![](images/graphics/blank.gif)
Đề thi học kì 1 môn Vật lí lớp 9 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Trực Hưng
lượt xem 3
download
![](https://tailieu.vn/static/b2013az/templates/version1/default/images/down16x21.png)
Việc ôn thi sẽ trở nên dễ dàng hơn khi các em có trong tay “Đề thi học kì 1 môn Vật lí lớp 9 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Trực Hưng” được chia sẻ trên đây. Tham gia giải đề thi để rút ra kinh nghiệm học tập tốt nhất cho bản thân cũng như củng cố thêm kiến thức để tự tin bước vào kì thi chính thức các em nhé! Chúc các em ôn tập kiểm tra đạt kết quả cao!
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề thi học kì 1 môn Vật lí lớp 9 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Trực Hưng
- SỞ GDĐT NAM ĐỊNH ĐỀ KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG HỌC KỲ I TRƯỜNG THCS TRỰC HƯNG NĂM HỌC 2022 – 2023 Môn: Vật lý – lớp 9 THCS/THPT ĐỀ CHÍNH THỨC (Thời gian làm bài: 45 phút) Đề khảo sát gồm 02 trang I. MA TRẬN Cấp độ Vận dụng Cộng Nhận biết Thông hiểu Cấp độ thấp Cấp độ cao Chủ đề TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL 1. Lực Nhận biết được Vận dụng được điện từ, dòng điện có tác kiến thức về dòng dòng điện dụng tù thông qua điện xoay chiều cảm ứng thí nghiệm, nhận vào thực hành đo xoay chiều biết được dòng đếm, sử dụng các điện xuất hiện dụng cụ thí trong khung dây nghiệm dẫn Số câu 3 1 4 Số điểm 1,2 0,4 1,6 Tỉ lệ 12% 4% 16% 2. Máy Nhận biết được công suất hao phí trên Vận dụng được biến thế, đường dây tải điện phụ thuộc vào hiệu kiến thức về máy truyền tải điện thế như thế nào, nguyên nhân dẫn biến thế, cách tính điện năng đến sự hao phí khi tải điện đi xa hao phí trên đường đi xa Nhận biết được tác dụng của máy biến dây tải điện vào thế. Vận dụng kiến thức đã học để tính làm bài tập được, chỉ ra được mấy tăng áp, hạ áp. 5 Số câu 3 1 1 3,6 Số điểm 1,2 0,4 2 36% Tỉ lệ 12% 4% 20% 3. Hiện Nhận biết được tượng hiện tượng khúc khúc xạ xạ ánh sáng ánh sáng Số câu 1 1 Số điểm 0,4 0,4 Tỉ lệ 4% 4% 4. Mắt Nhận biết khoảng nhìn thấy của mắt, cấu tạo và chức năng của mắt Số câu 2 2 Số điểm 0,8 0,8 Tỉ lệ 8% 8% 5. Thấu Nhận biết các loại Vận dụng được Vận dụng được kính hội TK và ứng dụng kiến thức đã học kiến thức về TK tụ, phân cuả từng TK, để tính khoảng vẽ được ảnh, tính kì Nhận biết đường cách được chiều cao
- truyền của một số của ảnh và khoảng tia sáng đặc biệt cách từ ảnh đến TK Số câu 3 1 1 5 Số điểm 1,2 0,4 2 3,6 Tỉ lệ 12% 4% 20% 36% Tổng số 12 2 3 17 câu Tổng số 4,8 0,8 4,4 10 điểm 48% 8% 44% 100% Tỉ lệ % II. ĐỀ KIỂM TRA Phần I: Trắc nghiệm (6 điểm ) Các câu dưới đây, mỗi câu có nêu 4 phương án trả lời (A, B, C, D), trong đó chỉ có một phương án đúng. Hãy khoanh tròn vào đáp án mà em cho là đúng nhất. Câu 1. Đặt một dây dẫn ở phía trên, gần và song song với trục Bắc – Nam của một kim nam châm đang nằm yên trên một trục quay thẳng đứng. Khi cho dòng điện xoay chiều chạy qua dây dẫn thẳng này thì kim nam châm A. vẫn tiếp tục đứng yên như trước. B. quay và sau đó tới nằm yên ở một vị trí mới. C. quay liên tục theo một chiều xác định. D. Quay đi rồi quay lại xung quanh vị trí nằm yên ban đầu. Câu 2. Một khung dây kín chuyển động trong từ trường đều, khung dây chuyển động song song với các đường sức từ A. dòng điện trong khung dây càng lớn khi khung dây chuyển động càng nhanh. B. dòng điện trong khung dây càng lớn khi dùng lực càng mạnh làm biến dạng khung dây. C. dòng điện trong khung dây càng lớn khi khung vừa quay vừa chuyển động với vận tốc cao. D. dòng điện trong khung dây không xuất hiện. Câu 3. Công suất hao phí do tỏa nhiệt trên đường dây dẫn tải điện đi xa A. tỉ lệ thuận với hiệu điện thế đặt vào hai đầu đường dây. B. tỉ lệ nghịch với hiệu điện thế đặt vào hai đầu đường dây. C. tỉ lệ nghịch với bình phương hiệu điện thế đặt vào hai đầu đường dây. D. tỉ lệ thuận với bình phương hiệu điện thế đặt vào hai đầu đường dây. Câu 4. Máy biến thế dùng để làm gì? A. Tăng, giảm hiệu điện thế một chiều. B. C. Tăng, giảm hiệu điện thế xoay chiều. C. Phát ra dòng điện một chiều. D. Phát ra dòng điện xoay chiều. Câu 5. Mắt của bạn Đông có khoảng cực cận là 10cm, khoảng cực viễn là 50cm. Bạn Đông không đeo kính sẽ thấy vật cách mắt trong khoảng A. từ 10cm đến 50cm. B. lớn hơn 50cm. C. lớn hơn 40cm. D. lớn hơn 10cm.
- Câu 6. Thấu kính phân kì có thể A. làm kính đeo chữa tật cận thị. B. làm kính lúp để quan sát những vật nhỏ. C. làm kính hiển vi để quan sát những vật rất nhỏ. D. làm kính chiếu hậu trên xe ô tô. Câu 7. Khi truyền tải điện năng đi xa, điện năng hao phí trên đường dây dẫn chủ yếu là do A. tác dụng từ của dòng điện. B. tác dụng nhiệt của dòng điện. C. tác dụng hóa học của dòng điện. D. tác dụng sinh lý của dòng điện. Câu 8. Để ảnh của một vật cần quan sát hiện rõ nét trên màng lưới, mắt điều tiết bằng cách A. thay đổi khoảng cách từ thể thủy tinh đến màng lưới. B. thay đổi đường kính của con ngươi. C. thay đổi tiêu cự của thể thủy tinh. D. thay đổi tiêu cự của thể thủy tinh và khoảng cách từ thể thủy tinh đến màng lưới. Câu 9. Hiện tượng khúc xạ ánh sáng là hiện tượng tia sáng tới khi gặp mặt phân cách giữa hai môi trường A. Bị hắt trở lại môi trường cũ. B. Tiếp tục đi vào môi trường trong suốt thứ hai. C. Tiếp tục đi thẳng vào môi trường trong suốt thứ hai. D. Bị gãy khúc tại mặt phân cách giữa hai môi trường và tiếp tục đi vào môi trường trong suốt thứ hai. Câu 10. Trong các máy biến thế sau đây, máy nào là máy tăng thế? A. U1 = 25 000 V; U2 = 500 000 V. B. U1 = 500 000 V; U2 = 11 000 V. C. U1 = 11 000 V; U2 = 380 V. D. U1 = 11 000 V; U2 = 220 V. Câu 11. Để đo cường độ dòng điện trong mạch điện xoay chiều, ta mắc ampe kế . A. Nối tiếp vào mạch điện. B. Nối tiếp vào mạch sao cho chiều dòng điện đi vào chốt dương và đi ra chốt âm của ampe kế C. Song song vào mạch điện. D. Song song vào mạch sao cho chiều dòng điện đi vào chốt dương và đi ra chốt âm của ampe kế. Câu 12. Tia tới đi qua tiêu điểm của thấu kính hội tụ cho tia ló A. truyền thẳng theo phương của tia tới. B. đi qua điểm giữa quang tâm và tiêu điểm. C. song song với trục chính. D. có đường kéo dài đi qua tiêu điểm. Câu 13. Trong cuộn dây dẫn kín xuất hiện dòng điện xoay chiều liên tục khi số đường sức từ xuyên qua tiết diện S của cuộn dây A. Đang tăng mà chuyển sang giảm. B. Đang giảm mà chuyển sang tăng.
- C. Tăng đều đặn rồi giảm đều đặn. D. Luân phiên tăng giảm. Câu 14. Thấu kính hội tụ là loại thấu kính có A. phần rìa dày hơn phần giữa. B. phần rìa mỏng hơn phần giữa. C. phần rìa và phần giữa bằng nhau. D. hình dạng bất kỳ. Câu 15. Một thấu kính phân kì có tiêu cự 25cm. Khoảng cách giữa hai tiêu điểm F và F’ là A. 12,5cm. B. 25cm. C. 37,5cm. D. 50cm. II. Phần tự luận Câu 1: (1 điểm) Một máy biến thế gồm cuộn sơ cấp có 1000 vòng, cuộn thứ cấp có 5000 vòng đặt ở đầu một đường dây tải điện để truyền đi một công suất điện là 10 000 kW. Biết hiệu điện thế ở hai đầu cuộn thứ cấp là 100 kV. a. Tính hiệu điện thế ở hai đầu cuộn sơ cấp? b. Cho điện trở toàn bộ đường dây là 0,1 kΩ. Tính công suất hao phí do toả nhiệt trên đường dây? Câu 2: (3 điểm) Một vật sáng AB có dạng mũi tên cao 6cm đặt vuông góc trục chính của thấu kính hội tụ, cách thấu kính 15cm. Thấu kính có tiêu cự 10 cm. a. Dựng ảnh của vật qua thấu kính b. Xác định kích thước và vị trí của ảnh
- ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM SỞ GDĐT NAM ĐỊNH ĐỀ KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG HỌC KỲ I TRƯỜNG THCS TRỰC HƯNG NĂM HỌC 2022 – 2023 HƯỚNG DẪN CHẤM MÔN VẬT LÝ LỚP 9 TRẮC NGHIỆM Mỗi câu đúng cho 0,4 điểm Câu1 Câu 2 Câu 3 Câu 4 Câu 5 Câu 6 Câu 7 Câu 8 B D C B A A B C Câu 9 Câu 10 Câu 11 Câu 12 Câu 13 Câu 14 Câu 15 D A A C D B D TỰ LUẬN: Câu Nội dung Điểm Câu 1: Một máy biến thế gồm cuộn sơ cấp có 1000 vòng, cuộn thứ cấp có 5000 vòng đặt ở (1 điểm) đầu một đường dây tải điện để truyền đi một công suất điện là 10.000 kW. Biết hiệu điện thế ở hai đầu cuộn thứ cấp là 100 kV a. Tính hiệu điện thế ở hai đầu cuộn sơ cấp. 0,5 n1 U1 1000 U1 0,5 Ta có = = U1 = 20( kV ) n2 U 2 5000 100 b. Cho điện trở toàn bộ đường dây là 0,1 kΩ. Tính công suất hao phí do toả nhiệt trên đường dây? 0,5 Công suất hao phí do tỏa nhiệt trên đường dây tải điện là. 0,1.1000.( 10000.1000) 2 RP2 102.1014 Php = 2 Php = = = 106 ( w) = 1000( kw) ( 100.1000) 0,5 2 10 U 10 Câu 2: Một vật sáng AB có dạng mũi tên cao 6cm đặt vuông góc trục chính của thấu kính (3 điểm) hội tụ, cách thấu kính 15cm. Thấu kính có tiêu cự 10 cm. a. a. Dựng ảnh của vật qua thấu kính 0,75 đ A I F' B' B F O H A'
- - Dựng đúng hai trong ba tia sáng đặc biệt, xác định B’ là ảnh của B 0,5 - Dựng ảnh A’B’ 0,25 b. Xác định kích thước và vị trí của ảnh. 2,25 đ AB BF 0,5 ABF HOF = OH FO 6 15− 10 = OH = 12( cm) 0,5 OH 10 Mà A’B’ = HO = 12 (cm) 0,25 AB BO ABO A’B’O = 0,5 A 'B' B'O 6 15 = B'O = 30( cm) 0,25 12 B'O Vậy chiều cao của ảnh A’B’ là 12 (cm), khoảng cách từ ảnh đến thấu kính là 30 0,25 (cm)
![](images/graphics/blank.gif)
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Đề thi học kì 1 môn Tiếng Anh lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Phương Trung
3 p |
648 |
81
-
Đề thi học kì 1 môn Tiếng Anh lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS số 1 Hồng Ca
3 p |
322 |
41
-
Đề thi học kì 1 môn Ngữ Văn lớp 7 năm 2017 có đáp án - Trường THCS Phổ Văn
4 p |
820 |
38
-
Đề thi học kì 1 môn Lịch Sử lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
3 p |
472 |
23
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
4 p |
368 |
22
-
Đề thi học kì 1 môn Ngữ Văn lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Tân Viên
4 p |
533 |
20
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Ninh Phước
3 p |
331 |
18
-
Đề thi học kì 1 môn Vật lý lớp 7 năm 2017 có đáp án - Phòng GD&ĐT Vĩnh Tường
2 p |
184 |
15
-
Đề thi học kì 1 môn Lịch Sử lớp 7 năm 2017 có đáp án - Trường THCS Bình An
2 p |
478 |
13
-
Đề thi học kì 1 môn Ngữ Văn lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Phòng GD&ĐT Vĩnh Tường
3 p |
232 |
12
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Phòng GD&ĐT Vĩnh Linh
3 p |
291 |
10
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Lê Hồng Phong
4 p |
357 |
10
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
4 p |
446 |
8
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 6 năm 2017 có đáp án - Đề số 1
2 p |
211 |
7
-
Đề thi học kì 1 môn Sinh lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Bình An
4 p |
296 |
7
-
Đề thi học kì 1 môn Lịch Sử lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Phòng GD&ĐT huyện Kim Bôi
2 p |
166 |
6
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 6 năm 2017 có đáp án - Đề số 2
3 p |
137 |
6
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án - Phòng GD&ĐT Hải Lăng
3 p |
179 |
4
![](images/icons/closefanbox.gif)
![](images/icons/closefanbox.gif)
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn
![](https://tailieu.vn/static/b2013az/templates/version1/default/js/fancybox2/source/ajax_loader.gif)