intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi học kì 1 môn Vật lí lớp 9 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Trần Phú, Phú Ninh

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: DOCX | Số trang:14

9
lượt xem
1
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Nhằm giúp các bạn học sinh có tài liệu ôn tập những kiến thức cơ bản, kỹ năng giải các bài tập nhanh nhất và chuẩn bị cho kì thi sắp tới được tốt hơn. Hãy tham khảo "Đề thi học kì 1 môn Vật lí lớp 9 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Trần Phú, Phú Ninh" để có thêm tài liệu ôn tập. Chúc các em đạt kết quả cao trong học tập nhé!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi học kì 1 môn Vật lí lớp 9 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Trần Phú, Phú Ninh

  1. PHÒNG GD – ĐT PHÚ NINH TRƯỜNG THCS TRẦN PHÚ KHUNG MA TRẬN – ĐẶC TẢ - ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ 1 MÔN VẬT LÍ 9 NĂM HỌC 2023-2024 A. MA TRẬN: 1. Phạm vi kiến thức: Từ tuần 1 đến hết tuần 15 2. Hình thức kiểm tra: Kết hợp 50% TNKQ và 50 %TL 3. Thời gian kiểm tra: 45 phút. MỨC Tổng số Chủ đề Điểm số ĐỘ câu Nhận biết Vận dụng Vận dụng cao Trắc Trắc Trắc Trắc Trắc Tự luận Tự luận Tự luận Tự luận Tự luận nghiệm nghiệm nghiệm nghiệm nghiệm 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 1. Sự phụ thuộc của I vào U- 1 1 0,3 Điện trở của dây dẫn -Định luật ôm 2. Đoạn mạch gồm các điện trở 1 1 1 2 1 1,7 mắc nối tiếp và song song
  2. MỨC Tổng số Chủ đề Điểm số ĐỘ câu Nhận biết Vận dụng Vận dụng cao Trắc Trắc Trắc Trắc Trắc Tự luận Tự luận Tự luận Tự luận Tự luận nghiệm nghiệm nghiệm nghiệm nghiệm 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 3. Sự phụ thuộc của điện 2 2 0,7 trở vào các yếu tố của dây 4. Biến 1 1 0,3 trở 5. Công suất điện- Điện năng- Công 2 2 2/3 1/3 4 1 3,3 của dòng điện – Định luật Jun – Lenxo. 6. Nam 2 2 0,7 châm vĩnh cữu - Từ trường – Từ phổ,
  3. MỨC Tổng số Chủ đề Điểm số ĐỘ câu Nhận biết Vận dụng Vận dụng cao Trắc Trắc Trắc Trắc Trắc Tự luận Tự luận Tự luận Tự luận Tự luận nghiệm nghiệm nghiệm nghiệm nghiệm 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 đường sức từ 7. Từ trường của ống dây có 1 1 0,3 dòng điện chạy qua 8. Sự nhiễm từ của sắt thép 2 1 2 1 1,7 – nam châm điện. 9. Lực 1 1 1,0 điện từ Số câu 9 1 6 1 0 5/3 1/3 19 Điểm số 3,0 1,0 2,0 1,0 0 2,0 1,0 5,0 5,0 10 Tổng số 10 điểm 10điểm 4,0 điểm 2,0 điểm 1,0 điểm điểm
  4. B. BẢNG ĐẶC TẢ: Nhận biết Thông hiểu Vận dụng thấp Vận dụng cao Tên Chủ đề TN TL TN TL TN TL TN TL Chủ đề 1: Sự phụ thuộc của I vào U- Điện trở của dây dẫn -Định luật ôm a)Sự phụ thuộc của I -Biết được I tỉ lệ thuận vào U với U. b) Điện trở của dây dẫn -Định luật ôm Số câu C1 Số điểm 0,3 Tỉ lệ % Chủ đề 2: Tính chất của đoạn mạch gồm các điện trở mắc nối tiếp và song song a)Đoạn mạch nối tiếp -Nhận biết được mạch Hiểu được các bóng đèn Vận dụng tính U, I b)Đoạn mạch song gồm hai điện trở mắc nối giống nhau, có cùng hoặc R tương đương song tiếp, mắc song song. hiệu điện thế định của đoạn mạch mắc nối mức,để chúng sáng bình tiếp, mắc song song thường cần mắc chúng gồm nhiều nhất ba điện như thế nào vào mạch. trở thành phần. Số câu C2 C4 C18 Số điểm 0,3 0,3 1,0 Chủ đề 3: Sự phụ thuộc của điện trở vào các yếu tố của dây a)Sự phụ thuộc của -Từ công thức tính điện . điện trở vào chiều trở rút ra các đại lượng dài. liên quan trong công Sự phụ thuộc của thức điện trở vào tiết diện. Nêu được mối quan hệ c) Sự phụ thuộc của giữa điện trở của dây điện trở vào vật liệu dẫn với độ dài dây dẫn, làm dây. với tiết diện của dây dẫn và vật liệu làm dây dẫn. Số câu C3, C8 Số điểm 0,7
  5. 4. Biến trở Biến trở Hiểu được nguyên lí hoạt động của biến trở trong mạch điện Số câu C5 Số điểm 0,3 4. Công suất điện- Điện năng-Công của dòng điện – Định luật Jun – Lenxo. a)Công suất điện - Biết được đơn vị công - Tính được điện trở của -Vận dụng tính toán Vận dụng linh hoạt b)Điện năng-Công của dòng điện. dụng cụ điện và cường được điện năng tiêu công thức công suất, của dòng điện - Biết được điện năng có độ dòng điện định mức thụ, tiền điện phải trả công của dòng điện, thể chuyển hóa thành của dung cụ dùng điện cho việc sử dụng dụng nhiệt lượng, hiệu suất các dạng năng lượng khi biết các giá trị ghi cụ dùng điện. để tính các đại lượng khác. trên dụng cụ dùng điện. liên quan - b) Định luật Jun – len Tính toán nhiệt lượng xơ tỏa ra trên một đoạn dây dẫn Số câu C6,C7 C9,C10 C19 a,b Câu 19 c Số điểm 0,7 0,7 1,0 1,0 6. Nam châm vĩnh cữu - Từ trường – Từ phổ, đường sức từ -Biết được chiều của đường sức từ và các cực của nam châm - Biết được sự định hướng của kim nam châm trên đường sức từ Số câu C12, C13 Số điểm 0,7 7. Từ trường của ống dây có dòng điện chạy qua Biết được quy tắc nắm tay phải Số câu C15 Số điểm 0,3
  6. 8. Sự nhiễm từ của sắt thép – nam châm điện. -Biết cấu tạo của nam châm điện. -Cách làm tăng lục từ của nam châm điện. Số câu C11, C14 C16 Số điểm 0,7 1,0 8. Lực điện từ Biết sử dụng quy tắc bàn tay trái để xác định chiều của lực điện từ, chiều dòng điện và chiều cảu đường sức từ Số câu C17 Số điểm 1,0 Tổng số câu 10 7 5/3 1/3 Tổng số điểm 4,0 3,0 2,0 1,0 Tỉ lệ 40% 30% 20% 10%
  7. C. ĐỀ KIỂM TRA ĐỀ A: I/ TRẮC NGHIỆM( 5 điểm): Khoanh vào chữ cái trước câu trả lời đúng nhất. Câu 1: Khi hiệu điện thế giữa hai đầu dây dẫn tăng thì: A. Cường độ dòng điện chạy qua dây dẫn không thay đổi. B. Cường độ dòng điện chạy qua dây dẫn giảm tỉ lệ với hiệu điện thế. C. Cường độ dòng điện chạy qua dây dẫn có lúc tăng, lúc giảm. D. Cường độ dòng điện chạy qua dây dẫn tăng tỉ lệ với hiệu điện thế. Câu 2. Sơ đồ nào dưới đây biểu diễn mạch điện gồm 2 điện trở mắc song song? A. Hình 1. B. Hình 2. C. Hình 3 D. Hình 4 Câu 3. Từ công thức tính điện trở: , có thể tính tiết diện của một dây dẫn bằng công thức nào sau đây? A. S = R . B. . S = R C. . S = ? D. S = ?. Câu 4: Hai bóng đèn mắc song song rồi mắc vào nguồn điện. Để hai đèn cùng sáng bình thường, phải chọn hai bóng đèn: A. Có cùng hiệu điện thế định mức. B. Có cùng cường độ dòng điện định mức. C. Có cùng điện trở. D. Có cùng công suất định mức. Câu 5. Khi dịch chuyển con chạy của biến trở về phía đầu B thì độ sáng của bóng đèn trong mạch sẽ: A. giảm dần. B. tăng dần. C. giảm dần sau đó tăng dần. D. không thay đổi. Câu 6: Ký hiệu đơn vị đo công của dòng điện là A. J B. kW. C. W D. V Câu 7: Định luật Jun-Len xơ cho biết điện năng biến đổi thành: A. Cơ năng B. Hóa năng C. Năng lượng ánh sáng D. Nhiệt năng Câu 8. Nếu giảm chiều dài của một dây dẫn đi 3 lần và tăng tiết diện dây đó lên 2 lần thì điện trở của dây dẫn sẽ A. không đổi. B. tăng 6 lần. C. giảm 6 lần. D. tăng 5 lần Câu 9 Trên một bóng đèn có ghi 100V – 50W. Điện trở của nó là A. 0,5 Ω. B. 200 Ω. C. 2,0 Ω. D. 220 Ω. Câu 10: Hai đèn Đ1(6V - 6W), Đ2(6V - 3W) đang sáng bình thường. Tỉ số dòng điện I 1: I2 chạy qua hai dây tóc đèn trên là: A. 4 : 1 B. 2 : 1 C. 1: 4 D. 1 : 2 Câu 11: Lõi của nam châm điện thường làm bằng: A. Gang. B. Inox. C. Thép. D. Sắt non.
  8. Câu 12. Trong từ trường của thanh nam châm, kim nam châm nào trong hình vẽ định hướng không đúng? A. Kim nam châm 1. B. Kim nam châm 2. C. Kim nam châm 3. D. Kim nam châm 4. Câu 13. Hình vẽ dưới đây biểu diễn đường sức từ của nam châm chữ U. Hãy cho biết các cực từ 1 và 2 là các từ cực nào? A. 1 là cực Nam, 2 là cực Bắc. B. 1 là cực Bắc, 2 là cực Nam. C. 1 là cực Nam, 2 là cực Nam. D. 1 là cực Bắc, 2 là cực Bắc. Câu 14. Nam châm điện nào mạnh nhất trong số các nam châm điện dưới đây? A. H1. B. H2. C. H3. D. H4. Câu 15: Theo quy tắc nắm tay phải thì: A. Chiều từ cổ tay đến ngón tay giữa hướng theo chiều dòng điện B. Ngón tay cái choãi ra 90o chỉ chiều của đường sức từ bên ngoài ống dây C. Bốn ngón tay hướng theo chiều dòng điện chạy qua các vòng dây D. Nắm và đặt bàn tay phải sao cho chiều đường sức từ hướng vào lòng bàn tay II. TỰ LUẬN: Câu 16: (1đ) Nêu cấu tạo của nam châm điện? Cách làm tăng lực từ của nam châm điện? Câu 17: (1đ): Xác định các cực của nam châm và chiều của lực điện từ tác dụng lên dây dẫn cho trong hình vẽ: Câu 18 (1đ): Giữa hai điểm A, B có hiệu điện thế không đổi U = 15 V, người ta mắc nối tiếp điện trở R1 = 20 và điện trở R2 = 15 . Tính điện trở tương đương của mạch và hiệu điện thế giữa hai đầu mỗi điện trở khi đó? Câu 19 (2đ): Một bếp ðiện có ghi 220V- 1100W ðýợc mắc vào nguồn ðiện hiệu ðiện thế 220V. a) Tính nhiệt lýợng bếp ðiện tỏa ra trong thời gian 20 phút. b) Mỗi ngày sử dụng bếp 2 giờ. Tính tiền ðiện phải trả cho việc sử dụng bếp trong 30 ngày? Giá 1KWh = 1000ðồng. c) Nếu dùng bếp trên ðể ðun sôi 2l nýớc ở 250C, biết hiệu suất của bếp là 90%. Tính thời gian ðun nýớc ? Cho biết nhiệt dung riêng của nýớc là 4200J/kg.K. (Vận dụng cao)
  9. Đề B I. TRẮC NGHIỆM: (5đ) Khoanh tròn vào chữ cái trước câu trả lời đúng nhất. Câu 1: Khi hiệu điện thế giữa hai đầu dây dẫn giảm thì: A. Cường độ dòng điện chạy qua dây dẫn không thay đổi. B. Cường độ dòng điện chạy qua dây dẫn tăng tỉ lệ với hiệu điện thế. C. Cường độ dòng điện chạy qua dây dẫn có lúc tăng, lúc giảm. D. Cường độ dòng điện chạy qua dây dẫn giảm tỉ lệ với hiệu điện thế. Câu 2. Sơ đồ nào dưới đây biểu diễn mạch điện gồm 2 điện trở mắc song song? A. Hình 1. B. Hình 2. C. Hình 3 D. Hình 4 Câu 3. Từ công thức tính điện trở: , có thể tính chiều dài của một dây dẫn bằng công thức nào sau đây? A. . B. . C. . D. . Câu 4: Hai bóng đèn mắc song song rồi mắc vào nguồn điện. Để hai đèn cùng sáng bình thường, phải chọn hai bóng đèn: A. Có cùng điện trở định mức. B. Có cùng cường độ dòng điện định mức. C. Có cùng hiệu điện thế định mức. D. Có cùng công suất định mức. Câu 5. Khi dịch chuyển con chạy của biến trở về phía đầu A thì độ
  10. sáng của bóng đèn trong mạch sẽ: A. giảm dần. B. tăng dần. C. giảm dần sau đó tăng dần. D. không thay đổi. Câu 6: Ký hiệu đơn vị đo điện năng tiêu thụ là: A. kW B. J. C. W D. V Câu 7: Thiết bị điện nào sau đây khi hoạt động đã chuyển hoá điện năng thành cơ năng và nhiệt năng? A.Quạt điện. B. Đèn LED. C. Bàn là điện. D. Nồi cơm điện. Câu 8. Nếu tăng chiều dài của một dây dẫn lên 2 lần và tăng tiết diện dây đó lên 4 lần thì điện trở của dây dẫn sẽ A. không đổi. B. giảm 2 lần. C. giảm 8 lần. D. tăng 8 lần Câu 9 Trên một bóng đèn có ghi 220V – 100W. Điện trở của nó là A. 0,25 Ω. B. 25,5 Ω. C. 2,0 Ω. D. 484 Ω. Câu 10: Hai đèn Đ1(6V - 3W), Đ2(6V - 6W) đang sáng bình thường. Tỉ số dòng điện I 1: I2 chạy qua hai dây tóc đèn trên là: A. 4 : 1 B. 2 : 1 C. 1: 4 D. 1 : 2 Câu 11: Lõi của nam châm điện thường làm bằng: A. Sắt non. B. Inox. C. Thép. D. Gang. Câu 12. Trong từ trường của thanh nam châm, kim nam châm nào trong hình vẽ định hướng không đúng? A. Kim nam châm 1. B. Kim nam châm 4. C. Kim nam châm 2. D. Kim nam châm 3. Câu 13. Hình vẽ dưới đây biểu diễn đường sức từ của nam châm chữ U. Hãy cho biết các cực từ 1 và 2 là các từ cực nào? A. 1 là cực Bắc, 2 là cực Nam. B. 1 là cực Nam, 2 là cực Bắc. C. 1 là cực Nam, 2 là cực Nam. D. 1 là cực Bắc, 2 là cực Bắc. Câu 14. Nam châm điện nào yếu nhất trong số các nam châm điện dưới đây? A. H1. B. H2. C. H3. D. H4. Câu 15: Theo quy tắc bàn tay trái thì: A. Chiều từ cổ tay đến ngón tay giữa hướng theo chiều dòng điện chạy trong ống dây B. Ngón tay cái choãi ra 90o chỉ chiều của lực điện từ tác dụng lên dây dẫn. C. Bốn ngón tay hướng theo chiều dòng điện chạy qua các vòng dây. D. Nắm và đặt bàn tay phải sao cho chiều đường sức từ hướng vào lòng bàn tay. II. TỰ LUẬN: (5đ) Câu 16 (1đ): Nêu cấu tạo của nam châm điện? Cách làm tăng lực từ của nam châm điện?
  11. Câu 17(1đ): Xác định các cực của nam châm và chiều của lực điện từ tác dụng lên dây dẫn cho trong hình vẽ: Câu 18 (1đ): Giữa hai điểm A, B có hiệu điện thế không đổi U = 12 V, người ta mắc song song điện trở R1 = 25 và điện trở R2 = 15 . Tính điện trở tương đương của mạch và cường độ dòng điện chạy qua mỗi điện trở khi đó. Câu 19 (2ð): Một bếp có ghi 220V- 1100W ðýợc mắc vào nguồn ðiện hiệu ðiện thế 220V. a) Tính nhiệt lýợng bếp ðiện tỏa ra trong thời gian 30 phút. b) Mỗi ngày sử dụng bếp 3 giờ. Tính tiền ðiện phải cho cho việc sử dụng bếp trong 30 ngày? Giá 1KWh = 1000ðồng. c) Nếu dùng bếp trên ðể ðun sôi 1,5l nýớc ở 300C, biết hiệu suất của bếp là 85%. Tính thời gian ðun nýớc ? Cho biết nhiệt dung riêng của nýớc là 4200J/kg.K. ( Vận dụng cao) ĐÁP ÁN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ 1 MÔN VẬT LÍ 9 NĂM HỌC 2023-2024
  12. I. TRẮC NGHIỆM: Đúng 1 câu được 0,3đ; đúng 2 câu được 0,7đ; đúng 3 câu được 1,0đ Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 Đề A D A B A A A D C B B D D A D C Đề B D C C C B B A B D D A B B B B I. TỰ LUẬN: Đề A Đáp án Điểm Câu 16 Cấu tạo của nam châm 0,5đ (1đ) Cách làm tăng lực từ của nam châm 0,5đ Câu 17 Vẽ và xác định đúng chiều của lực điện từ 0,5đ (1đ) Xác định các cực của nam châm 0,5đ Câu 18 Tính điện trở tương đương 0,5đ (1đ) Tính hiệu điện thế giữa hai đầu mỗi điện trở 0,5đ Câu 19 Tính nhiệt lượng bếp tỏa ra 0,5đ (2đ) Tính tiền điện phải trả 0,5đ Tính nhiệt lượng bếp tỏa ra khi đun nước 0,5đ Tính thời gian đun nước 0,5đ Đề B Đáp án Điểm Câu 16 Cấu tạo của nam châm 0,5đ (1đ) Cách làm tăng lực từ của nam châm 0,5đ Câu 17 Vẽ và xác định đúng chiều của lực điện từ 0,5đ (1đ) Xác định các cực của nam châm 0,5đ Câu 18 Tính điện trở tương đương 0,5đ (1đ) Tính cường độ dòng điện chạy qua mỗi điện trở 0,5đ Câu 19 Tính nhiệt lượng bếp tỏa ra 0,5đ (2đ) Tính tiền điện phải trả 0,5đ Tính nhiệt lượng bếp tỏa ra khi đun nước 0,5đ Tính thời gian đun nước 0,5đ ĐÁP ÁN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ 1 MÔN VẬT LÍ 9 NĂM HỌC 2023-2024 ( DÀNH CHO HS KHUYẾT TẬT)
  13. II. TRẮC NGHIỆM: Đúng 1 câu được 0,5đ; tính điểm trắc nghiệm 5đ cho 10 câu: Câu 1 2 6 7 8 11 12 13 14 15 Đề A D A A D C D D A D C Đề B B C B A B A B B A B II. TỰ LUẬN: Câu Đáp án Điểm Câu 16 Cấu tạo của nam châm 1,0đ (2đ) Cách làm tăng lực từ của nam châm 1,0đ Câu 17 Vẽ và xác định đúng chiều của lực điện từ 0,5đ (1đ) Xác định các cực của nam châm 0,5đ Câu 18 Tính điện trở tương đương 1,0đ (2đ) Tính cường độ dòng điện chạy qua mỗi điện trở 1,0đ PHÓ HIỆU TRƯỞNG Người duyệt đề Người ra đề TTCM/TPCM Nguyễn Đức Anh Trí Doãn thị Nhiệm Nguyễn Văn Trực
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2