Đề thi học kì 1 môn Vật lí lớp 10 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THPT Lê Lợi, Quảng Trị
lượt xem 3
download
Để hệ thống lại kiến thức cũ, trang bị thêm kiến thức mới, rèn luyện kỹ năng giải đề nhanh và chính xác cũng như thêm tự tin hơn khi bước vào kì kiểm tra sắp đến, mời các bạn học sinh cùng tham khảo "Đề thi học kì 1 môn Vật lí lớp 10 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THPT Lê Lợi, Quảng Trị" làm tài liệu để ôn tập. Chúc các bạn làm bài kiểm tra tốt!
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề thi học kì 1 môn Vật lí lớp 10 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THPT Lê Lợi, Quảng Trị
- ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KỲ 1 - KHỐI 10 SỞ GD & ĐT QUẢNG TRỊ KIỂM TRA CUỐI KÌ I – NĂM HỌC 2023 - 2024 TRƯỜNG THPT LÊ LỢI MÔN VẬT LÝ, LỚP 10 Thời gian lâm bâi : 45 Phút (Đề có 4 trang) (không kể thời gian phát đề) (Đề có 28 cãu TN, 4 cãu TL) Họ tën : ............................................................... Số báo danh : ............... Mã đề 001 I. PHẦN TRẮC NGHIỆM Câu 1: Trong các trường hợp dưới đãy, tốc độ nào là tốc độ trung bình? A. Viën đạn bay khỏi nông súng với tốc độ 600m/s. B. Tốc độ của vật rơi tự do ngay khi vật vừa chạm đất. C. Tốc độ chuyển động của búa máy khi va chạm lâ 8m/s. D. Xe lửa chạy với tốc độ 40km/h khi chạy từ Hâ Nội đến Hải Phông. Câu 2: Trong thí nghiệm đo gia tốc rơi tự do, sử dụng đồng hồ đo hiện số để đo thời gian t, thước thẳng để đo quãng đường s. Phép đo gia tốc rơi tự do g theo công thức ? A. . B. . C. . D. . Câu 3: Hình vẽ bên mô tả các lực tác dụng lên một vật đang chuyển động với vận tốc v trên mặt bàn nằm ngang. Các lực F1 và F2 trong hình vẽ là lực gì? A. Lực F1 lâ trọng lực vâ F2 lâ lực ma sát. B. Lực F1 lâ lực ma sát vâ F2 lâ trọng lực. C. Lực F1 và F2 lâ lực ma sát. D. Lực F1 và F2 lâ trọng lực. Câu 4: Một bóng đên có khối lượng 500 g được treo thẳng đứng vào trần nhà bằng một sợi dây và đang ở trạng thái cân bằng.Tính độ lớn của lực căng. Lấy g =10 m/s2. A. 5 N B. 50 N C. 0,5 N D. 500N Câu 5: Một vật chuyển động thẳng có đồ thị độ dịch chuyển - thời gian như hînh vẽ. d M N P t O Dạng chuyển động của vật trong các giai đoạn 0M, MN, NP lần lượt là A. thẳng đều – thẳng đều – thẳng đều. B. nhanh dần đều – thẳng đều – chậm dần đều. C. thẳng đều – đứng yën – thẳng đều. D. nhanh dần đều – đứng yën – chậm dần đều. Câu 6: Hai vật được thả rơi tự do đồng thời từ hai độ cao khác nhau h1 và h 2 . Khoảng thời gian rơi của vật thứ nhất t1 và khoảng thời gian rơi của vật thứ hai t2 có mối liên hệ t1= 3t2. Bỏ qua lực cản của không khí. Tỉ số các độ cao là: Trang 1/4 - Mã đề 001
- A. B. C. D. Câu 7: Độ dịch chuyển có độ lớn bằng quãng đường đi được khi vật chuyển động A. theo một đoạn thẳng vâ đổi chiều một lần. B. theo một đường trôn. C. theo một đoạn thẳng vâ khõng đổi chiều. D. theo một đường cong vâ quay về vị trí ban đầu. Câu 8: Công thức định luật II Niutơn: A. F = ma B. F = ma C. F = −ma D. F = ma Câu 9: Hành khách ngồi trên xe õ tõ đang chuyển động, xe bất ngờ rẽ sang phải. Theo quán tính hành khách sẽ A. nghiëng sang phải. B. ngả người về phía sau. C. nghiêng sang trái. D. chúi người về phía trước. Câu 10: Khi vật chịu tác dụng của các lực mà có hợp lực bằng không thì: A. Vật đang chuyển động sẽ chuyển động nhanh dần. B. Vật đang đứng yën sẽ chuyển động. C. Vật đang chuyển động sẽ tiếp tục chuyển động thẳng đều. D. Vật đang chuyển động sẽ chuyển động chậm dần. Câu 11: Một vật có khối lượng m được đặt trên một bàn dài nằm ngang. Tác dụng lên vật một lực có độ lớn F theo phương song song với mặt bàn làm vật chuyển động có gia tốc a. Biết hệ số ma sát giữa vật và mặt bàn là Gia tốc rơi tự do lâ g. Phương trînh định luật II Niu tơn dọc theo hướng chuyển động, vuông góc với hướng chuyển động là: A. . B. . C. . D. Câu 12: Thành phần chuyển động theo phương nằm ngang của vật chuyển động ném ngang là A. chuyển động thẳng chậm dần đều. B. chuyển động thẳng nhanh dần đều . C. rơi tự do. D. chuyển động thẳng đều. Câu 13: Một vật được ném ngang từ độ cao ban đầu H với vận tốc ban đầu v0 ở một nơi có gia tốc trọng trường g, tầm xa L của vật được tính bằng biểu thức: 2H 2g 2H 2H A. L = v 02 B. L = v 0 C. L = v 0 D. L = v0 g H g g Câu 14: Một ô tô tải và một õ tõ con đãm trực diện với nhau, sau tai nạn thì ô tô con bị văng ra xa hơn. Xét lực tương tác giữa hai ô tô, kết luận nâo sau đãy lâ đúng? A. Lực tác dụng lën õ tõ tải nhỏ hơn lën õ tõ con. B. Lực tác dụng lën hai õ tõ cûng hướng nhau. C. Lực tác dụng lën hai õ tõ bằng nhau. D. Lực tác dụng lën õ tõ tải lớn hơn lën õ tõ con. Câu 15: Gia tốc là một đại lượng Trang 2/4 - Mã đề 001
- A. vectơ, đặc trưng cho sự biến thiën nhanh hay chậm của chuyển động. B. vectơ, đặc trưng cho sự biến thiën nhanh hay chậm của vận tốc. C. đại số, đặc trung cho tính khõng đổi của vận tốc. D. đại số, đặc trưng cho sự biến thiën nhanh hay chậm của chuyển động. Câu 16: Ném một vật nhỏ theo phương nằm ngang với vận tốc ban đầu lâ 5 m/s, tầm xa của vật lâ 50 m. Thời gian rơi của vật lâ A. 30 s. B. 40 s. C. 20 s. D. 10 s. Câu 17: Công thức tính lực ma sát trượt là A. Fms = N B. Fms = P C. Fms = g D. Fms = N Câu 18: Đo trọng lượng của vật ở một địa điểm trën Trái Đất có gia tốc rơi tự do là 9,8 m/s2 ta được P = 19,6 N. Nếu đem vật này tới một địa điểm khác có gia tốc rơi tự do là 9,78 m/s2 thì trọng lượng đo được là A. 19, 6 N B. 19,56 N C. 9,78 N D. 2 N Câu 19: Một õ tõ chuyển động thẳng biến đổi đều từ trạng thái nghỉ, đạt vận tốc 10m/s sau 5 s. Quãng đường mâ õ tõ đã đi được lâ A. 25 m. B. 50 m. C. 100 m. D. 12,5 m. Câu 20: Phát biểu nâo sau đãy lâ sai khi nói về cặp lực và phản lực trong định luật III Newton A. Xuất hiện vâ mất đi đồng thời. B. Cûng bản chất. C. Tác dụng vâo cûng một vật. D. Cûng giá, cûng độ lớn nhưng ngược chiều. Câu 21: Một người đi xe đạp có khối lượng m đang chuyển động với vận tốc 5m/s trên mặt đường nằm ngang. Nếu người ngừng đạp và hãm phanh thì sau bao lâu sẽ dừng lại ? Biết hệ số ma sát giữa lốp xe và mặt đường là 0,2. Lấy g = 10 m/s2. A. 2,5 s B. 10 s C. 1 s D. 5 s Câu 22: Quả cầu đứng yën khi được treo vào một sợi dây vì: A. Khõng có lực nâo tác dụng lën vật. B. Trọng lực tác dụng lën vật cãn bằng với lực căng sợi dãy tác dụng lën vật. C. Chỉ có trọng lực tác dụng lën vật. D. Chỉ có sợi dãy tác dụng lën vật. Câu 23: Cho hai lực hai lực cûng phương, cûng chiều có độ lớn lần lượt là F1=3 N, F2=4 N. Hợp lực của hai lực đó có độ lớn. A. 1 N B. 5 N C. 3 N D. 7 N Câu 24: Một vật có khối lượng m nằm yën trën mặt phẳng nghiëng góc α so với mặt phẳng ngang ở một nơi có gia tốc trọng trường lâ g. Thânh phần trọng lực dọc theo mặt phẳng nghiëng có độ lớn là: A. mgcosα B. mgsinα C. mgcotα D. mgtanα Câu 25: Một vật ném xiên có vận tốc ban đầu hợp với phương nằm ngang một góc . Thành phần vận tốc ban đầu theo phương nằm ngang và theo phương thẳng đứng lần lượt là A. B. Trang 3/4 - Mã đề 001
- C. . D. . Câu 26: Chuyển động của vật rơi tự do không có tính chất nâo sau đãy? A. Câng gần tới mặt đất vật rơi câng nhanh. B. Quãng đường vật đi được lâ hâm số bậc hai theo thời gian. C. Vận tốc của vật tăng đều theo thời gian. D. Gia tốc của vật tăng đều theo thời gian Câu 27: Trong chuyển động thẳng chậm dần đều thì hợp lực tác dụng vào vật A. ngược chiều với chuyển động vâ có độ lớn nhỏ dần. B. cûng chiều với chuyển động vâ có độ lớn khõng đổi. C. ngược chiều với chuyển động vâ có độ lớn khõng đổi. D. cûng chiều với chuyển động. Câu 28: Tốc độ trung bình bằng A. tích của độ dịch chuyển vâ thời gian. B. tỉ số giữa quãng đường đi được vâ thời gian. C. tỉ số giữa độ dịch chuyển vâ thời gian. D. tích của quãng đường đi được vâ thời gian. II. PHẦN TỰ LUẬN Câu 29: Một viën đạn được bắn theo phương nằm ngang từ một khẩu súng đặt ở độ cao 45 m so với mặt đất. Vận tốc của viën đạn khi vừa ra khỏi nông súng có độ lớn lâ 200 m/s. Lấy g = 10 m/s2. a) Sau bao lãu thî viën đạn chạm đất? b) Viën đạn rơi xuống đất cách điểm bắn theo phương nằm ngang bao nhiëu? c) Ngay trước khi chạm đất, vận tốc của viën đạn có độ lớn bằng bao nhiëu? Câu 30: Một vật có khối lượng 50 kg được kéo trượt trën mặt phẳng nằm ngang bằng lực kéo 45 N theo phương ngang kể từ trạng thái nghỉ. Hệ số ma sát trượt giữa vật vâ mặt phẳng ngang lâ . Lấy g = 10 m/s2. a) Biễu diễn các lực tác dụng lën vật b) Tính gia tốc của vật . Câu 31: Một vật chuyển động nhanh dần đều, trong 5 giãy đầu tiên vật đi được quãng đường 25 m và trong 5 giây tiếp theo vật đi được quãng đường 65 m. Gia tốc của vật là bao nhiêu ? Câu 32: Một õ tõ có khối lượng 1,2 tấn đang lën dốc dâi 50 m từ trạng thái nghĩ, dốc nghiëng 300 so với mặt phẳng ngang. Lực phát động gãy ra bởi động cơ õ tõ có độ lớn 8000 N. Hệ số ma sát lăn giữa bánh xe vâ mặt đường lâ . Cho 9,8 m/s2. Tính thời gian của xe đi lën dốc ? ------ HẾT ------ Trang 4/4 - Mã đề 001
- SỞ GD & ĐT QUẢNG TRỊ KIỂM TRA CUỐI KÌ I – NĂM HỌC 2023 - 2024 TRƯỜNG THPT LÊ LỢI MÔN VẬT LÝ, LỚP 10 Thời gian lâm bâi : 45 Phút (Đề có 4 trang) (không kể thời gian phát đề) (Đề có 28 cãu TN, 4 cãu TL) Họ tën : ............................................................... Số báo danh : ............... Mã đề 002 I. PHẦN TRẮC NGHIỆM Câu 1: Trong chuyển động thẳng chậm dần đều thì hợp lực tác dụng vào vật A. cûng chiều với chuyển động vâ có độ lớn khõng đổi. B. ngược chiều với chuyển động vâ có độ lớn khõng đổi. C. ngược chiều với chuyển động vâ có độ lớn nhỏ dần. D. cûng chiều với chuyển động. Câu 2: Khi vật chịu tác dụng của các lực mà có hợp lực bằng không thì: A. Vật đang đứng yën sẽ chuyển động. B. Vật đang chuyển động sẽ chuyển động chậm dần. C. Vật đang chuyển động sẽ tiếp tục chuyển động thẳng đều. D. Vật đang chuyển động sẽ chuyển động nhanh dần. Câu 3: Quả cầu đứng yën khi được treo vào một sợi dây vì: A. Chỉ có trọng lực tác dụng lën vật. B. Trọng lực tác dụng lën vật cãn bằng với lực căng sợi dãy tác dụng lën vật. C. Khõng có lực nâo tác dụng lën vật. D. Chỉ có sợi dãy tác dụng lën vật. Câu 4: Ném một vật nhỏ theo phương nằm ngang với vận tốc ban đầu lâ 5 m/s, tầm xa của vật lâ 50 m. Thời gian rơi của vật lâ A. 10 s. B. 30 s. C. 40 s. D. 20 s. Câu 5: Trong các trường hợp dưới đãy, tốc độ nào là tốc độ trung bình? A. Viën đạn bay khỏi nông súng với tốc độ 600m/s. B. Xe lửa chạy với tốc độ 40km/h khi chạy từ Hâ Nội đến Hải Phông. C. Tốc độ chuyển động của búa máy khi va chạm lâ 8m/s. D. Tốc độ của vật rơi tự do ngay khi vật vừa chạm đất. Câu 6: Gia tốc là một đại lượng A. đại số, đặc trung cho tính khõng đổi của vận tốc. B. vectơ, đặc trưng cho sự biến thiën nhanh hay chậm của chuyển động. C. vectơ, đặc trưng cho sự biến thiën nhanh hay chậm của vận tốc. D. đại số, đặc trưng cho sự biến thiën nhanh hay chậm của chuyển động. Câu 7: Độ dịch chuyển có độ lớn bằng quãng đường đi được khi vật chuyển động A. theo một đoạn thẳng vâ đổi chiều một lần. B. theo một đường cong vâ quay về vị trí ban đầu. C. theo một đường trôn. D. theo một đoạn thẳng vâ khõng đổi chiều. Câu 8: Một vật có khối lượng m được đặt trên một bàn dài nằm ngang. Tác dụng lên vật một lực có độ lớn F theo phương song song với mặt bàn làm vật chuyển động có gia tốc a. Biết hệ số ma Trang 1/4 - Mã đề 002
- sát giữa vật và mặt bàn là Gia tốc rơi tự do lâ g. Phương trînh định luật II Niu tơn dọc theo hướng chuyển động, vuông góc với hướng chuyển động là: A. B. . C. . D. . Câu 9: Một bóng đên có khối lượng 500 g được treo thẳng đứng vào trần nhà bằng một sợi dây và đang ở trạng thái cân bằng. Tính độ lớn của lực căng. Lấy g =10 m/s2. A. 0,5 N B. 500N C. 50 N D. 5 N Câu 10: Một ô tô tải và một õ tõ con đãm trực diện với nhau, sau tai nạn thì ô tô con bị văng ra xa hơn. Xét lực tương tác giữa hai ô tô, kết luận nâo sau đãy lâ đúng? A. Lực tác dụng lën õ tõ tải nhỏ hơn lën õ tõ con. B. Lực tác dụng lën õ tõ tải lớn hơn lën õ tõ con. C. Lực tác dụng lën hai õ tõ cûng hướng nhau. D. Lực tác dụng lën hai õ tõ bằng nhau. Câu 11: Công thức tính lực ma sát trượt là A. Fms = P B. Fms = N C. Fms = g D. Fms = N Câu 12: Một vật chuyển động thẳng có đồ thị độ dịch chuyển - thời d gian như hînh vẽ. Dạng chuyển động của vật trong các giai đoạn 0M, M N MN, NP lần lượt là A. nhanh dần đều – đứng yën – chậm dần đều. P t B. thẳng đều – đứng yën – thẳng đều. O C. nhanh dần đều – thẳng đều – chậm dần đều. D. thẳng đều – thẳng đều – thẳng đều. Câu 13: Cho hai lực hai lực cûng phương, cûng chiều có độ lớn lần lượt là F1=3 N, F2=4 N. Hợp lực của hai lực đó có độ lớn. A. 7 N B. 1 N C. 5 N D. 3 N Câu 14: Một người đi xe đạp có khối lượng m đang chuyển động với vận tốc 5m/s trên mặt đường nằm ngang. Nếu người ngừng đạp và hãm phanh thì sau bao lâu sẽ dừng lại ? Biết hệ số ma sát giữa lốp xe và mặt đường là 0,2. Lấy g = 10 m/s2. A. 1 s B. 5 s C. 2,5 s D. 10 s Câu 15: Đo trọng lượng của vật ở một địa điểm trën Trái Đất có gia tốc rơi tự do là 9,8 m/s2 ta được P = 19,6 N. Nếu đem vật này tới một địa điểm khác có gia tốc rơi tự do là 9,78 m/s2 thì trọng lượng đo được là A. 2 N B. 19, 6 N C. 9,78 N D. 19,56 N Câu 16: Phát biểu nâo sau đãy lâ sai khi nói về cặp lực và phản lực trong định luật III Newton A. Cûng giá, cûng độ lớn nhưng ngược chiều. B. Tác dụng vâo cûng một vật. C. Xuất hiện vâ mất đi đồng thời. D. Cûng bản chất. Câu 17: Một vật ném xiên có vận tốc ban đầu hợp với phương nằm ngang một góc . Trang 2/4 - Mã đề 002
- Thành phần vận tốc ban đầu theo phương nằm ngang và theo phương thẳng đứng lần lượt là A. B. C. . D. . Câu 18: Một õ tõ chuyển động thẳng biến đổi đều từ trạng thái nghỉ, đạt vận tốc 10m/s sau 5 s. Quãng đường mâ õ tõ đã đi được lâ A. 50 m. B. 100 m. C. 25 m. D. 12,5 m. Câu 19: Chuyển động của vật rơi tự do không có tính chất nâo sau đãy? A. Vận tốc của vật tăng đều theo thời gian. B. Gia tốc của vật tăng đều theo thời gian C. Quãng đường vật đi được lâ hâm số bậc hai theo thời gian. D. Câng gần tới mặt đất vật rơi câng nhanh. Câu 20: Công thức định luật II Niutơn: A. F = −ma B. F = ma C. F = ma D. F = ma Câu 21: Thành phần chuyển động theo phương nằm ngang của vật chuyển động ném ngang là A. rơi tự do. B. chuyển động thẳng chậm dần đều. C. chuyển động thẳng đều. D. chuyển động thẳng nhanh dần đều . Câu 22: Hai vật được thả rơi tự do đồng thời từ hai độ cao khác nhau h1 và h 2 . Khoảng thời gian rơi của vật thứ nhất t1 và khoảng thời gian rơi của vật thứ hai t2 có mối liên hệ t1= 3t2. Bỏ qua lực cản của không khí. Tỉ số các độ cao là: A. B. C. D. Câu 23: Một vật được ném ngang từ độ cao ban đầu H với vận tốc ban đầu v0 ở một nơi có gia tốc trọng trường g, tầm xa L của vật được tính bằng biểu thức: 2H 2H 2g 2H A. L = v 0 B. L = v0 C. L = v 0 D. L = v 02 g g H g Câu 24: Trong thí nghiệm đo gia tốc rơi tự do, sử dụng đồng hồ đo hiện số để đo thời gian t, thước thẳng để đo quãng đường s. Phép đo gia tốc rơi tự do g theo công thức ? A. . B. . C. . D. . Câu 25: Tốc độ trung bình bằng A. tỉ số giữa độ dịch chuyển vâ thời gian. B. tỉ số giữa quãng đường đi được vâ thời gian. C. tích của quãng đường đi được vâ thời gian. D. tích của độ dịch chuyển vâ thời gian. Câu 26: Một vật có khối lượng m nằm yën trën mặt phẳng nghiëng góc α so với mặt phẳng ngang ở một nơi có gia tốc trọng trường lâ g. Thânh phần trọng lực dọc theo mặt phẳng nghiëng có độ lớn là: A. mgtanα B. mgcotα C. mgsinα D. mgcosα Trang 3/4 - Mã đề 002
- Câu 27: Hành khách ngồi trën xe õ tõ đang chuyển động, xe bất ngờ rẽ sang phải. Theo quán tính hành khách sẽ A. chúi người về phía trước. B. nghiëng sang phải. C. ngả người về phía sau. D. nghiêng sang trái. Câu 28: Hình vẽ bên mô tả các lực tác dụng lên một vật đang chuyển động với vận tốc v trên mặt bàn nằm ngang. Các lực F1 và F2 trong hình vẽ là lực gì? A. Lực F1 và F2 lâ trọng lực. B. Lực F1 lâ lực ma sát vâ F2 lâ trọng lực. C. Lực F1 và F2 lâ lực ma sát. D. Lực F1 lâ trọng lực vâ F2 lâ lực ma sát. II. PHẦN TỰ LUẬN Câu 29: Một viën đạn được bắn theo phương nằm ngang từ một khẩu súng đặt ở độ cao 45 m so với mặt đất. Vận tốc của viën đạn khi vừa ra khỏi nông súng có độ lớn lâ 200 m/s. Lấy g = 10 m/s2. a) Sau bao lãu thî viën đạn chạm đất? b) Viën đạn rơi xuống đất cách điểm bắn theo phương nằm ngang bao nhiëu? c) Ngay trước khi chạm đất, vận tốc của viën đạn có độ lớn bằng bao nhiëu? Câu 30: Một vật có khối lượng 50 kg được kéo trượt trên mặt phẳng nằm ngang bằng lực kéo 45 N theo phương ngang kể từ trạng thái nghỉ. Hệ số ma sát trượt giữa vật và mặt phẳng ngang là 𝜇 = 0,05. Lấy g = 10 m/s2. a) Biễu diễn các lực tác dụng lën vật b) Tính gia tốc của vật . Câu 31: Một vật chuyển động nhanh dần đều, trong 5 giãy đầu tiên vật đi được quãng đường 25 m và trong 5 giây tiếp theo vật đi được quãng đường 65 m. Gia tốc của vật là bao nhiêu ? Câu 32: Một õ tõ có khối lượng 1,2 tấn đang lën dốc dài 50 m từ trạng thái nghĩ, dốc nghiêng 300 so với mặt phẳng ngang. Lực phát động gây ra bởi động cơ õ tõ có độ lớn 8000 N. Hệ số ma sát lăn giữa bánh xe và mặt đường là 𝜇 = 0,05. Cho 9,8 m/s2. Tính thời gian của xe đi lën dốc ? ------ HẾT ------ Trang 4/4 - Mã đề 002
- SỞ GD & ĐT QUẢNG TRỊ KIỂM TRA CUỐI KÌ I – NĂM HỌC 2023 - 2024 TRƯỜNG THPT LÊ LỢI MÔN VẬT LÝ, LỚP 10 Thời gian lâm bâi : 45 Phút (Đề có 4 trang) (không kể thời gian phát đề) (Đề có 28 cãu TN, 4 cãu TL) Họ tën : ............................................................... Số báo danh : ............... Mã đề 003 I. PHẦN TRẮC NGHIỆM Câu 1: Trong thí nghiệm đo gia tốc rơi tự do, sử dụng đồng hồ đo hiện số để đo thời gian t, thước thẳng để đo quãng đường s. Phép đo gia tốc rơi tự do g theo công thức ? A. . B. . C. . D. . Câu 2: Phát biểu nâo sau đãy lâ sai khi nói về cặp lực và phản lực trong định luật III Newton A. Cûng giá, cûng độ lớn nhưng ngược chiều. B. Tác dụng vâo cûng một vật. C. Cûng bản chất. D. Xuất hiện vâ mất đi đồng thời. Câu 3: Hành khách ngồi trën xe õ tõ đang chuyển động, xe bất ngờ rẽ sang phải. Theo quán tính hành khách sẽ A. nghiëng sang phải. B. nghiêng sang trái. C. ngả người về phía sau. D. chúi người về phía trước. Câu 4: Một vật có khối lượng m nằm yën trën mặt phẳng nghiëng góc α so với mặt phẳng ngang ở một nơi có gia tốc trọng trường lâ g. Thânh phần trọng lực dọc theo mặt phẳng nghiëng có độ lớn là: A. mgcotα B. mgcosα C. mgsinα D. mgtanα Câu 5: Hai vật được thả rơi tự do đồng thời từ hai độ cao khác nhau h1 và h 2 . Khoảng thời gian rơi của vật thứ nhất t1 và khoảng thời gian rơi của vật thứ hai t2 có mối liên hệ t1= 3t2. Bỏ qua lực cản của không khí. Tỉ số các độ cao là: A. B. C. D. Câu 6: Thành phần chuyển động theo phương nằm ngang của vật chuyển động ném ngang là A. rơi tự do. B. chuyển động thẳng nhanh dần đều . C. chuyển động thẳng đều. D. chuyển động thẳng chậm dần đều. Câu 7: Một vật có khối lượng m được đặt trên một bàn dài nằm ngang. Tác dụng lên vật một lực có độ lớn F theo phương song song với mặt bàn làm vật chuyển động có gia tốc a. Biết hệ số ma sát giữa vật và mặt bàn là Gia tốc rơi tự do lâ g. Phương trînh định luật II Niu tơn dọc theo hướng chuyển động, vuông góc với hướng chuyển động là: A. B. . C. . D. . Trang 1/4 - Mã đề 003
- Câu 8: Hình vẽ bên mô tả các lực tác dụng lên một vật đang chuyển động với vận tốc v trên mặt bàn nằm ngang. Các lực F1 và F2 trong hình vẽ là lực gì? A. Lực F1 và F2 lâ trọng lực. B. Lực F1 và F2 lâ lực ma sát. C. Lực F1 lâ trọng lực vâ F2 lâ lực ma sát. D. Lực F1 lâ lực ma sát vâ F2 lâ trọng lực. Câu 9: Một bóng đên có khối lượng 500 g được treo thẳng đứng vào trần nhà bằng một sợi dây và đang ở trạng thái cân bằng.Tính độ lớn của lực căng. Lấy g =10 m/s2. A. 500N B. 50 N C. 5 N D. 0,5 N Câu 10: Một ô tô tải và một õ tõ con đãm trực diện với nhau, sau tai nạn thì ô tô con bị văng ra xa hơn. Xét lực tương tác giữa hai ô tô, kết luận nâo sau đãy lâ đúng? A. Lực tác dụng lën hai õ tõ bằng nhau. B. Lực tác dụng lën õ tõ tải nhỏ hơn lën õ tõ con. C. Lực tác dụng lën õ tõ tải lớn hơn lën õ tõ con. D. Lực tác dụng lën hai õ tõ cûng hướng nhau. Câu 11: Trong chuyển động thẳng chậm dần đều thì hợp lực tác dụng vào vật A. ngược chiều với chuyển động vâ có độ lớn nhỏ dần. B. ngược chiều với chuyển động vâ có độ lớn khõng đổi. C. cûng chiều với chuyển động vâ có độ lớn khõng đổi. D. cûng chiều với chuyển động. Câu 12: Một người đi xe đạp có khối lượng m đang chuyển động với vận tốc 5m/s trên mặt đường nằm ngang. Nếu người ngừng đạp và hãm phanh thì sau bao lâu sẽ dừng lại ? Biết hệ số ma sát giữa lốp xe và mặt đường là 0,2. Lấy g = 10 m/s2. A. 1 s B. 2,5 s C. 5 s D. 10 s Câu 13: Một vật chuyển động thẳng có đồ thị độ dịch chuyển - thời d gian như hînh vẽ.Dạng chuyển động của vật trong các giai đoạn 0M, M N MN, NP lần lượt là A. nhanh dần đều – thẳng đều – chậm dần đều. P t B. thẳng đều – thẳng đều – thẳng đều. O C. thẳng đều – đứng yën – thẳng đều. D. nhanh dần đều – đứng yën – chậm dần đều. Câu 14: Công thức tính lực ma sát trượt là A. Fms = P B. Fms = g C. Fms = N D. Fms = N Câu 15: Ném một vật nhỏ theo phương nằm ngang với vận tốc ban đầu lâ 5 m/s, tầm xa của vật lâ 50 m. Thời gian rơi của vật lâ A. 30 s. B. 20 s. C. 10 s. D. 40 s. Câu 16: Khi vật chịu tác dụng của các lực mà có hợp lực bằng không thì: A. Vật đang chuyển động sẽ tiếp tục chuyển động thẳng đều. B. Vật đang chuyển động sẽ chuyển động chậm dần. C. Vật đang đứng yën sẽ chuyển động. Trang 2/4 - Mã đề 003
- D. Vật đang chuyển động sẽ chuyển động nhanh dần. Câu 17: Công thức định luật II Niutơn: A. F = ma B. F = ma C. F = ma D. F = −ma Câu 18: Độ dịch chuyển có độ lớn bằng quãng đường đi được khi vật chuyển động A. theo một đường trôn. B. theo một đoạn thẳng vâ khõng đổi chiều. C. theo một đường cong vâ quay về vị trí ban đầu. D. theo một đoạn thẳng vâ đổi chiều một lần. Câu 19: Đo trọng lượng của vật ở một địa điểm trën Trái Đất có gia tốc rơi tự do là 9,8 m/s2 ta P = 19,6 N. Nếu đem vật này tới một địa điểm khác có gia tốc rơi tự do là 9,78 m/s2 thì trọng lượng đo được là A. 19,6 N B. 2 N C. 9,78 N D. 19,56 N Câu 20: Một õ tõ chuyển động thẳng biến đổi đều từ trạng thái nghỉ, đạt vận tốc 10m/s sau 5 s. Quãng đường mâ õ tõ đã đi được lâ A. 100 m. B. 25 m. C. 12,5 m. D. 50 m. Câu 21: Trong các trường hợp dưới đãy, tốc độ nào là tốc độ trung bình? A. Viën đạn bay khỏi nông súng với tốc độ 600m/s. B. Tốc độ của vật rơi tự do ngay khi vật vừa chạm đất. C. Xe lửa chạy với tốc độ 40km/h khi chạy từ Hâ Nội đến Hải Phông. D. Tốc độ chuyển động của búa máy khi va chạm lâ 8m/s. Câu 22: Quả cầu đứng yën khi được treo vào một sợi dây vì: A. Chỉ có sợi dãy tác dụng lën vật. B. Trọng lực tác dụng lën vật cãn bằng với lực căng sợi dãy tác dụng lën vật. C. Chỉ có trọng lực tác dụng lën vật. D. Khõng có lực nâo tác dụng lën vật. Câu 23: Một vật được ném ngang từ độ cao ban đầu H với vận tốc ban đầu v0 ở một nơi có gia tốc trọng trường g, tầm xa L của vật được tính bằng biểu thức: 2g 2H 2H 2H A. L = v 0 B. L = v 0 C. L = v 02 D. L = v0 H g g g Câu 24: Một vật ném xiên có vận tốc ban đầu hợp với phương nằm ngang một góc . Thành phần vận tốc ban đầu theo phương nằm ngang và theo phương thẳng đứng lần lượt là A. . B. C. . D. Trang 3/4 - Mã đề 003
- Câu 25: Tốc độ trung bình bằng A. tích của độ dịch chuyển vâ thời gian. B. tích của quãng đường đi được vâ thời gian. C. tỉ số giữa độ dịch chuyển vâ thời gian. D. tỉ số giữa quãng đường đi được vâ thời gian. Câu 26: Chuyển động của vật rơi tự do không có tính chất nâo sau đãy? A. Gia tốc của vật tăng đều theo thời gian B. Quãng đường vật đi được lâ hâm số bậc hai theo thời gian. C. Vận tốc của vật tăng đều theo thời gian. D. Câng gần tới mặt đất vật rơi câng nhanh. Câu 27: Gia tốc là một đại lượng A. vectơ, đặc trưng cho sự biến thiën nhanh hay chậm của chuyển động. B. đại số, đặc trưng cho sự biến thiën nhanh hay chậm của chuyển động. C. vectơ, đặc trưng cho sự biến thiën nhanh hay chậm của vận tốc. D. đại số, đặc trung cho tính khõng đổi của vận tốc. Câu 28: Cho hai lực hai lực cûng phương, cûng chiều có độ lớn lần lượt là F1=3 N, F2=4 N. Hợp lực của hai lực đó có độ lớn. A. 3 N B. 1 N C. 5 N D. 7 N II. PHẦN TỰ LUẬN Câu 29: Một viën đạn được bắn theo phương nằm ngang từ một khẩu súng đặt ở độ cao 45 m so với mặt đất. Vận tốc của viën đạn khi vừa ra khỏi nông súng có độ lớn lâ 200 m/s. Lấy g = 10 m/s2. a) Sau bao lãu thî viën đạn chạm đất? b) Viën đạn rơi xuống đất cách điểm bắn theo phương nằm ngang bao nhiëu? c) Ngay trước khi chạm đất, vận tốc của viën đạn có độ lớn bằng bao nhiëu? Câu 30: Một vật có khối lượng 50 kg được kéo trượt trën mặt phẳng nằm ngang bằng lực kéo 45 N theo phương ngang kể từ trạng thái nghỉ. Hệ số ma sát trượt giữa vật vâ mặt phẳng ngang lâ . Lấy g = 10 m/s2. a) Biễu diễn các lực tác dụng lën vật b) Tính gia tốc của vật . Câu 31: Một vật chuyển động nhanh dần đều, trong 5 giãy đầu tiên vật đi được quãng đường 25 m và trong 5 giây tiếp theo vật đi được quãng đường 65 m. Gia tốc của vật là bao nhiêu ? Câu 32: Một õ tõ có khối lượng 1,2 tấn đang lën dốc dâi 50 m từ trạng thái nghĩ, dốc nghiëng 300 so với mặt phẳng ngang. Lực phát động gãy ra bởi động cơ õ tõ có độ lớn 8000 N. Hệ số ma sát lăn giữa bánh xe vâ mặt đường lâ . Cho 9,8 m/s2. Tính thời gian của xe đi lën dốc ? ------ HẾT ------ Trang 4/4 - Mã đề 003
- SỞ GD & ĐT QUẢNG TRỊ KIỂM TRA CUỐI KÌ I – NĂM HỌC 2023 - 2024 TRƯỜNG THPT LÊ LỢI MÔN VẬT LÝ, LỚP 10 Thời gian lâm bâi : 45 Phút (Đề có 4 trang) (không kể thời gian phát đề) (Đề có 28 cãu TN, 4 cãu TL) Họ tën : ............................................................... Số báo danh : ............... Mã đề 004 I. PHẦN TRẮC NGHIỆM Câu 1: Thành phần chuyển động theo phương nằm ngang của vật chuyển động ném ngang là A. chuyển động thẳng chậm dần đều. B. chuyển động thẳng đều. C. chuyển động thẳng nhanh dần đều . D. rơi tự do. Câu 2: Trong chuyển động thẳng chậm dần đều thì hợp lực tác dụng vào vật A. cûng chiều với chuyển động vâ có độ lớn khõng đổi. B. ngược chiều với chuyển động vâ có độ lớn khõng đổi. C. cûng chiều với chuyển động. D. ngược chiều với chuyển động vâ có độ lớn nhỏ dần. Câu 3: Khi vật chịu tác dụng của các lực mà có hợp lực bằng không thì: A. Vật đang chuyển động sẽ tiếp tục chuyển động thẳng đều. B. Vật đang chuyển động sẽ chuyển động chậm dần. C. Vật đang đứng yën sẽ chuyển động. D. Vật đang chuyển động sẽ chuyển động nhanh dần. Câu 4: Độ dịch chuyển có độ lớn bằng quãng đường đi được khi vật chuyển động A. theo một đường cong vâ quay về vị trí ban đầu. B. theo một đoạn thẳng vâ khõng đổi chiều. C. theo một đường trôn. D. theo một đoạn thẳng vâ đổi chiều một lần. Câu 5: Tốc độ trung bình bằng A. tỉ số giữa quãng đường đi được vâ thời gian. B. tích của quãng đường đi được vâ thời gian. C. tỉ số giữa độ dịch chuyển vâ thời gian. D. tích của độ dịch chuyển vâ thời gian. Câu 6: Gia tốc là một đại lượng A. đại số, đặc trung cho tính khõng đổi của vận tốc. B. vectơ, đặc trưng cho sự biến thiën nhanh hay chậm của vận tốc. C. vectơ, đặc trưng cho sự biến thiën nhanh hay chậm của chuyển động. D. đại số, đặc trưng cho sự biến thiën nhanh hay chậm của chuyển động. Câu 7: Một vật chuyển động thẳng có đồ thị độ dịch chuyển - thời d gian như hînh vẽ.Dạng chuyển động của vật trong các giai đoạn 0M, M N MN, NP lần lượt là A. nhanh dần đều – đứng yën – chậm dần đều. P t B. thẳng đều – thẳng đều – thẳng đều. O C. thẳng đều – đứng yën – thẳng đều. Trang 1/4 - Mã đề 004
- D. nhanh dần đều – thẳng đều – chậm dần đều. Câu 8: Một vật ném xiên có vận tốc ban đầu hợp với phương nằm ngang một góc . Thành phần vận tốc ban đầu theo phương nằm ngang và theo phương thẳng đứng lần lượt là A. B. . C. D. . Câu 9: Một vật có khối lượng m nằm yën trën mặt phẳng nghiëng góc α so với mặt phẳng ngang ở một nơi có gia tốc trọng trường lâ g. Thânh phần trọng lực dọc theo mặt phẳng nghiëng có độ lớn là: A. mgcosα B. mgsinα C. mgtanα D. mgcotα Câu 10: Hành khách ngồi trën xe õ tõ đang chuyển động, xe bất ngờ rẽ sang phải. Theo quán tính hành khách sẽ A. ngả người về phía sau. B. nghiëng sang phải. C. chúi người về phía trước. D. nghiêng sang trái. Câu 11: Trong thí nghiệm đo gia tốc rơi tự do, sử dụng đồng hồ đo hiện số để đo thời gian t, thước thẳng để đo quãng đường s. Phép đo gia tốc rơi tự do g theo công thức ? A. . B. . C. . D. . Câu 12: Công thức định luật II Niutơn: A. F = −ma B. F = ma C. F = ma D. F = ma Câu 13: Hai vật được thả rơi tự do đồng thời từ hai độ cao khác nhau h1 và h 2 . Khoảng thời gian rơi của vật thứ nhất t1 và khoảng thời gian rơi của vật thứ hai t2 có mối liên hệ t1= 3t2. Bỏ qua lực cản của không khí. Tỉ số các độ cao là: A. B. C. D. Câu 14: Một bóng đên có khối lượng 500 g được treo thẳng đứng vào trần nhà bằng một sợi dây vâ đang ở trạng thái cân bằng. Tính độ lớn của lực căng. Lấy g =10 m/s2. A. 5 N B. 0,5 N C. 50 N D. 500N Câu 15: Một vật có khối lượng m được đặt trên một bàn dài nằm ngang. Tác dụng lên vật một lực có độ lớn F theo phương song song với mặt bàn làm vật chuyển động có gia tốc a. Biết hệ số ma sát giữa vật và mặt bàn là Gia tốc rơi tự do lâ g. Phương trînh định luật II Niu tơn dọc theo hướng chuyển động, vuông góc với hướng chuyển động là: A. . B. C. . D. . Câu 16: Một ô tô tải và một õ tõ con đãm trực diện với nhau, sau tai nạn thì ô tô con bị văng ra xa Trang 2/4 - Mã đề 004
- hơn. Xét lực tương tác giữa hai ô tô, kết luận nâo sau đãy lâ đúng? A. Lực tác dụng lën õ tõ tải lớn hơn lën õ tõ con. B. Lực tác dụng lën õ tõ tải nhỏ hơn lën õ tõ con. C. Lực tác dụng lën hai õ tõ bằng nhau. D. Lực tác dụng lën hai õ tõ cûng hướng nhau. Câu 17: Trong các trường hợp dưới đãy, tốc độ nào là tốc độ trung bình? A. Viën đạn bay khỏi nông súng với tốc độ 600m/s. B. Tốc độ của vật rơi tự do ngay khi vật vừa chạm đất. C. Tốc độ chuyển động của búa máy khi va chạm lâ 8m/s. D. Xe lửa chạy với tốc độ 40km/h khi chạy từ Hâ Nội đến Hải Phông. Câu 18: Ném một vật nhỏ theo phương nằm ngang với vận tốc ban đầu lâ 5 m/s, tầm xa của vật lâ 50 m. Thời gian rơi của vật lâ A. 40 s. B. 30 s. C. 10 s. D. 20 s. Câu 19: Một vật được ném ngang từ độ cao ban đầu H với vận tốc ban đầu v0 ở một nơi có gia tốc trọng trường g, tầm xa L của vật được tính bằng biểu thức: 2H 2g 2H 2H A. L = v0 B. L = v 0 C. L = v 02 D. L = v 0 g H g g Câu 20: Hình vẽ bên mô tả các lực tác dụng lên một vật đang chuyển động với vận tốc v trên mặt bàn nằm ngang. Các lực F1 và F2 trong hình vẽ là lực gì? A. Lực F1 và F2 lâ lực ma sát. B. Lực F1 và F2 lâ trọng lực. C. Lực F1 lâ lực ma sát vâ F2 lâ trọng lực. D. Lực F1 lâ trọng lực vâ F2 lâ lực ma sát. Câu 21: Một õ tõ chuyển động thẳng biến đổi đều từ trạng thái nghỉ, đạt vận tốc 10m/s sau 5 s. Quãng đường mâ õ tõ đã đi được lâ A. 12,5 m. B. 25 m. C. 50 m. D. 100 m. Câu 22: Quả cầu đứng yën khi được treo vào một sợi dây vì: A. Chỉ có sợi dãy tác dụng lën vật. B. Khõng có lực nâo tác dụng lën vật. C. Chỉ có trọng lực tác dụng lën vật. D. Trọng lực tác dụng lën vật cãn bằng với lực căng sợi dãy tác dụng lën vật. Câu 23: Một người đi xe đạp có khối lượng m đang chuyển động với vận tốc 5m/s trên mặt đường nằm ngang. Nếu người ngừng đạp và hãm phanh thì sau bao lâu sẽ dừng lại?. Biết hệ số ma sát giữa lốp xe và mặt đường là 0,2. Lấy g = 10 m/s2. A. 10 s B. 5 s C. 2,5 s D. 1 s Câu 24: Chuyển động của vật rơi tự do không có tính chất nâo sau đãy? A. Vận tốc của vật tăng đều theo thời gian. B. Gia tốc của vật tăng đều theo thời gian C. Câng gần tới mặt đất vật rơi câng nhanh. D. Quãng đường vật đi được lâ hâm số bậc hai theo thời gian. Trang 3/4 - Mã đề 004
- Câu 25: Công thức tính lực ma sát trượt là A. Fms = N B. Fms = P C. Fms = g D. Fms = N Câu 26: Cho hai lực hai lực cûng phương, cûng chiều có độ lớn lần lượt là F1=3 N, F2=4 N. Hợp lực của hai lực đó có độ lớn. A. 3 N B. 7 N C. 1 N D. 5 N Câu 27: Đo trọng lượng của vật ở một địa điểm trën Trái Đất có gia tốc rơi tự do là 9,8 m/s2 ta được P = 19,6 N. Nếu đem vật này tới một địa điểm khác có gia tốc rơi tự do là 9,78 m/s2 thì trọng lượng đo được là A. 19,6 N B. 19,56 N C. 2 N D. 9,78 N Câu 28: Phát biểu nâo sau đãy lâ sai khi nói về cặp lực và phản lực trong định luật III Newton A. Cûng bản chất. B. Tác dụng vâo cûng một vật. C. Xuất hiện vâ mất đi đồng thời. D. Cûng giá, cûng độ lớn nhưng ngược chiều. II. PHẦN TỰ LUẬN Câu 29: Một viën đạn được bắn theo phương nằm ngang từ một khẩu súng đặt ở độ cao 45 m so với mặt đất. Vận tốc của viën đạn khi vừa ra khỏi nông súng có độ lớn lâ 200 m/s. Lấy g = 10 m/s2. a) Sau bao lãu thî viën đạn chạm đất? b) Viën đạn rơi xuống đất cách điểm bắn theo phương nằm ngang bao nhiëu? c) Ngay trước khi chạm đất, vận tốc của viën đạn có độ lớn bằng bao nhiëu? Câu 30: Một vật có khối lượng 50 kg được kéo trượt trën mặt phẳng nằm ngang bằng lực kéo 45 N theo phương ngang kể từ trạng thái nghỉ. Hệ số ma sát trượt giữa vật vâ mặt phẳng ngang lâ . Lấy g = 10 m/s2. a) Biễu diễn các lực tác dụng lën vật b) Tính gia tốc của vật . Câu 31: Một vật chuyển động nhanh dần đều, trong 5 giãy đầu tiên vật đi được quãng đường 25 m và trong 5 giây tiếp theo vật đi được quãng đường 65 m. Gia tốc của vật là bao nhiêu ? Câu 32: Một õ tõ có khối lượng 1,2 tấn đang lën dốc dâi 50 m từ trạng thái nghĩ, dốc nghiëng 300 so với mặt phẳng ngang. Lực phát động gãy ra bởi động cơ õ tõ có độ lớn 8000 N. Hệ số ma sát lăn giữa bánh xe vâ mặt đường lâ . Cho 9,8 m/s2. Tính thời gian của xe đi lën dốc ? ------ HẾT ------ Trang 4/4 - Mã đề 004
- TRƯỜNG THPT LÊ LỢI TỔ VẬT LÍ – CNCN ĐÁP ÁN KIỂM TRA CUỐI KỲ 1 NĂM HỌC 2023-2024 MÔN: VẬT LÍ 10 I. TRẮC NGHIỆM Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25 26 27 28 001 D B B A C A C D C C A D C C B D D B A C A B D B B D C B 002 B C B A B C D D D D B B A C D B A C B D C B A A B C D B 003 C B B C B C C D C A B B C D C A A B D B C B B B D A C D 004 B B A B A B C C B D C D B A A C D C D C B D C B A B B B II. TỰ LUẬN Câu Nội dung Điểm Câu 29 a. Viết đúng công thức thay số tính được t = 3s 0,5đ b. Viết đúng công thức thay số tính được L = 600m 0,25đ c. Viết đúng công thức.Thay số tính được v = 202,2m/s 0,25đ Câu 30 Vẽ đầy đủ, đúng chiều các lực tác dụng lên vật 0,5đ Viết được định luật II NiuTon theo các trục 0x, 0y 0,25đ 𝐹−𝐹𝑚𝑠 Tính được gia tốc 𝑎 = 𝑚 𝐹 − 𝜇𝑁 45 − 0,05.50.10 0,25đ = = = 0,4 𝑚/𝑠 2 𝑚 50 Câu 31 Viết được công thức tính quãng đường đi được trong 5s đầu tiên vâ 10s đầu 0,25đ tiên 0,25 đ Tính được a = 1,6 m/s2 Câu 32 Áp dụng định luật II Newton, theo trục 0x, 0y 0,25đ =1,23 m/s2 Áp dụng công thức tính quãng đường suy ra thời gian t = 9 s 0,25 đ
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Đề thi học kì 1 môn Lịch Sử lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
3 p | 434 | 23
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
4 p | 345 | 22
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồng Phương
3 p | 482 | 21
-
Đề thi học kì 1 môn Ngữ Văn lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Tân Viên
4 p | 516 | 20
-
Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 7 năm 2017 có đáp án - Phòng GD&ĐT Vĩnh Tường
5 p | 328 | 19
-
Đề thi học kì 1 môn Ngữ Văn lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Bình An
3 p | 945 | 17
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
4 p | 318 | 17
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Trung Kiên
4 p | 375 | 16
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
6 p | 565 | 16
-
Đề thi học kì 1 môn Vật lý lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Phòng GD&ĐT Vĩnh Linh
2 p | 231 | 15
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Phòng GD&ĐT Vĩnh Linh
2 p | 300 | 12
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Khai Quang
4 p | 448 | 12
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Phòng GD&ĐT Vĩnh Linh
3 p | 277 | 10
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
4 p | 429 | 8
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Yên Phương
3 p | 226 | 8
-
Đề thi học kì 1 môn Sinh lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Bình An
4 p | 287 | 7
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 6 năm 2017 có đáp án - Đề số 1
2 p | 198 | 7
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 6 năm 2017 có đáp án - Đề số 2
3 p | 130 | 6
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn