Đề thi học kì 1 môn Vật lí lớp 10 năm 2023-2024 - Trường THPT Nguyễn Trân, Bình Định
lượt xem 3
download
Để đạt kết quả cao trong kì thi sắp tới, các em có thể tham khảo và tải về "Đề thi học kì 1 môn Vật lí lớp 10 năm 2023-2024 - Trường THPT Nguyễn Trân, Bình Định" được TaiLieu.VN chia sẻ dưới đây để có thêm tư liệu ôn tập, luyện tập giải đề thi nhanh và chính xác giúp các em tự tin đạt điểm cao trong kì thi này. Chúc các em thi tốt!
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề thi học kì 1 môn Vật lí lớp 10 năm 2023-2024 - Trường THPT Nguyễn Trân, Bình Định
- SỞ GDĐT BÌNH ĐỊNH ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KỲ I TRƯỜNG THPT NGUYỄN NĂM HỌC 2023 - 2024 TRÂN MÔN: Vật Lí 10 Thời gian làm bài: 45 phút (không kể thời gian phát đề) (Đề thi có 03 trang) Số báo Mã đề 101 Họ và tên: .............................................................. danh: ................... I.TRẮC NGHIỆM ( 7 điểm) Câu 1. Đại lượng xác định bằng thương số giữa độ biến thiên vận tốc v và khoảng thời gian vận tốc biến thiên t là A. vận tốc của chuyển động. B. độ dịch chuyển của chuyển động. C. gia tốc của chuyển động. D. quãng đường của chuyển động. Câu 2. Chọn câu SAI. A. Độ dịch chuyển cho biết độ dài và hướng của sự thay đổi vị trí của vật. B. Độ dịch chuyển là đại lượng vô hướng. C. Chất điểm đi trên một đường thẳng rồi quay về vị trí ban đầu thì có độ dịch chuyển bằng không. D. Độ dịch chuyển là véc tơ nối vị trí đầu và vị trí cuối của chuyển động. Câu 3. Công thức quãng đường đi được của chuyển động thẳng chậm dần đều là: A. x= x0 + v0t + at2/2. ( a và v0 cùng dấu ). B. x = x0 +v0t +at2/2. (a và v0 trái dấu). C. s = v0t + at2/2 (a và v0 trái dầu). D. s = v0t + at2/2 (a và v0 cùng dấu). Câu 4. Đặc điểm nào dưới đây không phải là đặc điểm của vật chuyển động rơi tự do? A. Tại một vị trí xác định và ở gần mặt đất, mọi vật rơi tự do như nhau. B. Chuyển động thẳng đều. C. Chuyển động theo phương thẳng đứng, chiều từ trên xuống dưới. D. Vận tốc tức thời được xác định bằng công thức v = g.t. Câu 5. Phân tích lực là thay thế A. một lực bằng hai hay nhiều lực có tác dụng giống hệt như lực đó. B. nhiều lực tác dụng bằng một lực có tác dụng giống hệt như lực đó. C. các lực bằng một lực duy nhất có tác dụng giống hệt như các lực đó. D. một lực bằng vectơ gia tốc có tác dụng giống hệt như lực đó. Câu 6. Khi vật treo trên sợi dây nhẹ cân bằng thì trọng lực tác dụng lên vật A. bằng không. B. trực đối với lực căng dây. C. cân bằng với lực căng dây.. D. cùng hướng với lực căng dây. Câu 7. Một vật rơi tự do từ độ cao h=20m xuống đất. Lấy g =10m/s2. Vận tốc của vật khi chạm đất là A. 10 m/s. B. 20 m/s. C. 14,14 m/s. D. 15m. Câu 8. Vật 200 g chuyển động trên đường thẳng ngang với gia tốc 0,05 m/s2. Hợp lực tác dụng vào vật có độ lớn bằng A. 0,001 N. B. 10 N. C. 0,01 N. D. 1 N. Câu 9. Vectơ gia tốc trong chuyển động thẳng chậm dần đều A. cùng hướng với chuyển động và độ lớn không đổi. B. ngược hướng với chuyển động và độ lớn thay đổi. C. cùng hướng với chuyển động và độ lớn thay đổi. D. ngược hướng với chuyển động và độ lớn không đổi. Câu 10. Một xe lửa bắt đầu rời khỏi ga và chuyển động thẳng nhanh dần đều với gia tốc 0,1 m/s2. Khoảng thời gian để xe đạt được vận tốc 10 m/s là A. 360 s. B. 100 s. C. 300 s. D. 200 s. Câu 11. Chuyển động của một xe máy được mô tả bởi đồ thị Xác định tốc độ và vận tốc của xe trong 20 s đầu tiên. A. 1 m/s và 1 m/s. B. 2 m/s và 1 m/s. Mã đề 101 Trang 1/3
- C. -1 m/s và 2 m/s. D. 1 m/s và -1 m/s. Câu 12. Một vật trượt có ma sát trên một mặt tiếp xúc nằm ngang. Nếu diện tích tiếp xúc của vật đó giảm 3 lần thì độ lớn lực ma sát trượt giữa vật và mặt tiếp xúc sẽ: A. không thay đổi. B. giảm 6 lần. C. tăng 3 lần. D. giảm 3 lần. Câu 13. Tốc độ là đại lượng đặc trưng cho A. khả năng thay đổi vị trí của vật theo thời gian. B. khả năng chuyển động của vật. C. tính chất nhanh hay chậm của chuyển động. D. tính chất nhanh hay chậm của vận tốc. Câu 14. Một vật có khối lượng m đặt ở nơi có gia tốc trọng trường g. Phát biểu nào sau đây đúng? A. Trọng lực tỉ lệ nghịch với khối lượng vật. B. Điểm đặt của trọng lực là điểm giữa vật . C. Trọng lực bằng thương số giữa khối lượng m và gia tốc trọng trường g. D. Trọng lực là lực hút của Trái Đất tác dụng lên vật. Câu 15. Một vật đang chuyển động với vận tốc 1m/s. Nếu bỗng nhiên các lực tác dụng lên vật mất đi thì vật A. dừng lại ngay. B. đổi hướng chuyển động. C. chuyển động chậm dần rồi mới dừng lại. D. tiếp tục chuyển động thẳng đều với vận tốc 1 m/s. Câu 16. Chọn câu trả lời sai A. Lực đẩy Archimedes là trường hợp riêng của lực nâng vật đứng yên trong chất lưu B. Lực cản của chất lưu phụ thuộc vào hình dạng của vật C. Lực nâng của chất lưu luôn cùng hướng chuyển động của vật D. Lực cản của chất lưu phụ thuộc vào tốc độ của vật Câu 17. Điều kiện cân bằng của vật rắn có trục quay cố định là tổng các momen lực tác dụng lên vật( đối với một điểm bất kì) A. bé hơn 0. B. lớn hơn 0. C. bằng 0. D. khác 0. Câu 18. Hợp lực của tất cả các lực tác dụng lên vật A. khi vật chuyển động thẳng đều có độ lớn thay đổi. B. có hướng trùng với hướng chuyển động của vật. C. có hướng trùng với hướng của gia tốc mà vật thu được. D. có hướng ngược với hướng chuyển động của vật. Câu 19. Cho hai lực đồng quy có độ lớn F1= 6 N, F2= 8 N . Hãy tìm độ lớn của hai lực khi chúng hợp nhau một góc 1800? A. 10N. B. 2N. C. 14N D. 8N. Câu 20. Thành tựu nghiên cứu nào sau đây của Vật lí được coi là có vai trò quan trọng trong việc mở đầu cho cuộc cách mạng công nghệ lần thứ hai? A. Nghiên cứu về cảm ứng điện từ. B. Nghiên cứu về nhiệt động lực học. C. Nghiên cứu về thuyết tương đối. D. Nghiên cứu về lực vạn vật hấp dẫn. Câu 21. Độ dịch chuyển và quãng đường đi được của vật có độ lớn bằng nhau khi vật A. Chuyển động thẳng và chỉ đổi chiều 1 lần. B. Chuyển động thẳng và chỉ đổi chiều 2 lần. C. Chuyển động tròn. D. Chuyển động thẳng và không đổi chiều. Mã đề 101 Trang 1/3
- Câu 22. Hai vật ở cùng một độ cao, vật I được ném ngang với vận tốc đầu v0 , cùng lúc đó vật II được thả rơi tự do không vận tốc đầu. Bỏ qua sức cản không khí. Kết luận nào đúng? A. Vật I chạm đất cùng một lúc với vật II. B. Thời gian rơi phụ thuộc vào khối lượng của mội vật. C. Vật I chạm đất sau vật II. D. Vật I chạm đất trước vật II. Câu 23. Theo định luật III Niuton, lực và phản lực có đặc điểm A. khác nhau về độ lớn. B. cân bằng nhau. C. cùng hướng với nhau. D. tác dụng vào hai vật khác nhau. Câu 24. Một vật chuyển động thẳng theo trục ox có độ dịch chuyển: d = 4t -t2 (d tính bằng m, t tính bằng s), tính chất chuyển của vật là A. chậm dần đều với gia tốc 1 m/s2. B. nhanh dần đều với gia tốc 1 m/s2. C. chậm dần đều với gia tốc 2 m/s2. D. nhanh dần đều với gia tốc 2 m/s2. Câu 25. Có mấy cách để đo các đại lượng vật lí? A. 3. B. 4 C. 2. D. 1. Câu 26. Sai số tỉ đối là tỉ số giữa sai số A. dụng cụ và giá trị của mỗi lần đo. B. tuyệt đối và giá trị trung bình của đại lượng cần đo. C. tuyệt đối và sai số dụng cụ. D. dụng cụ và giá trị trung bình của đại lượng cần đo. Câu 27. Đại lượng đặc trưng cho mức quán tính của một vật là A. khối lượng. B. lực. C. vận tốc. D. trọng lượng. Câu 28. Sử dụng đồng hồ đo thời gian hiện số và cổng quang điện để đo tốc độ chuyển động có ưu điểm nổi bật là A. dễ lắp đặt và sử dụng. B. thiết bị gọn nhẹ. C. độ chính xác cao. D. chi phí rẻ. II)TỰ LUẬN (3điểm) Câu 1:(1điểm) Một vật có khối lượng m = 2 kg đang nằm yên trên mặt phẳng ngang thì chịu tác dụng của lực kéo Fk theo phương ngang, vật trượt thẳng nhanh dần đều. Sau 2s vật trượt được quãng đường 2m , biết hệ số ma sát giữa vật và mặt phẳng ngang là 0,2. Lấy g = 10m/s2.Tính độ lớn của lực kéo? Câu 2:(1điểm) Một máy bay bay theo phương ngang ở độ cao 3km so với mặt đất với tốc độ 540km/h thì thả bom . a.Tính thời gian rơi của bom? b.Viên phi công phải thả bom từ xa cách mục tiêu (theo phương ngang) bao nhiêu để bom rơi trúng mục tiêu ? Lấy . Câu 3: (1điểm) Một diễn viên xiếc có khối lượng 52kg, tuột xuống dọc theo một sợi dây treo thẳng đứng. Dây chịu một lực căng tối đa là 425N. Lấy .Người đó tuột xuống với gia tốc . Hỏi dây có bị đứt hay không ? Vì sao? -----------------HẾT------------------ Mã đề 101 Trang 1/3
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Đề thi học kì 1 môn Lịch Sử lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
3 p | 432 | 23
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
4 p | 341 | 22
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồng Phương
3 p | 481 | 21
-
Đề thi học kì 1 môn Ngữ Văn lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Tân Viên
4 p | 515 | 20
-
Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 7 năm 2017 có đáp án - Phòng GD&ĐT Vĩnh Tường
5 p | 327 | 19
-
Đề thi học kì 1 môn Ngữ Văn lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Bình An
3 p | 937 | 17
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
4 p | 316 | 17
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Trung Kiên
4 p | 374 | 16
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
6 p | 563 | 16
-
Đề thi học kì 1 môn Vật lý lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Phòng GD&ĐT Vĩnh Linh
2 p | 230 | 15
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Phòng GD&ĐT Vĩnh Linh
2 p | 300 | 12
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Khai Quang
4 p | 447 | 12
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Phòng GD&ĐT Vĩnh Linh
3 p | 275 | 10
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
4 p | 427 | 8
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Yên Phương
3 p | 225 | 8
-
Đề thi học kì 1 môn Sinh lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Bình An
4 p | 286 | 7
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 6 năm 2017 có đáp án - Đề số 1
2 p | 198 | 7
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 6 năm 2017 có đáp án - Đề số 2
3 p | 128 | 6
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn