intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi học kì 1 môn Vật lí 6 năm 2020-2021 có đáp án - Trường PTDTBT THCS Nậm Mười

Chia sẻ: Yunmengjiangshi Yunmengjiangshi | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:5

29
lượt xem
5
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Để giúp ích cho việc làm bài kiểm tra, nâng cao kiến thức của bản thân, các bạn học sinh có thể sử dụng tài liệu Đề thi học kì 1 môn Vật lí 6 năm 2020-2021 có đáp án - Trường PTDTBT THCS Nậm Mười bao gồm nhiều dạng câu hỏi bài tập khác nhau giúp bạn nâng cao khả năng tính toán, rèn luyện kỹ năng giải đề hiệu quả để đạt kết quả cao trong kì thi sắp tới. Chúc các bạn thi tốt!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi học kì 1 môn Vật lí 6 năm 2020-2021 có đáp án - Trường PTDTBT THCS Nậm Mười

  1. PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO VĂN CHẤN TRƯỜNG PTDTBT THCS NẬM MƯỜI ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I NĂM HỌC: 2020-2021 Môn: Vật lí 6 (Thời gian 45 phút) I. Ma trận đề: Vận dụng Tên chủ đề Nhận biết Thông hiểu Cộng Cấp độ thấp Cấp độ cao TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL 1. Đo độ dài- Nhận biết được Xác định được Đo khối dụng cụ đo độ GHĐ và ĐCNN lượng dài Số câu 1 1 2 Số điểm 0,5đ 0,5đ 1đ 2.Khối Biết được ý lượng, đơn vị nghĩa số gam đo khối ghi trên vỏ hộp lượng Số câu 1 1 Số điểm 0,5đ 0,5đ 3. Đo thể tích Vận dụng kiến vật rắn thức đo được không thấm thể tích của nước một vật Số câu 1 1 Số điểm 0,5đ 0,5đ 4. Lực- Hai Biết được Hiểu được lực của lực cân bằng phương của gió tác dụng vào trọng lực cánh buồm Số câu 1 1 2 Số điểm 0,5đ 0,5đ 1đ 5. Tìm hiểu Hiểu được kết quả kết quả tác tác dụng của lực dụng của lực Số câu 1 1 Số điểm 0,5đ 0,5đ 6. Lực kế- Nhận biết được Đổi từ đơn vị khối Vận dụng Phép đo lực . đơn vị của lượng sang đơn vị công thức Trọng lượng trọng lượng trọng lượng P=10.m và khối lượng Số câu 1 1 1 3 Số điểm 0,5đ 0,5đ 1đ 2đ
  2. 7. Khối - Nhận biết - Hiểu được tác Vận dụng lượng riêng. được công thức dụng các dụng cụ công thức tính Trọng lượng tính khối lượng đo khối lượng được trọng riêng riêng riêng của sỏi. lượng, trọng lượng riêng, khối lượng riêng của vật Số câu 1 1 2 4 Số điểm 0,5đ 1đ 2đ 3,5đ 8. Lực đàn - Nhận biết hổi được lực đàn hồi Số câu 1 1 Số điểm 0,5đ 0,5đ 9. Máy cơ Hiểu được lực kéo đơn giản vật lên trực tiếp phải dùng lực ít nhất bằng trọng lượng của vật Số câu 1 1 Số điểm 0,5đ 0,5đ Tổng số câu 6 6 4 16 TS điểm 3đ 3,5đ 3,5đ 10đ II. Đề bài
  3. PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO VĂN CHẤN TRƯỜNG PTDTBT THCS NẬM MƯỜI ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I NĂM HỌC: 2020-2021 Môn: Vật lí 6 (Thời gian 45 phút) PHẦN I. TRẮC NGHIỆM (7 điểm): Khoanh tròn vào chữ cái đứng trước câu trả lời đúng. Câu 1: Dụng cụ nào dưới đây được dùng để đo độ dài: A.com pa B. Thước thẳng C. Ê.ke D. Bình chia độ Câu 2: Đơn vị của trọng lượng là: A. N B. N/m2 C. N/m3 D. Kg/m3 Câu 3: Một bình chia độ chứa 50 cm3 nước. Thả hòn đá vào mực nước dâng lên đến 81 cm3, vậy thể tích hòn đá là: A. 81 cm3 B. 50cm3 C. 31cm3 D. 13 cm3 Câu 4: Gió thổi căng phồng một cánh buồm. Gió đã tác dụng lên cánh buồm một lực nào trong số các lực sau? A. Lực căng. B. Lực hút. C. Lực kéo. D. Lực đẩy. Câu 5: Để kéo trực tiếp một thùng nước có khối lượng 20kg từ dưới giếng lên, người ta phải dùng lực nào trong số các lực sau đây? A. F < 20N. B. F = 20N. C. 20N < F < 200N. D. F = 200N. Câu 6: Một vật có khối lượng 5kg thì có trọng lượng bao nhiêu Niuton? A. 5000N B.500N C. 50N D. 5N Câu 7: Công thức tính khối lượng riêng của vật là: m V A. D  B. D  m.V C. D  D. m  D.V V m Câu 8: Lực nào dưới đây là lực đàn hồi? A. Trọng lực của một quả nặng. B. Lực hút của một nam châm tác dụng lên một miếng sắt. C. Lực đẩy của lò xo dưới yên xe đạp. D. Lực kết dính giữa một tờ giấy dán trên bảng với mặt bảng. Câu 9: Xác định GHĐ và ĐCNN của thước trong hình? A. 1m và 1mm. B. 100cm và 0,5cm. C. 100cm và 1cm. D. 10dm và 0,2cm. Câu 10: Trên vỏ gói mì ăn liền ghi 85 gam , số đó chỉ gì ? A. Thể tích mì B. Khối lượng mì chứa trong túi C. Sức nặng mì D. Sức nặng và khối lượng Câu 11: Trọng lực có phương?
  4. A. Ngang B. Thẳng đứng C. Nghiêng trái D. Nghiêng phải Câu 12: Quả bóng đang bay đập vào tường gây ra kết quả gì? A. Biến dạng C. Vừa biến dạng vừa biến đổi chuyển động B. Biến đổi chuyển động D. Không gây kết quả gì. PHẦN II. TỰ LUẬN (4 điểm) Câu 13 ( 3điểm): Một vật có khối lượng 1,8tạ và thể tích 1,2 m3. a) Tính trọng lượng của vật? b) Tính trọng lượng riêng của vật? c) Tính khối lượng riêng của vật? Câu 14 (1 điểm): Muốn đo khối lượng riêng của các hòn sỏi, ta cần dùng những dụng cụ gì?.
  5. Đáp án – Biểu điểm PHẦN I. TRẮC NGHIỆM (7 điểm). Mỗi câu trả lời đúng được 0,5điểm. Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Đáp án B A C D D C A C B B B C PHẦN II. TỰ LUẬN (3 điểm) Câu Đáp án Điểm Tóm tắt: m = 1,8 tạ = 180kg 0,5đ V = 1,2 m3 P =?; d = ? ; D = ? Giải: a) Trọng lượng của vật là: 13 P = 10.m = 10.180 = 1800 (N) 0,5đ (3 điểm) b) Trọng lượng riêng của vật là: P 1800 d   1500( N / m3 ) V 1,2 1đ c) Khối lượng riêng của vật là: d 1500 d  10.D  D    150(kg / m 3 ) 10 10 1đ ( Học sinh có thể tính theo cách khác) 14 Cần dùng một cái cân và một cái bình chia độ. 1đ (1điểm)
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2