intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi học kì 1 môn Vật lí lớp 8 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Nguyễn Văn Bánh (Đề 2)

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: DOC | Số trang:8

5
lượt xem
2
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

‘Đề thi học kì 1 môn Vật lí lớp 8 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Nguyễn Văn Bánh (Đề 2)’ là tài liệu tham khảo được TaiLieu.VN sưu tầm để gửi tới các em học sinh đang trong quá trình ôn thi kết thúc học phần, giúp sinh viên củng cố lại phần kiến thức đã học và nâng cao kĩ năng giải đề thi. Chúc các em học tập và ôn thi hiệu quả!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi học kì 1 môn Vật lí lớp 8 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Nguyễn Văn Bánh (Đề 2)

  1. PHÒNG GD&ĐT MỎ CÀY BẮC ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I Trường THCS Nguyễn Văn Bánh NĂM HỌC: 2022-2023 MÔN: VẬT LÍ 8 Thời gian:45’(Không kể phát đề) I.BẢNG TRỌNG SỐ ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ 1: (VẬT LÍ 8) Nội dung Tổng số Tổng số Số tiết quy đổi Số câu Số điểm tiết tiết lí BH VN BH VN BH VN thuyết 1. Chuyển 3 3 2,1 0,9 3 1 0,75 0,25 động cơ học 2. Lực. Sự 4 3 2,1 1,9 3 2 0,75 0,5 cân bằng lực 3.Áp suất 9 8 5.6 3.4 7 4 1,75 1 Tổng 16 14 9,8 6,2 13 7 3.25 1.75
  2. II.KHUNG MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ 1 :(VẬT LÍ 8) Tên chủ đề Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao Chủ đề 1:Chuyển động cơ học(3 tiết) a)Chuyển động 1.Nêu được dấu 1. Nêu được ví 1. Vận dụng Xác định được cơ. Các dạng hiệu để nhận dụ về chuyển được công thức tốc độ trung chuyển động cơ. biết chuyển động cơ. tính tốc độ bình của nhiều b)Tính tương động cơ. 2. Nêu được ví 2.Tính được tốc quãng đường đối của chuyển 2.Nêu được ý dụ về tính tương độ trung bình động cơ. nghĩa của tốc độ đối của chuyển của chuyển động c)Tốc độ là đặc trưng cho động cơ. không đểu. sự nhanh chậm 3. Phân biệt của chuyển được chuyển động. động đều và 3.Nêu được đơn chuyển động vị đo của tốc độ. không đều dựa 4. Nêu được tốc vào khái niệm độ trung bình là vận tốc gì và cách xác định tốc độ trung bình Số câu 2 1 1 Số câu (điểm) 3(0,75đ) 1(0,25đ) Tỉ lệ % 7,5% 2,5% Chủ đề 2:Sự cân bằng lực(4 tiết) a)Lực. Biểu diễn 1.Nêu được lực 1.Nêu được ví 1.Biểu diễn lực. là một đại lượng dụ về tác dụng được lực bắng b)Quán tính của véc tơ. của lực làm thay véc tơ vật. 2.Nêu được đổi tốc độ và 2.Giải thích c) Lực ma sát. quán tính của hướng chuyển được một số một vật là gì. động của vật. hiện tượng 2.Nêu được ví thường gặp liên dụ về tác dụng quan đến quán của hai lực cân tính. bằng lên một vật 3.Đề ra cách làm đang chuyển tăng ma sát có động. lợi và giảm ma 3.Nêu được ví sát có hại trong dụ về lực ma sát một số trường trượt, ma sát lăn, hợp cụ thể của ma sát nghỉ. đời sống, kĩ thuật. Số câu 1 2 1 1 Số câu (điểm) 3(0,75đ) 2(0,5đ) Tỉ lệ % 7,5% 5% Chủ đề 3:Áp suất (9 tiết) a)Khái niệm áp 1.Nêu được áp 1.Mô tả được 1.Vận dụng Vận dụng được suất. lực, áp suất và hiện tượng được công thức công thức p=d.h
  3. b)Áp suất của đơn vị đo áp chứng tỏ sự tồn tính áp suất p= (Câu 3 Tư luận). chất lỏng.Máy suất tại của áp suất F . nén thủy lực. 2.Nêu được các chất lỏng. S c)Áp suất khí mặt thoáng 2.Nêu được áp 2.Vận dụng quyển. trong bình thông suất có cùng trị công thức d)Lực đẩy Ác- nhau chứa cùng số tại các điểm ở si-mét. Vật nổi, một chất lỏng cùng một độ cao A= F.s. vật chìm. đứng yên thì ở trong lòng một e)Công cơ học. cùng một độ chất lỏng. 3.Vận dụng Định luật về cao. 3.Mô tả được được công thức công. 3.Nêu được điều cấu tạo của máy về lực đẩy kiện nổi của vật. nén thủy lực và Acsimét F=V.d. (Câu 2 Tự luận) nêu được 4.Nêu được ví nguyên tắc hoạt dụ trong đó lực động của máy thực hiện công này là truyền cơ học và không nguyên vẹn độ thực hiện công tăng áp suất tới cơ học . mọi nơi trong chất lỏng. 5.Viết được -Mô tả được công thức tính hiện tượng công cơ học cho chứng tỏ sự tồn trường hợp tại của áp suất hướng của lực khí quyển. trùng với hướng -Mô tả được dịch chuyển của hiện tượng về sự điểm đặt lực. tồn tại của lực (Câu 1 tự luận) đẩy Acsimét . 6.Nêu được đơn vị đo công. Số câu 4 3 3 1 Số câu (điểm) 7(1,75đ) 4(1,0đ) Tỉ lệ % 17,5% 10% TS số câu 13(3,25đ) 7(1,75đ) (điểm) 32,5% 17,5% Tỉ lệ % PHÒNG GD&ĐT MỎ CÀY BẮC ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I Trường THCS Nguyễn Văn Bánh NĂM HỌC: 2022-2023 Họ và tên:………………………. MÔN: VẬT LÍ 8
  4. Lớp : …. Thời gian:45’(Không kể phát đề) Điểm phần Điểm phần Điểm toàn Lời phê: trắc nghiệm tự luận bài: Đề 2 A/ TRẮC NGHIỆM : (5 điểm)Thời gian làm bài 20 phút Khoanh tròn chữ cái đứng trước câu trả lời mà em cho là đúng : 1. Một vật ở trong nước chịu tác dụng của những lực nào? A. Trọng lực B. Không có lực nào C. Lực đẩy Ác-si-mét D. Trọng lực và lực đẩy Ác-si-mét 2. Trong hình vẽ hãy so sánh áp suất tại các điểm M, N, O. A. PM PN Po B. PM PN Po C. PM PN Po D. PM PN Po 3. Lực đẩy Ác-si-mét tác dụng lên vật có hướng như thế nào? A.Hướng thẳng đứng từ trên xuống. B.Hướng thẳng đứng từ dưới lên. C.Hướng thẳng đứng từ trên xuống và từ dưới lên. D.Theo mọi phương. 4.Khi vật nổi trên chất lỏng thì lực đẩy Ác-si-mét bằng: A.Trọng lượng của vật. B.Trọng lượng của phần vật không bị ngập trong chất lỏng. C.Trọng lượng của phần vật bị ngập trong chất lỏng. D.Trọng lượng của phần chất lỏng bị vật chiếm chỗ. 5. Hai vật A và B có cùng thể tích được nhúng hoàn toàn trong một chất lỏng. Vật A chìm xuống đáy bình còn vật B lơ lửng trong nước. Thông tin nào sau đây là sai ? A. Trọng lượng riêng của vật A lớn hơn trọng lương riêng của vật B. B.Lực đẩy Ác-si-mét tác dụng lên vật A lớn hơn lực đẩy Ác-si-mét tác dụng lên vật B. C. Vật B có khối lượng nhỏ hơn vật A. D. Lực đẩy Ác-si-mét tác dụng lên vật A bằng trọng lượng vật B. 6. Trong các trường hợp sau đây trường hợp nào áp suất của người tác dụng lên mặt sàn là lớn nhất? A. Người đứng cả hai chân. B. Người đứng cả hai chân nhưng cuối gặp xuống. C. Người đứng một chân. D. Người đứng nhón một chân lên. 7.Ta nói lực đẩy ác-si-mét tác dụng lên vật tính bằng: A.Trọng lượng của vật chất lỏng mà vật chiếm chỗ. B. Tích trọng lương riêng của chất lỏng với thể tích của phần chất lỏng mà vật chiếm chỗ. C. Tích trọng lượng riêng của chất lỏng với thể tích phần chìm của vật. D. Tích trọng lượng riêng của chất lỏng với thể tích của vật. 8. Hãy chọn câu phát biểu đúng trong các câu sau: A. Áp lực là lực tác dụng vào vật trên dây treo. B. Áp lực là lực tác dụng của vật trên giá đỡ C. Áp lực là lực ép của vật lên lên mặt bị ép. D. Áp lực là lực ép của vật có phương vuông góc với mặt bị ép. 9.Hiện tượng nào sau dây do áp suất khí quyển gây ra? A. quả bóng bàn bẹp nhúng vào nuớc sẽ phồng lên như cũ B. Xăm xe đạp bơm căng để ngoài nắng bị nổ. C. hút nước từ cốc vào miệng bằng ống hút nhỏ D. đổ nước vào quả bóng bay, quả bóng phồng lên 10. Câu nói nào duới đây nói về áp suất là đúng?
  5. A.Áp suất là lực tác dụng lên mặt bị ép. B.Áp suất là lực ép vuông góc vơi mặt bị ép C.Áp suất là lực tác dụng lên một đơn vị diện tích D.Áp suất là độ lớn của áp lực lên một đơn vị diện tích. 11. Một người lái xe máy đang chạy trên đường thì: A.Xe máy đang đứng yên so với người lái xe. B.Xe máy đang chuyển động so với người lái xe. C.Người lái xe đang đứng yên so với mặt đường. D.Người lái xe chuyển động so với xe. 12. Để tính vận tốc trung bình trên cả 3 đoạn đường ta sử dụng công thức nào trong các công thức sau? s1 s2 s3 V1 V2 vtb A. VTB B. v1 v2 v3 2 t1 t2 t3 t1 t2 t3 s1 s2 s3 C. vtb D vtb s1 s2 s3 t1 t2 t3 13. Tốc độ 36km/h bằng giá trị nào dưới đây? A.36m/s B.3600m/s C.100m/s D.10m/s 14. Trong các đơn vị sau đây, đơn vị nào là đơn vị của vận tốc? A. km.s B. s/m C. m/s D. m.s 15. Vật chỉ chịu tác dụng của hai lực. Hai lực đó sẽ cân bằng nhau khi nào? A.Hai lực cùng phương, cùng chiều, cùng độ lớn. B.Hai lực cùng phương, ngược chiều. C.Hai lực cùng phương, ngược chiều, cùng độ lớn. D.Hai lực cùng phương, cùng độ lớn. 16. Trong các cách làm sau đây, cách nào làm giảm được lực ma sát? A.Tăng độ nhám của bề mặt tiếp xúc. B.Tăng diện tích bề mặt tiếp xúc. C.Tăng lực ép lên mặt tiếp xúc. D.Tăng độ nhẵn của mặt tiếp xúc. 17. Trong các trường hợp sau, trường hợp nào cần tăng lực ma sát? A.Đường đất khi trời mưa trơn. B.Xích xe bị khô. C.Giữa mặt bào với gỗ cần bào bị khô. D.Ở bản lề của cánh cửa bị khô. 18. Khi nói lực là một đại lượng véctơ, bởi vì: A. Lực có độ lớn, phương và chiều. B. Lực làm cho vật biến dạng. C.Lực làm cho vật thay đổi tốc độ. D. Lực làm cho vật chuyển động. 19. Một chiếc xe khách đang chuyển động trên đường thẳng thì phanh đột ngột, hành khách trên xe sẽ: A. Nghiêng người sang bên trái B. Nghiêng người sang bên phải. C. Bị ngã người về phía sau. D. Bị ngã người về phía trước. 20. Một vật có trọng lượng là 500N đặt trên mặt sàn nằm ngang. Biết diện tích tiếp xúc của vật đối với mặt sàn là 0,0250m2. Thì áp suất p là: A.20.000N/m2 B.2N/m2 C.200N/m2 D.20N/m2 ( Hết) Trả lời:(Học sinh trả lời kết quả vào các ô dưới đây) Câu 1 Câu 2 Câu 3 Câu 4 Câu 5 Câu 6 Câu 7 Câu 8 Câu 9 Câu 10 Câu 11 Câu 12 Câu 13 Câu 14 Câu 15 Câu 16 Câu 17 Câu 18 Câu 19 Câu 20 PHÒNG GD&ĐT MỎ CÀY BẮC ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I Trường THCS Nguyễn Văn Bánh NĂM HỌC: 2022-2023
  6. Họ và tên:………………………. MÔN: VẬT LÍ 8 Lớp : …. Thời gian:45’(Không kể phát đề) B. TỰ LUẬN: (5,0đ) Thời gian làm bài 25 phút. Câu 1: (1,5đ) a. Công cơ học phụ thuộc vào những yếu tố nào ? b. Viết công thức tính công cơ học ? Nêu tên gọi và đơn vị của từng đại lượng có mặt trong công thức đó. Câu 2: (1,5đ)Nêu điều kiện để vật nổi , chìm, lơ lửng trong chất lỏng. Nếu vật là một khối đặc thì vật nổi lên, chìm xuống, lơ lửng trong chất lỏng khi nào? Câu 3: (2,0đ) Một thùng cao 90cm đựng đầy nước. Tính áp suất của nước lên đáy thùng và lên một điểm cách đáy thùng 20cm. Biết trọng lượng riêng của nước là 10000 N/m3. Hết PHÒNG GD&ĐT MỎ CÀY BẮC ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I Trường THCS Nguyễn Văn Bánh NĂM HỌC: 2022-2023
  7. Họ và tên:………………………. MÔN: VẬT LÍ 8 Lớp : …. Thời gian:45’(Không kể phát đề) B. TỰ LUẬN (5,0đ)Thời gian làm bài 25 phút. Câu 1: (1,5đ) a. Công cơ học phụ thuộc vào những yếu tố nào ? b. Viết công thức tính công cơ học ? Nêu tên gọi và đơn vị của từng đại lượng có mặt trong công thức đó. Câu 2: (1,5đ)Nêu điều kiện để vật nổi , chìm, lơ lửng trong chất lỏng. Nếu vật là một khối đặc thì vật nổi lên, chìm xuống, lơ lửng trong chất lỏng khi nào? Câu 3: (2,0đ) Một thùng cao 90cm đựng đầy nước. Tính áp suất của nước lên đáy thùng và lên một điểm cách đáy thùng 20cm. Biết trọng lượng riêng của nước là 10000 N/m3. Hết III. HƯỚNG DẪN CHẤM :(Đề 2 thi cuối học kì I – Vật Lí 8) A. Phần trắc nghiệm (5 điểm) : (Mỗi câu đúng 0,25đ x 20 = 5đ) 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 A B X X X X C X X D X X X X A X X X X B C X X D X X X X B.Phần tự luận(5 điểm) : Câu hỏi Nội dung kiến thức Điểm Ghi chú 1 a) Công cơ học phụ thuộc vào hai yếu tố: +Lực tác dụng vào vật. (0,25đ) +Quãng đường vật di chuyển. (0,25đ) b) A= F.s (0,5đ) Trong đó: +A là công của lực F(J) +F là lực tác dụng vào vật(N) (0,5đ) -Nêu được 2 trong 3 +s là quãng đường vật di tên (0,25đ). chuyển (m) -Nêu được 2 trong 3 đơn vị (0,25đ). 2 Nêu được mỗi điều kiện (0,25đ)
  8. 3 P1=d1 . h1 (0,25đ) =10000 .0,9 (0,25đ) =9000(Pa) (0,5đ) P2=d2 . h2 (0,25đ) =10000 .0,7 (0,25đ) =7000(Pa) (0,5đ
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2