - LỚP 9 - NĂM HỌC 2024 - 2025 Mức độ Nội Tổng % điểm đánh giá dung/Đơ TT Chủ đề Thông n vị kiến Nhận biết Vận dụng hiểu thức TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL Phương trình và hệ 1 1 phương 1,25 C1 B4b trình bậc 12,5% (0,25đ) (1đ) nhất hai Phương ẩn (12 trình và tiết). 1 hệ Phương phương trình quy trình về 1 phương 0,75 B2a trình bậc 7,5% (0,75đ) nhất một ẩn ( 5 tiết) Bất Bất đẳng 2 phương thức. Bất C2,3 trình bậc phương (0,5đ) 0,5 2 nhất một trình bậc 5% ẩn nhất một ẩn ( 7 tiết) 3 Căn thức Căn bậc 2 0,5
  2. hai và căn bậc C4,5 ba của số 5% (0,5đ) thực (5tiết) Căn thức bậc hai và căn 1 1 thức bậc 1,25 C6 B2b ba của 12,5% (0,25đ) (1đ) biểu thức đại số.(8 tiết) Hệ thức Tỉ số lượng lượng trong giác của tam giác góc nhọn. 1 vuông Một số 1 1 1 B1a 3 4 hệ thức C7 B1b B4a (1đ) 30% về cạnh (0,25đ) (0,75đ) (1đ) và góc trong tam giác vuông. 5 Đường 2 1 Đường 0,5 tròn C8,10 B3a tròn. 5% (0,5đ) (0,5đ) 3 Góc ở 1,25 C9,11,12 tâm. 12,5% (0,75đ) Vị trí 1 1 tương đối B3b 10% của (1đ)
  3. đường thẳng và đường tròn. Tiếp tuyến của đường tròn Tổng 12 1 4 3 20 câu Tỉ lệ % 40% 30% 30% 100% Tỉ lệ chung 70% 30% 100%
  4. TRƯỜNG THCS LÝ TỰ TRỌNG BẢNG ĐẶC TẢ MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I MÔN TOÁN - LỚP 9 NĂM HỌC 2024-2025 Mức độ đánh Số câu hỏi theo mức độ nhận thức TT Chủ đề giá Nhận biết Thông hiểu. Vận dụng 1 Phương Phương trình và hệ Nhận biết : trình và phương trình bậc - Nhận biết được khái hệ nhất niệm phương trình bậc phương hai ẩn nhất hai ẩn, hệ hai phương 1TN trình trình bậc nhất hai ẩn. C1 - Nhận biết được khái (0,25đ) niệm nghiệm của hệ hai phương trình bậc nhất hai ẩn. Thông hiểu: - Tính được nghiệm của hệ hai phương trình bậc nhất hai ẩn bằng máy tính cầm tay. Vận dụng: - Giải được hệ hai phương trình bậc nhất hai ẩn. - Giải quyết được một số vấn đề thực tiễn (đơn giản, quen thuộc) gắn với hệ hai phương trình bậc nhất hai ẩn (ví dụ: các bài toán liên quan đến cân bằng phản ứng trong Hoá học,...). Vận dụng cao: - Giải quyết được một số 1TL
  5. vấn đề thực tiễn (phức B4b hợp, không quen thuộc) (1đ) gắn với hệ hai phương trình bậc nhất hai ẩn. Vận dụng: 1TL - Giải được phương trình B2a Phương trình quy về tích có dạng (a1x + b1).(a2x (0,75đ) phương trình bậc + b2) = 0. nhất một ẩn - Giải được phương trình chứa ẩn ở mẫu quy về phương trình bậc nhất. Nhận biết: -Nhận biết được thứ tự trên tập hợp các số thực. - Nhận biết được bất đẳng 2TN thức. C2,3 - Nhận biết được khái niệm (0,5đ) bất phương trình bậc nhất Bất một ẩn, nghiệm của bất phương Bất đẳng thức. Bất phương trình bậc nhất một 2 trình bậc phương trình bậc ẩn. nhất một nhất một ẩn Thông hiểu: - Mô tả được ẩn một số tính chất cơ bản của bất đẳng thức (tính chất bắc cầu; liên hệ giữa thứ tự và phép cộng, phép nhân). Vận dụng: - Giải được bất phương trình bậc nhất một ẩn. Căn Căn bậc hai và căn Nhận biết: -Nhận biết 2TN thức bậc ba của số thực được khái niệm về căn bậc C4,5 3 hai của số thực không âm, (0,5đ) căn bậc ba của một số
  6. thực. Thông hiểu: -Tính được giá trị (đúng hoặc gần đúng) căn bậc hai, căn bậc ba của một số hữu tỉ bằng máy tính cầm tay. Vận dụng: -Thực hiện được một số phép tính đơn giản về căn bậc hai của số thực không âm (căn bậc hai của một bình phương, căn bậc hai của một tích, căn bậc hai của một thương, đưa thừa số ra ngoài dấu căn bậc hai, đưa thừa số vào trong dấu căn bậc hai). Nhận biết: - Nhận biết được khái niệm về căn 1TN thức bậc hai và căn thức C6 bậc ba của một biểu thức (0,25đ) đại số. Căn thức bậc hai và Vận dụng: - Thực hiện 1TL căn thức bậc ba của được một số phép biến đổi B2b biểu thức đại số. đơn giản về căn thức bậc (1đ) hai của biểu thức đại số (căn thức bậc hai của một bình phương, căn thức bậc hai của một tích, căn thức bậc hai của một thương, trục căn thức ở mẫu). 4 Hệ thức Nhân biết: - Nhận biết 1TN lượng Tỉ số lượng giác được các giá trị sin (sine), C7
  7. côsin (cosine), tang 1TL (tangent), cô tang B1a (cotangent) của góc nhọn. (1,25đ) Thông hiểu: - Giải thích được tỉ số lượng giác của các góc nhọn đặc biệt (góc 30o, 45o, 60o) và của hai góc phụ nhau. - Giải thích được một số hệ thức về cạnh và góc trong tam giác vuông (cạnh góc vuông bằng cạnh huyền nhân với sin của góc nhọn. Một góc đối hoặc nhân với trong số hệ thức về cạnh côsin góc kề; cạnh góc 1TL tam giác vuông bằng cạnh góc B1b vuông và góc trong tam vuông kia nhân với tang (0,75đ) giác vuông góc đối hoặc nhân với côtang góc kề). - Tính được giá trị (đúng hoặc gần đúng) tỉ số lượng giác của góc nhọn bằng máy tính cầm tay. Vận dụng: - Giải quyết 1TL được một số vấn đề thực B4a tiễn gắn với tỉ số lượng (1đ) giác của góc nhọn (ví dụ: Tính độ dài đoạn thẳng, độ lớn góc và áp dụng giải tam giác vuông,...).
  8. Nhận biết: - Nhận biết được 2 TN tâm đối xứng, C8,10 trục đối xứng (0,5đ) 5 Đường tròn của đường tròn. Vận dụng: - So sánh được 1TL độ dài của B3a đường kính (0,5đ) và dây. Đường tròn. -Tính được độ dài cung tròn, diện tích hình quạt tròn, diện tích hình vành khuyên (hình giới hạn bởi hai đường tròn đồng tâm). Góc ở tâm. Nhận biết: - 3TN Nhận biết được C9,11,12 góc ở tâm. (0,75đ) Thông hiểu: - Giải thích được mối liên hệ giữa số đo của cung với số đo góc ở tâm. Vị trí tương Thông hiểu: đối của đường - Mô tả được
  9. ba vị trí tương đối của đường thẳng và đường tròn (đường thẳng và 1TL đường tròn B3b cắt nhau, (1đ) đường thẳng và đường thẳng và tròn tiếp xúc đường tròn. nhau, đường Tiếp tuyến của thẳng và đường tròn đường tròn không giao nhau). - Giải thích được dấu hiệu nhận biết tiếp tuyến của đường tròn và tính chất của hai tiếp tuyến cắt nhau. Tổng 13 4 3 Tỉ lệ % 40% 30% 30% Tỉ lệ chung 70% 30%
  10. TRƯỜNG THCS LÝ TỰ TRỌNG ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ I- NĂM HỌC 2024 - 2025 Họ và tên: ...................................... Môn: Toán- Lớp 9 Lớp: 9/... Thời gian làm bài: 90 phút (Không kể giao đề) Điểm: Nhận xét của giáo viên: Chữ ký Chữ ký Chữ ký Giám thị Giám khảo 1 Giám khảo 2 I. TRẮC NGHIỆM: (3,0 điểm) (3,0 điểm) Em chọn một phương án trả lời đúng của mỗi câu hỏi (từ câu 1 đến câu 12) và khoanh tròn vào chữ cái đứng đầu. Câu 1: Hệ hai phương trình bậc nhất hai ẩn là hệ phương trình có dạng A. . B. . C. . D. . Câu 2: nhỏ hơn hoặc bằng -2 được viết dưới dạng kí hiệu là A. . B. . C. . D. . Câu 3: Cho biết khẳng định nào sau đây sai? A. . B. . C. . D. . Câu 4: Trong các khẳng định sau khẳng định nào đúng? A. Mọi số thực đều có căn bậc hai. B. Các số thực âm không có căn bậc ba. C. Mọi số thực đều có căn bậc hai số học. D. Các số thực dương có hai căn bậc hai đối nhau. Câu 5 : Căn bậc ba của -8 là A. -2. B. 2. C. -2 và 2. D. và . Câu 6: Điều kiện xác định của căn thức là A. . B. . C. . D. .
  11. Câu 7: Cho tam giác ABC vuông tại A. Khẳng định nào sau đây đúng? A. B. C. C. Câu 8: Đường tròn có bao nhiêu tâm đối xứng? A. 0. B. 1. C. 2. D. 3. Câu 9: Hình nào biểu diễn góc ở tâm đường tròn? A. Hình 1. B. Hình 2. C. Hình 3. D. Hình 4. Câu 10: Khẳng định nào sau đây là đúng khi nói về trục đối xứng của đường tròn? A. Đường tròn không có trục đối xứng. B. Đường tròn có duy nhất một trục đối xứng là đường kính. C. Đường tròn có hai trục đối xứng là hai đường kính vuông góc với nhau. D. Đường tròn có vô số trục đối xứng là đường kính. Câu 11 : Góc ở tâm là góc A. có đỉnh nằm trên đường tròn. B. có hai cạnh là hai đường kính của đường tròn. C. có đỉnh trùng với tâm đường tròn. D. có đỉnh nằm trên bán kính của đường tròn.
  12. Câu 12: Góc ở tâm của đường tròn (O) là A. . B. . C. . D. . II. TỰ LUẬN: (7,0 điểm) Bài 1(1,75điểm): a) Cho hình vẽ bên: Hãy tính tỉ số lượng giác sin, côsin của góc nhọn B? b) Dùng MTCT tính (làm tròn đến chữ số thập phân thứ 3) tan60036’. Bài 2(1,75điểm): a) Giải phương trình: b) Rút gọn biểu thức M = Bài 3(1,5điểm): a) Tính độ dài cung 400 của đường tròn bán kính 9cm. b) Cho đường tròn (O). Kẻ dây cung MN của đường tròn (không trùng với đường kính). Từ O kẻ OH vuông góc với MN (H thuộc MN), đường thẳng OH cắt tiếp tuyến tại N của đường tròn tại D. Chứng minh rằng MD cũng là tiếp tuyến của đường tròn tại điểm M. Bài 4(2điểm): a) Một người đứng thẳng và dùng thước ngắm để đo chiều cao của một cái cây. Biết khoảng cách từ chân người đứng tới gốc cây là 20 m, người đó cao 1,7 m, góc ngắm tạo bởi tia đi từ mắt tới ngọn cây và tia đi từ mắt đến thân cây theo phương nằm ngang là 350 (hình vẽ). Tính chiều cao của cây (làm tròn đến số thập phân thứ hai). b) Để pha chế 1 000 lít cồn nồng độ 16%, người ta trộn lẫn dung dịch cồn nồng độ 10% và dung dịch cồn nồng độ 70%. Tính số lít mỗi dung dịch cồn nồng độ 10% và nồng độ 70% cần dùng.
  13. ------------------------------Hết ------------------------------------ (Học sinh được sử dụng máy tính cầm tay) TRƯỜNG THCS LÝ TỰ TRỌNG HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ I - NĂM HỌC 2024 - 2025 Môn: Toán - Lớp 9 I.TRẮC NGHIỆM (3,0 điểm): Mỗi câu đúng được 0,25 điểm. Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Đáp án D C B D A A C B A D C B II. TỰ LUẬN: (7,0 điểm) Bài 4(2điểm): Bài Nội dung Điểm 1 a) ; . 1 (1,75đ Đúng mỗi tỉ số ghi 0,5 đ. ) b) tan60036’ 1,775. 0,75 a) Giải phương trình: ( 0,75đ) ĐKXĐ : và 0,1 0,2 Suy ra 0,2 0,15 2 (1,5đ) Vậy nghiệm của phương trình là 0,1 (1đ) |= |+- 0,5 = 0,5 =7
  14. a) Độ dài cung 400 của đường tròn bán kính 9 cm là. 0,25 0,25 Vậy độ dài cung 400 là b) 0,25 3 (1,5đ) Ta có ∆OMH = ∆ONH (hai tam giác vuông có cạnh huyền và 0,25 cạnh góc vuông bằng nhau). Từ đó: = . Khi đó:∆OMD = ∆OND(c.g.c). 0,25 Vì vậy= . Mà = 900 nên = 900 Hay MD là tiếp tuyến của đường tròn (O) 0,25 tại M. 4 (2,0 đ) 0,25 . Nên AB = AC.= 20. 14,00 (m). 0,5 Vậy cây cao xấp xỉ 14,00 + 1,7 = 15,70 m. 0,25 b) Gọi số lít dung dịch cồn nồng độ 10% và nồng độ 70% cần dùng 0,2 lần lượt là x và y (l). Điều kiện: .
  15. Theo đề bài cần pha chế 1 000 lít cồn nên ta có phương trình. 0,2 Mặc khác dung dịch thu được có nồng đồ 16% nên ta có phương trình 0,2 Ta có hệ phương trình 0,2 Giải hệ phương trình trên ta được thỏa mãn điều kiện của ẩn. 0,2 Vậy người ta đã dùng 900 lít cồn nồng độ 10% và 100 lít cồn nồng độ 70%. *Ghi chú: Nếu học sinh làm cách khác đúng thì vẫn ghi điểm tối đa. ----------------------------------------------------------------------- TRƯỜNG THCS LÝ TỰ TRỌNG HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ I - NĂM HỌC 2024 - 2025 Môn: Toán - Lớp 9 DÀNH CHO HỌC SINH KHUYẾT TẬT I.TRẮC NGHIỆM (3,0 điểm): Mỗi câu đúng được 0,5 điểm. (HS KTTT làm đúng 6 câu trở lên được 3 điểm) Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Đáp án D C B D A A C B A D C B II. TỰ LUẬN: (7,0 điểm) Bài 4(2điểm): Bài Nội dung Điểm 1 a) ; .
  16. Đúng mỗi tỉ số ghi 0,5 đ. 1 (2đ) b) tan60036’ 1,775. 1 a) Giải phương trình: (1đ) ĐKXĐ : và 0,2 0,3 Suy ra 0,2 0,2 2 (2đ) Vậy nghiệm của phương trình là 0,1 (1đ) |= |+- 0,5 = 0,5 =7 3 a) Độ dài cung 400 của đường tròn bán kính 9 cm là. 0,25 (1đ) 0,25 Vậy độ dài cung 400 là b) 0,25 Ta có ∆OMH = ∆ONH (hai tam giác vuông có cạnh huyền và 0,2 cạnh góc vuông bằng nhau). Từ đó: = .
  17. Khi đó:∆OMD = ∆OND(c.g.c). 0,2 Vì vậy= . Mà = 900 nên = 900 Hay MD là tiếp tuyến của đường tròn (O) 0,1 tại M. 0,25 . Nên AB = AC.= 20. 14,00 (m). 0,5 4 Vậy cây cao xấp xỉ 14,00 + 1,7 = 15,70 m. 0,25 (2,0 đ) b) Gọi số lít dung dịch cồn nồng độ 10% và nồng độ 70% cần dùng 0,2 lần lượt là x và y (l). Điều kiện: . Theo đề bài cần pha chế 1 000 lít cồn nên ta có phương trình. 0,2 Mặc khác dung dịch thu được có nồng đồ 16% nên ta có phương trình 0,2 Ta có hệ phương trình 0,2 Giải hệ phương trình trên ta được thỏa mãn điều kiện của ẩn. 0,2 Vậy người ta đã dùng 900 lít cồn nồng độ 10% và 100 lít cồn nồng độ 70%. *Ghi chú: Nếu học sinh làm cách khác đúng thì vẫn ghi điểm tối đa. -----------------------------------------------------------------------
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
58=>1