intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi học kì 1 môn Vật lý lớp 10 năm 2022-2023 - Trường THCS&THPT Quyết Tiến

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: DOC | Số trang:4

4
lượt xem
1
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Chinh phục kỳ thi dễ dàng hơn với tài liệu “Đề thi học kì 1 môn Vật lý lớp 10 năm 2022-2023 - Trường THCS&THPT Quyết Tiến”. Không chỉ giúp bạn củng cố lại kiến thức đã học, tài liệu này còn cung cấp những bài tập rèn luyện sát với đề thi thực tế, giúp bạn tự tin đối mặt với mọi thử thách. Hãy cùng khám phá ngay!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi học kì 1 môn Vật lý lớp 10 năm 2022-2023 - Trường THCS&THPT Quyết Tiến

  1. SỞ GD&ĐT TỈNH ĐIỆN BIÊN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ I TRƯỜNG THCS&THPT QUYẾT TIẾN NĂM HỌC 2022 - 2023 MÔN: VẬT LÍ 10 Đề số: 1 (Thời gian làm bài: 45 phút) Họ, tên thí sinh:...................................................................... Mã đề thi 001 Số báo danh ( Lớp):................................................................ Đề bài I. TRẮC NGHIỆM (7 điểm) Câu 1. Sử dụng đồng hồ đo thời gian hiện số để xác định tổng hai khoảng thời gian vật chắn cổng quang điện nối với ổ A và vật chắn cổng quang điện nối với ổ B ta cần điều chỉnh núm xoay về MODE nào? A. MODE A B. B. MODE B C. MODE A+B D. MODE A Câu 2. Thả rơi tự do cùng lúc một chiếc lá và một viên bi sắt trong ống chân không. Phát biểu nào sau đây là đúng? A. Cả viên bi và chiếc lá rơi xuống cùng lúc B. Chiếc lá rơi xuống trước C. Không xác định được D. Viên bi rơi xuống trước Câu 3. Theo định luật III Newton thì lực và phản lực là cặp lực như thế nào? A. Có cùng điểm đặt B. Cùng phương, cùng chiều và cùng độ lớn C. Cân bằng D. Xuất hiện đồng thời và mất đi đồng thời Câu 4. Lĩnh vực nghiên cứu nào sau đây là của vật lí? A. Nghiên cứu về sự hình thành và phát triển của các tầng lớp, giai cấp trong xã hội B. Nghiên cứu về các dạng chuyển động và các dạng năng lượng khác nhau C. Nghiên cứu sự phát triển của vi khuẩn D. Nghiên cứu về sự thay đổi của các chất khi kết hợp với nhau Câu 5. Kí hiệu Input trên thiết bị thí nghiệm cho ta biết điều gì? A. Cực dương B. Đầu ra C. Đầu vào D. Cực âm Câu 6. Để đo tốc độ trong phòng thí nghiệm ta sử dụng dụng cụ nào? A. Ca đong và bình thủy tinh B. Đồng hồ đo thời gian hiện số và cổng quang điện C. Bản nhựa và đèn chiếu D. Nhiệt kế uuu r Câu 7. Vật A tác dụng lên vật B một lực là FAB thì đồng thời vật B cũng tác dụng lên vật A một lực uuu r là FAB . Hai lực này có đặc điểm gì? A. Cùng phương, ngược chiều, cùng độ lớn, đặt vào hai vật khác nhau B. Cùng phương, cùng chiều, cùng độ lớn, đặt vào 2 vật khác nhau C. Cùng phương, cùng chiều, cùng độ lớn đặt vào cùng một vật Trang 1/4 - Mã đề 001
  2. D. Cùng phương, ngược chiều, cùng độ lớn đặt vào cùng một vật Câu 8. Định luật I Newton cho ta biết điều gì? A. Nếu một vật không chịu tác dụng của lực nào hoặc chịu tác dụng của các lực có hợp lực bằng 0 thì vật đang đứng yên sẽ tiếp tục đứng yên, vật đang chuyển động sẽ tiếp tục chuyển động thẳng đều. B. Nếu một vật không chịu tác dụng của lực nào hoặc chịu tác dụng của các lực có hợp lực bằng 0 thì sẽ làm cho vật đang đứng yên chuyển động nhanh dần. C. Nếu một vật không chịu tác dụng của lực nào hoặc chịu tác dụng của các lực có hợp lực bằng 0 thì vật đang đứng yên sẽ chuyển động thẳng đều, vật đang chuyển động sẽ chuyển động nhanh dần đều. D. Nếu một vật không chịu tác dụng của lực nào hoặc chịu tác dụng của các lực có hợp lực bằng 0 thì vật đang đứng yên sẽ tiếp tục đứng yên, vật đang chuyển động sẽ chuyển động chậm dần và dừng lại. Câu 9. Phát biểu nào sau đây là đúng khi nói về độ dịch chuyển? A. Độ dịch chuyển là đại lượng vô hướng, cho biết độ dài nhưng không cho biết hướng của chuyển động B. Độ dịch chuyển luôn âm C. Độ dịch chuyển luôn dương D. Độ dịch chuyển là đại lượng vecto cho biết độ dài và hướng của sự thay đổi vị trí của vật Câu 10. Một con kiến chuyển động trên một đường thẳng từ A đến B hết 5s rồi lại từ B bò về vị trí A ban đầu hết 4s. Biết khoảng cách từ A đến B là 18m. Tốc độ trung bình của con kiến trong cả quá trình chuyển động trên bằng bao nhiêu? A. 5m/s B. 0m/s C. 18m/s D. 4m/s Câu 11. Ném xiên một vật với góc ném hợp với phương ngang là α. Vật đạt độ cao lớn nhất khi góc α bằng bao nhiêu? A. 900 B. 450 C. 600 D. 00 Câu 12. Chuyển động của vật nào dưới đây sẽ được coi là rơi tự do nếu được thả rơi? A. Một viên bi sắt B. Một chiếc lông chim C. Một sợi chỉ D. Một chiếc lá cây uuu r Câu 13. Trọng lực PAB là lực hấp dẫn do Trái Đất tác dụng lên vật gây ra cho vật gia tốc rơi tự do không có đặc điểm nào sau đây? A. Phương thẳng đứng B. Điểm đặt tại trọng tâm của vật C. Chiều từ trên xuống D. Phương nằm ngang ur u uu r Câu 14. Tác dụng lên cùng một vật hai lực F1 và F2 cùng phương cùng chiều. Biết F1=5N, F2=8N. ur Lực tổng hợp F tác dụng lên vật có đặc điểm nào sau đây? A. Cùng phương ngược chiều với F1 và F2 và có độ lớn bằng 13N B. Cùng phương ngược chiều với F1 và F2 và có độ lớn bằng 3N C. Cùng phương cùng chiều với F1 và F2 và có độ lớn bằng 3N D. Cùng phương cùng chiều với F1 và F2 và có độ lớn bằng 13N Câu 15. Tác dụng lên vật có khối lượng 0,5kg đang đứng yên một lực 5N. Bỏ qua lực ma sát và sức cản của không khí. Gia tốc vật thu được là bao nhiêu? A. 1 m/s2 B. 10 m/s2 C. 0,5 m/s2 D. 5 m/s2 Câu 16. Một vật chuyển động dọc theo đường thẳng. Độ dịch chuyển của nó tại các thời điểm khác nhau được cho bởi bảng số liệu sau: Trang 2/4 - Mã đề 001
  3. d (m) 0 10 20 30 40 50 t (s) 0 1 2 3 4 5 Đồ thị dịch chuyển – thời gian (d – t) của vật là: A. B. C. D. Câu 17. Khi đo n lần cùng một đại lượng A, ta nhận được giá trị trung bình của A là A. Sai số tuyệt đối của phép đo là ∆A. Cách ghi kết quả khi đo đại lượng A nào đúng? A. A = A + ∆A. B. A = A − ∆A. C. A = A ∆A. D. A = A + ∆A . 2 Câu 18. Phát biểu nào sau đây là đúng đối với người ngồi trên xe khi xe đột ngột rẽ trái? A. Người ngồi trên xe sẽ ngửa về phía sau B. Người ngồi trên xe sẽ nghiêng sang phải C. Người ngồi trên xe sẽ nghiêng sang trái D. Người ngồi trên xe sẽ chúi đầu về trước Câu 19. Độ dịch chuyển và quãng đường đi được khác nhau ở điểm nào? A. Độ dịch chuyển là đại lượng vecto có thể âm, dương hoặc bằng 0 còn quãng đường là đại lượng vô hướng luôn dương. B. Độ dịch chuyển là đại lượng vô hướng, luôn dương còn quãng đường là đại lượng vecto có thể âm, dương hoặc bằng 0 C. Độ dịch chuyển là đại lượng vô hướng, luôn âm còn quãng đường là đại lượng vecto có thể âm, dương hoặc bằng 0 D. Độ dịch chuyển là đại lượng vecto có thể âm, dương hoặc bằng 0 còn quãng đường là đại lượng vô hướng luôn âm. Câu 20. Phát biểu nào sau đây không đúng khi nói về lực ma sát nghỉ? A. Một vật có thể đứng yên trên mặt phẳng ngang mà không cần đến lực ma sát nghỉ B. Một vật có thể đứng yên trên mặt phẳng nghiêng mà không cần đến lực ma sát nghỉ C. Lực ma sát nghỉ luôn xuất hiện ở bề mặt tiếp xúc giữa hai vật D. Lực ma sát nghỉ giữ cho các điểm tiếp xúc của vật không bị trượt trên bề mặt ur Câu 21. Tác dụng lên vật có khối lượng m một lực F (F 0). Gia tốc của vật được xác định bằng biểu thức nào? ur r r F m r ur r r A. a = B. a = ur C. a = mF D. a = 0 m F Câu 22. Tác dụng đồng thời lên hai vật A và B với cùng một lực. Biết mA=2mB. Phát biểu nào sau đây là đúng? A. Gia tốc thu được của vật A bằng gia tốc thu được của vật B B. Gia tốc của vật B gấp 2 lần gia tốc của vật A C. Mức quán tính của vật A nhỏ hơn vật B D. Gia tốc của vật A gấp 2 lần gia tốc của vật B Trang 3/4 - Mã đề 001
  4. Câu 23. Vật chuyển động chậm dần đều khi nào? A. a.v=không đổi B. a.v0 D. a.v=0 Câu 24. Nguyên nhân nào dẫn đến sai lầm của Aristore khi xác định nguyên nhân làm cho các vật rơi nhanh chậm khác nhau? A. Ông quá tự tin vào suy luận của mình B. Không có nhà khoa học nào giúp đỡ ông C. Ông không làm thí nghiệm để kiểm tra quan điểm của mình D. Khoa học chưa phát triển Câu 25. Ném đồng thời hai viên bi A và B giống nhau với vận tốc ban đầu bằng nhau theo phương ngang từ độ cao hA và hB (hA
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
6=>0