intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi học kì 1 môn Vật lí lớp 11 năm 2022-2023 - Trường THPT Lê Lợi, Quảng Trị

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: DOC | Số trang:3

8
lượt xem
3
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Việc ôn thi sẽ trở nên dễ dàng hơn khi các em có trong tay “Đề thi học kì 1 môn Vật lí lớp 11 năm 2022-2023 - Trường THPT Lê Lợi, Quảng Trị” được chia sẻ trên đây. Tham gia giải đề thi để rút ra kinh nghiệm học tập tốt nhất cho bản thân cũng như củng cố thêm kiến thức để tự tin bước vào kì thi chính thức các em nhé! Chúc các em ôn tập kiểm tra đạt kết quả cao!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi học kì 1 môn Vật lí lớp 11 năm 2022-2023 - Trường THPT Lê Lợi, Quảng Trị

  1. SỞ GD & ĐT QUẢNG TRỊ KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ I – NĂM HỌC 2022 ­ 2023 TRƯỜNG THPT LÊ LỢI MÔN VẬT LÝ ­ LỚP 11  Thời gian làm bài: 45 Phút; (Đề có 3 trang) (không kể thời gian phát đề)  (Đề có 21 câu) Họ tên : ............................................................... Số báo danh : ....... Mã đề 001 I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (4,0 điểm) Câu 1: Hiện tượng siêu dẫn là hiện tượng  A. điện trở của vật dẫn giảm xuống bằng không khi nhiệt độ của vật nhỏ hơn một  giá trị nhiệt độ nhất định. B. điện trở của vật dẫn giảm xuống rất nhỏ khi điện trở của nó đạt giá trị đủ cao. C. điện trở của vật dẫn giảm xuống giá trị rất nhỏ khi nhiệt độ giảm xuống thấp.     D. điện trở của vật bằng không khi nhiệt độ bằng 0 K. Câu 2: Gọi I là cường độ dòng điện qua bình điện phân, A và n là nguyên tử khối và hoá  trị của chất thoát ra ở điện cực, F là số Fa­ra­đây. Khối lượng m của chất thoát ra ở điện  cực trong thời gian t là: 1A A 1 n 1A 2 A.  m = It B.  m = F It C.  m = It D.  m = It Fn n FA Fn Câu 3: Cho một điện trường đều có cường độ E. Chọn chiều dương cùng chiều đường   sức điện. Gọi U là hiệu điên thế  giữa hai điểm M và N trên cùng một đường sức, d =   MN  là độ dài đại số đoạn MN. Hệ thức nào sau đây đúng? A. E = 2Ud B.  E = U/d C. E = Ud D. E = U/(2d) Câu 4:  Phát biểu nào sau đây là không đúng? Theo thuyết êlectron  A.  một vật nhiễm điện dương khi số êlectron mà nó chứa lớn hơn điện tích nguyên tố  dương.   B.   một vật nhiễm điện âm khi số êlectron mà nó chứa lớn hơn điện tích nguyên tố  dương.  C.  một nguyên tử trung hòa có thể nhận thêm êlectron để trở thành ion âm.  D.  một nguyên tử trung hòa bị mất electron sẽ trở thành ion dương. Câu 5: Khi ghép n nguồn điện giống nhau mắc nối tiếp, mỗi nguồn có suất điện động  E và điện trở trong r. Suất điện động và điện trở trong của bộ nguồn là r A. Eb = E ; rb = B. Eb = E ; rb = nr              n C. E = nE ; r = nr               D. E = nE ; r = r b b b b n     Câu 6:    Hai điện tích điểm   q1 , q2   đứng yên, đặt cách nhau một khoảng  r  trong chân  không, cho k là hệ số tỉ lệ. Độ  lớn lực tương tác điện giữa hai điện tích điểm đó được  tính bằng công thức nào sau đây? q1q2 q1q2 q q A.  F = k . B.  F = k . C.  F = k . D.  F = k . r2 r r2 r Câu 7:  Suất điện động của nguồn điện là đại lượng đặc trưng cho A.  khả năng dự trữ điện tích của nguồn điện. B.  khả năng tích điện cho hai cực của nó.           Trang 1/3 ­ Mã đề 001
  2. C.  khả năng tác dụng lực của nguồn điện.                D.  khả năng thực hiện công của nguồn điện.       Câu 8:  Dòng điện trong chất khí là dòng chuyển dời có hướng của A.  ion dương và ion âm. B. ion âm. C. ion dương, ion âm và electron tự do. D. các ion dương. Câu 9: Tụ điện là A.  hệ hai vật dẫn đặt tiếp xúc với nhau và được bao bọc bằng điện môi. B.  hệ hai vật dẫn đặt gần nhau và ngăn cách nhau bằng một lớp cách điện. C.  hệ hai vật đặt gần nhau và ngăn cách nhau bằng một lớp cách điện. D.  hệ hai vật dẫn đặt gần nhau và được nối với nhau bởi một sợi dây kim loại. Câu 10: Một nguồn điện có suất điện động  E và điện trở trong r được nối với điện trở  RN thành mạch kín. Biểu thức tính hiệu suất của nguồn điện là r RN A.  H = .100% B.  H = .100% RN RN + r RN RN + r    C.  H = .100% D.  H = .100% r RN Câu 11: Dòng điện không đổi là dòng điện có A. chiều thay đổi, nhưng cường độ không đổi theo thời gian.   B. chiều và cường độ không thay đổi theo thời gian. C. chiều và cường độ thay đổi theo thời gian. D. chiều không đổi, nhưng cường độ thay đổi theo thời gian. Câu 12: Theo định luật Ôm đối với toàn mạch thì cường độ dòng điện chạy trong mạch  điện kín  A. tỉ lệ nghịch điện trở trong của nguồn điện. B. tỉ lệ thuận với suất điện động của nguồn điện. C. tỉ lệ thuận với điện trở toàn phần của mạch.  D. tỉ lệ nghịch với suất điện động của nguồn điện. Câu 13: Dòng điện trong chất bán dẫn là dòng  A. các ion dương chuyển động cùng chiều điện trường và các ion âm chuyển động  ngược chiều điện trường. B. các ion âm chuyển động ngược chiều điện trường. C. các ion dương chuyển động cùng chiều điện trường. D. các electron dẫn chuyển động ngược chiều điện trường và các lỗ trống chuyển  động cùng chiều điện trường. Câu 14: Công suất điện được đo bằng đơn vị nào sau đây?  A.  Oát (W). B. Vôn (V). C. Ampe (A). D.  Jun (J). Câu 15: Mắc một nguồn điện có suất điện động  E  với một điện trở  R để  tạo thành  mạch điện kín. Công thức tính công của nguồn điện khi tạo thành dòng điện có cường  độ I chạy trong toàn mạch sau một khoảng thời gian t là: It E A.  Ang = . B.  Ang = EIt. C.  Ang = . D.  Ang = EI . E It Câu 16: Cường độ điện trường có đơn vị là A. vôn trên mét (V/m). B.  niutơn trên mét (N/m). C. culông trên vôn (C/V). D.  jun trên giây (J/s). Trang 2/3 ­ Mã đề 001
  3. II. PHẦN TỰ LUẬN (6,0 điểm) Câu 17 (1,5 điểm): Một nguồn điện có suất điện động 12V. Khi mắc nguồn điện này  với một bóng đèn để thành mạch điện kín thì dòng điện trong mạch có cường độ 1,5  A. Tính công của nguồn điện sinh ra trong thời gian 5 phút và công suất của nguồn  điện khi đó. Câu 18 (1,5 điểm): Một bình điện phân đựng dung dịch CuSO4 với anốt bằng đồng.  Cho dòng điện không đổi có cường độ  I qua bình điện phân,  khối lượng đồng bám  vào catốt sau 16 phút 5 giây là 1,28 g. Cho biết F = 96500 C/mol; đồng có A = 64, n =  2. Tính cường độ dòng điện qua bình điện phân. Câu 19 (1,0 điểm):  Hai điện tích điểm q1= ­3.10­9C và q2 đặt cách nhau một khoảng r=  3cm trong chân không thì đẩy nhau một lực bằng 1,35.10­3N. Biết trong hệ đơn vị SI  Nm 2 k 9.109 C2 a. Xác định dấu và độ lớn của điện tích q2. b. Nếu đặt hai điện tích điểm trên trong dầu có hằng số điện môi bằng 2 và giảm  khoảng cách giữa hai điện tích 2 lần thì độ lớn lực tương tác giữa hai điện tích điểm  trên bằng bao nhiêu? Câu 20 (1,0 điểm): Người ta mắc một bộ 4 pin giống nhau song song thì được một bộ  nguồn có suất điện động 6V và điện trở trong 0,5 Ω.  Tính suất điện động và điện trở  trong của mỗi pin. Câu 21 (1,0 điểm):  Cho mạch điện như  hình  vẽ. Nguồn điện có:  E = 3,6V và   r = 1Ω ; R1   = 4 ;  đèn có ghi 2,5V­1,25W; R2  là một biến trở. Bỏ  qua điện trở  của khóa K và dây nối,vôn kế  có   Ð điện trở vô cùng l R1 ớ n. a. Điều chỉnh biến trở R2 = 4 , tìm số chỉ của  vôn kế  khi khóa K đóng và khi khóa K mở. R2 b. Khi khoá K đóng, n ếu tăng giá trị  của R2   thì  độ  sáng của bóng đèn thay  đổi như  thế  nào?  Tính giá trị của R2 để đèn sáng bình thường. ­­­­­­ HẾT ­­­­­­ Trang 3/3 ­ Mã đề 001
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2