Đề thi học kì 1 môn Vật lý lớp 12 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THPT Lê Qúy Đôn, Quảng Nam
lượt xem 4
download
Cùng tham gia thử sức với “Đề thi học kì 1 môn Vật lý lớp 12 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THPT Lê Qúy Đôn, Quảng Nam” để nâng cao tư duy, rèn luyện kĩ năng giải đề và củng cố kiến thức môn học nhằm chuẩn bị cho kì thi quan trọng sắp diễn ra. Chúc các em vượt qua kì thi học kì thật dễ dàng nhé!
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề thi học kì 1 môn Vật lý lớp 12 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THPT Lê Qúy Đôn, Quảng Nam
- SỞ GD & ĐT QUẢNG NAM KIỂM TRA CUỐI KÌ 1 NĂM HỌC 2023 – 2024 TRƯỜNG THPT LÊ QUÝ ĐÔN MÔN: VẬT LÝ – Lớp 12 ĐỀ CHÍNH THỨC Thời gian: 45 phút (không kể thời gian giao đề) (Đề gồm có 04 trang) MÃ ĐỀ: 901 Họ và tên học sinh: …………………………………………………. Lớp: ……. Câu 1: Đặt một điện áp xoay chiều u = U 0 cos (ωt) (U0 > 0) vào hai đầu đoạn mạch chỉ chứa tụ điện. Phát biểu nào sau đây đúng? π A. Cường độ dòng điện qua tụ điện sớm pha so với điện áp ở hai đầu tụ điện. 2 π B. Cường độ dòng điện qua tụ điện sớm pha so với điện áp ở hai đầu tụ điện. 4 π C. Cường độ dòng điện qua tụ điện trễ pha so với điện áp ở hai đầu tụ điện. 4 π D. Cường độ dòng điện qua tụ điện trễ pha so với điện áp ở hai đầu tụ điện. 2 Câu 2: Một vật dao động điều hòa theo phương trình x = Acos(cot + j) với A > 0; w 0. Đại lượng w > được gọi là A. tần số góc của dao động. B. li độ của dao động. C. biên độ dao động. D. pha của dao động. Câu 3: Đặt điện áp u = U 0 cos (ωt) (U 0 > 0) vào hai đầu mạch điện R, L, C mắc nối tiếp (cuộn cảm thuần) thì trong mạch có dòng điện i = I0 cos (ωt + φ) (I0 > 0). Công suất tiêu thụ của mạch là U 0 I0 B. P = U 0 I0 cosφ. 2 A. P = cosφ. C. P = I 0 R. D. P = uicosφ. 2 Câu 4: Đặt điện áp u = U 2 cos (ωt)(V) vào hai đầu mạch điện R,L,C mắc nối tiếp. Khi trong mạch xảy ra cộng hưởng điện thì hệ thức nào dưới đây đúng? A. 1/ LC = ω. B. ω2 LC = 1. C. ω2 LC = R. D. L = 1/ωC. Câu 5: Sóng cơ có phương dao động của phần tử vật chất vuông góc với phương truyền sóng được gọi là A. sóng ngang. B. sóng ngang hoặc sóng dọc. C. sóng dọc. D. sóng kết hợp. Câu 6: Một máy biến áp lí tưởng có số vòng dây của cuộn sơ cấp và số vòng dây của cuộn thứ cấp lần lượt là N1 và N 2 . Đặt điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng U1 vào hai đầu cuộn sơ cấp thì điện áp hiệu dụng giữa hai đầu cuộn thứ cấp ở chế độ không tải là U 2 . Công thức nào sau đây đúng? U 2 N2 U2 N U 2 N1 U2 N A. = . B. = 1 . C. = . D. = 2 U1 N1 U1 2 N 2 U1 N 2 U1 2 N1 Câu 7: Một con lẳc lò xo gồm vật nhỏ khối lượng m và lò xo nhẹ có độ cứng k đang dao động điều hoà. Trang 1/10 - Mã đề 902
- m Đại lượng T = 2π được gọi là k A. chu kì của con lắc. B. tần số góc cùa con lắc. C. tần số của con lắc. D. biên độ dao động của con lắc. Câu 8: Đặt điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng U vào hai đầu một đoạn mạch chỉ có cuộn dây thuần cảm thì cảm kháng của cuộn dây là ZL. Cường độ dòng điện hiệu dụng trong đoạn mạch là 2 U ZL U A. I = U Z L . D. I = . 2 B. I = . C. I = . ZL U ZL Câu 9: Một trong những đặc trưng sinh lí của âm là A. đồ thị dao động âm. B. mức cường độ âm. C. tần số âm. D. âm sắc. Câu 10: Cho hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số có biên độ là A1 và A2 . Biên độ dao động tổng hợp của hai dao động này có thể nhận giá trị lớn nhất là A. A = A1 . B. A = A1 − A2 . C. A = A2 . D. A = A1 + A2 . Câu 11: Dòng điện i = 2 2 cos (100πt + π)(A) có cường độ cực đại là A. 2 2 (A). B. 2 (A). C. 2 (A). D. 4 (A). Câu 12: Người ta muốn truyền đi một công suất P từ trạm phát điện A với điện áp hiệu dụng U bằng dây dẫn có điện trở R đến nơi tiêu thụ B. Để giảm công suất hao phí trên đường dây 100 lần thì cần phải A. tăng điện áp lên 100 lần. B. giảm điện áp xuống 1002 lần. C. tăng điện áp lên 10 lần. D. giảm điện áp xuống 100 lần. Câu 13: Khi nói vể dao động cơ cưỡng bức, phát biểu nào sau đây là sai? A. Tần số của dao động cưỡng bức lớn hơn tần số của lực cưỡng bức. B. Biên độ của dao động cưỡng bức càng lớn khi tần số của lực cưỡng bức càng gần tần số riêng của hệ dao động. C. Biên độ của dao động cưỡng bức phụ thuộc vào biên độ của lực cưỡng bức. D. Tần số của dao động cưỡng bức bằng tần số của lực cưỡng bức. Câu 14: Trên một sợi dây đang có sóng dừng. Biết sóng truyền trên dây có bước sóng 30 cm. Khoảng cách ngắn nhất từ một nút đến một bụng là A. 15 cm. B. 30 cm. C. 7,5 cm. D. 60 cm. Câu 15: Một vật dao động điều hòa với tần số f. Tốc độ khi qua vị trí cân bằng là v 0, độ lớn gia tốc ở vị trí biên là a0. Tỉ số a0/v0 bằng A. 2πf. B. f2. C. f. D. πf. Câu 16: Cường độ dòng điện i = 2 2 cos100π t (A) có giá trị hiệu dụng bằng A. 1 A. B. 2 A. C. 2 2 A. D. 2 A. Câu 17: Đặt điện áp xoay chiều vào hai đầu đoạn mạch có R, L, C mắc nối tiếp. Biết R = 10 Ω, cuộn cảm có cảm kháng ZL = 20 Ω và tụ điện có dung kháng ZC = 20 Ω. Tổng trở của đoạn mạch là A. 50 Ω. B. 20 Ω. C. 30 Ω. D. 10 Ω. Câu 18: Điện năng được truyền từ một trạm phát điện đến nơi tiêu thụ bằng đường dây tải điện một pha. Trang 2/10 - Mã đề 902
- Biết công suất truyền đi không đổi và coi hệ số công suất của mạch điện bằng 1. Để công suất hao phí trên đường dây truyền tải giảm n lần (n > 1) thì phải điều chỉnh điện áp hiệu dụng ở trạm phát điện A. tăng lên n2 lần. B. tăng lên n lần. C. giảm đi n lần. D. giảm đi n2 lần. Câu 19: Biết cường độ âm chuẩn là 10-12 W/m2. Khi cường độ âm tại một điểm là 10-5 W/m2 thì mức cường độ âm tại điểm đó là A. 90 dB. B. 120 dB. C. 70 dB. D. 50 dB. Câu 20: Trong thí nghiệm giao thoa sóng ở mặt nước, hai nguồn kết hợp đặt tại hai điểm A và B dao động cùng pha theo phương thẳng đứng. Trên đoạn thẳng AB, khoảng cách giữa hai cực tiểu giao thoa liên tiếp là 0,5 cm. Sóng truyền trên mặt nước có bước sóng là A. 2,0 cm. B. 4,0 cm. C. 0,25 cm. D. 1,0 cm. Câu 21: Hai con lắc đơn dao động điều hòa tại cùng một vị trí trên Trái Đất. Chiều dài và chu kì dao động T1 1 của hai con lắc đơn lần lượt là l1 , l2 và T1 , T2 . Biết = . Chọn hệ thức đúng. T2 2 l1 l1 1 l1 1 l1 A. = 4. B. = . C. = . D. = 2. l2 l2 4 l2 2 l2 Câu 22: Một sóng có tần số f = 10 Hz truyền trong một môi trường với tốc độ v = 60m/s, thì bước sóng là A. 6m. B. 60m. C. 600m. D. 3m. 4 10 Câu 23: Cho đoạn mạch xoay chiều AB gồm điện trở R = 100 Ω, tụ điện C ( F ) và cuộn cảm 2 L ( H ) mắc nối tiếp. Đặt vào hai đầu đoạn mạch một hiệu điện thế xoay chiều có dạng u = 200cos100π t (V ) . Công suất tiêu thụ của mạch là A. 100W. B. 200W. C. 100 2 W. D. 200 2 W. Câu 24: Cho đồ thị dao động của con lắc lò xo như hình, phương trình dao động của con lắc là π 2π A. x = 6 cos 5π t + cm. B. x = 6 cos 10π t − cm. 6 3 2π π C. x = 6 cos 5π t − cm. D. x = 6 cos 10π t + cm. 3 3 Trang 3/10 - Mã đề 902
- Câu 25: Một chất điểm tham gia đồng thời hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số có phương trình π lần lượt là: x1 = 2cos( t + ) (cm); x2 = 2 3 cos( t)(cm). Biên độ của dao động tổng hợp là 2 A. A = 4(cm). B. A = 2 3 (cm). C. A = 2+ 2 3 (cm). D. A = 2(cm). Câu 26: Mạch điện xoay chiều gồm RLC mắc nối tiếp, có R = 40 , ZC = 20 , ZL = 60 . Độ lệch pha giữa u và i là π A. rad. B. rad. C. rad. D. ϕ = − rad. 6 4 3 4 Câu 27: Mạch điện xoay chiều gồm RLC mắc nối tiếp, có R = 100 , ZC = 200 , ZL = 100 . Đặt vào 2 đầu mạch một điện áp xoay chiều u = 200 2 cos(100 t - )V. Biểu thức dòng điện qua mạch là 6 5 A. i = 2cos(100πt + )A. B. i = 2cos(100πt - )A. 12 12 π π C. i = 2cos(100πt - )A. D. i = 2 2 cos(100πt + )A. 4 4 Câu 28: Ở mặt thoáng của một chất lỏng có hai nguồn sóng kết hợp A và B cách nhau 20cm, dao động theo phương thẳng đứng với phương trình uA = 2cos40πt và uB = 2cos40πt (uA và uB tính bằng mm, t tính bằng s). Biết tốc độ truyền sóng trên mặt chất lỏng là 30 cm/s. Xét hình vuông AMNB thuộc mặt thoáng chất lỏng. Số điểm dao động với biên độ cực đại trên đoạn MB là A. 27. B. 19. C. 26. D. 18. Câu 29: Cho mạch điện gồm cuộn cảm thuần L, điện trở thuần R = 50 Ω và tụ C ghép nối tiếp theo thứ tự đó. Một nguồn điện xoay chiều AB lần lượt mắc vào đoạn mạch gồm LR thì dòng điện trong mạch là i 1 = 3cos(100πt + π/6) (A), mắc vào đoạn RC thì điện áp trên điện trở có biểu thức là u R = 150sin100π t (V). Khi mắc nguồn điện AB vào đoạn mạch LRC nối tiếp ở trên thì điện áp hai đầu tụ điện C là A. uC = 150cos(100π + π/6) (V). B. uC = 300 3 cos(100π – 2π/3) (V). C. uC = 300 3 cos(100π + π/3) (V). D. uC = 150 2 cos(100π + 2π/3) (V). Câu 30: Con lắc lò xo treo thẳng đứng, từ vị trí cân bằng kéo vật xuống dưới đến vị trí lò xo bị giãn 7 (cm), rồi truyền cho vật một vận tốc 20 2 (cm/s) theo phương thẳng đứng hướng lên vật dao động điều hòa với 5 2 tần số ( Hz ) . Lấy g = 10 (m/s2). Thời gian ngắn nhất từ lúc bắt đầu chuyển động cho đến khi lực đàn hồi cực tiểu là 2π π 3π π A. B. C. D. 5 2 6 2 40 2 30 2 ------ HẾT ------ Trang 4/10 - Mã đề 902
- KIỂM TRA CUỐI KÌ 1 NĂM HỌC 2023 – 2024 ĐỀ CHÍNH THỨC MÔN: VẬT LÝ – Lớp 12 SỞ GD & ĐT QUẢNG NAM Thời gian: 45 phút (không kể thời gian giao đề) TRƯỜNG THPT LÊ QUÝ ĐÔN MÃ ĐỀ: 902 (Đề gồm có 04 trang) Họ và tên học sinh: …………………………………………………. Lớp: ……. Câu 1: Đặt điện áp xoay chiều có tần số góc ω vào hai đầu đoạn mạch mắc nối tiếp gồm điện trở, cuộn cảm thuần có độ tự cảm L và tụ điện có điện dung C. Điều kiện để trong mạch có cộng hưởng là A. ω 2 LC = 1 . B. ω LC = 1 . C. 2ω LC = 1 . D. 2ω 2 LC = 1 . Câu 2: Đặt điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng U vào hai đầu một đoạn mạch chỉ có tụ điện thì dung kháng của tụ điện là ZC. Cường độ dòng điện hiệu dụng trong đoạn mạch là 2 U U ZC A. I = B. I =U Z C . C. I = D. I = 2 . . . ZC ZC U π Câu 3: Điện áp xoay chiều u = 100 cos 100π t + (V) có giá trị cực đại là 3 A. 100 2 V. B. 100 V. C. 50 V. D. 50 2 V. Câu 4: Đặt điện áp xoay chiều vào hai đầu một đoạn mạch gồm điện trở R, cuộn cảm thuần và tụ điện mắc nối tiếp thì tổng trở của đoạn mạch là Z. Hệ số công suất của đoạn mạch là cos . Công thức nào sau đây đúng? Z R 2R Z A. cosφ = . B. cosφ = . C. cosφ = . D. cosφ = . 2R Z Z R Câu 5: Một trong những đặc trưng sinh lí của âm là A. tần số âm. B. độ cao của âm. C. đồ thị dao động âm. D. cường độ âm. Câu 6: Đặt một điện áp xoay chiều u = U 0 cos (ωt) (U 0 > 0) vào hai đầu đoạn mạch chỉ chứa cuộn dây thuần cảm. Phát biểu nào sau đây đúng? π A. Cường độ dòng điện qua cuộn dây trễ pha so với điện áp ở hai đầu cuộn dây. 2 π B. Cường độ dòng điện qua cuộn dây sớm pha so với điện áp ở hai đầu cuộn dây. 2 π C. Cường độ dòng điện qua cuộn dây sớm pha so với điện áp ở hai đầu cuộn dây. 4 π D. Cường độ dòng điện qua cuộn dây trễ pha so với điện áp ở hai đầu cuộn dây. 4 Câu 7: Sóng cơ có phương dao động của phần tử vật chất trùng với phương truyền sóng được gọi là A. sóng kết hợp. B. sóng dọc. C. sóng ngang. D. sóng ngang hoặc sóng dọc. Trang 5/10 - Mã đề 902
- Câu 8: Một máy biến áp lí tưởng có số vòng dây của cuộn sơ cấp và cuộn thứ cấp lần lượt là N1 và N2. Nếu máy biến áp này là máy tăng áp thì U2 1 U2 U2 A. = 1. B. U 2 = . C. > 1. D. < 1. U1 U1 U1 U1 Câu 9: Cho hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số có biên độ là A1 và A2 . Biên độ dao động tổng hợp của hai dao động này có thể nhận giá trị nhỏ nhất là A. A = A2 . B. A = A1 . C. A = A1 − A2 . D. A = A1 + A2 . Câu 10: Một vật dao động điều hòa theo phương trình x = Acos(cot + j) với A > 0; w> 0. Đại lượng φ được gọi là A. tần số góc của dao động. B. biên độ dao động. C. li độ của dao động. D. pha ban đầu của dao động. Câu 11: Người ta muốn truyền đi một công suất P từ trạm phát điện A với điện áp hiệu dụng U bằng dây dẫn có điện trở R đến nơi tiêu thụ B. Để giảm công suất hao phí trên đường dây 10000 lần thì cần phải A. giảm điện áp xuống 100 lần. B. giảm điện áp xuống 1002 lần. C. tăng điện áp lên 100 lần. D. tăng điện áp lên 10 lần. Câu 12: Một con lẳc lò xo gồm vật nhỏ khối lượng m và lò xo nhẹ có độ cứng k đang dao động điều hòa. k Đại lượng ω = được gọi là m A. biên độ dao động của con lắc. B. tần số góc cùa con lắc. C. chu kì của con lắc. D. tần số của con lắc. Câu 13: Điện năng được truyền từ một trạm phát điện đến nơi tiêu thụ bằng đường dây tải điện một pha. Biết công suất truyền đi không đổi và coi hệ số công suất của mạch điện bằng 1. Để công suất hao phí trên đường dây truyền tải giảm 100 lần thì phải điều chỉnh điện áp hiệu dụng ở trạm phát điện A. giảm đi 10 lần. B. tăng lên 10000 lần. C. giảm đi 10000 lần. D. tăng lên 10 lần. Câu 14: Một vật dao động điều hòa với tần số f. Tốc độ khi qua vị trí cân bằng là v 0, độ lớn gia tốc ở vị trí biên là a0. Tỉ số a0/v0 bằng A. 2π/T. B. T2. C. πT. D. T. Câu 15: Hai con lắc đơn dao động điều hòa tại cùng một vị trí trên Trái Đất. Chiều dài và tần số dao động f1 1 của hai con lắc đơn lần lượt là l1 , l2 và f1, f2. Biết = . Chọn hệ thức đúng. f2 2 l1 1 l1 l1 l1 1 A. = . B. = 2. C. = 4. D. = . l2 4 l2 l2 l2 2 Câu 16: Biết cường độ âm chuẩn là 10-12 W/m2. Khi cường độ âm tại một điểm là 10-4 W/m2 thì mức cường độ âm tại điểm đó bằng Trang 6/10 - Mã đề 902
- A. 40 dB. B. 90 dB. C. 80 dB. D. 50 dB. Câu 17: Trên một sợi dây đang có sóng dừng, khoảng cách ngắn nhất giữa một nút và một bụng là 2 cm. Sóng truyền trên dây có bước sóng là A. 1 cm. B. 2 cm. C. 8 cm. D. 4 cm. Câu 18: Điện áp (V) có giá trị hiệu dụng bằng A. 141 V. B. 100 V. C. 200 V. D. 282 V. Câu 19: Một hệ đang dao động cưỡng bức, phát biểu nào sau đây sai? A. Dao động cưỡng bức có tần số luôn bằng tần số dao động riêng của hệ. B. Dao động cưỡng bức có biên độ phụ thuộc vào biên độ của lực cưõng bức. C. Dao động cưỡng bức có tần sồ bằng tần số của lực cưỡng bức. D. Dao động cưỡng bức có biên độ không đổi. Câu 20: Đặt điện áp xoay chiều vào hai đầu đoạn mạch có R, L, C mắc nối tiếp. Biết R = 20 Ω, cuộn cảm có cảm kháng ZL = 30 Ω và tụ điện có dung kháng ZC = 30 Ω. Tổng trở của đoạn mạch là A. 30 Ω. B. 20 Ω. C. 10 Ω. D. 50 Ω. Câu 21: Trong thi nghiệm giao thoa sóng trên mặt nuớc, hai nguồn kết hợp đặt tại hai điểm A và B dao động cùng pha theo phương thẳng đứng. Sóng truyền trên mặt nước có bước sóng là 4 cm. Trên đoạn thẳng AB, khoảng cách giữa hai cực đại giao thoa liên tiếp là A. 2,0 cm. B. 8,0 cm. C. 1,0 cm. D. 4,0 cm. Câu 22: Cho đồ thị dao động của con lắc lò xo như hình, phương trình dao động của con lắc là π π A. x = 2 cos 5π t + cm. B. x = 2 cos 5π t − cm. 2 2 π π C. x = 2 cos 10π t + cm. D. x = 2 cos 10π t − cm. 2 2 Câu 23: Mạch điện xoay chiều gồm RLC mắc nối tiếp, có R = 40 , ZC = 60 , ZL = 20 . Độ lệch pha giữa u và i là π A. rad. B. rad. C. ϕ = − rad. D. rad. 6 3 4 4 Câu 24: Một chất điểm tham gia đồng thời hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số có phương trình lần lượt là: x1 = 6cos( t + π ) (cm); x2 = 8cos( t)(cm). Biên độ của dao động tổng hợp là A. A = 10(cm) B. A = 14 (cm) C. A = 8 (cm) D. A = 2(cm) Câu 25: Một sóng có chu kỳ 5s truyền trong một môi trường với bước sóng 50m, thì tốc độ truyền sóng là Trang 7/10 - Mã đề 902
- A. 250m/s. B. 10m/s. C. 50m/s. D. 5m/s. 4 10 Câu 26: Cho đoạn mạch xoay chiều AB gồm điện trở R = 100 Ω, tụ điện C ( F ) và cuộn cảm 2 L ( H ) mắc nối tiếp. Đặt vào hai đầu đoạn mạch một hiệu điện thế xoay chiều có dạng u = 200 cos100π t (V ) . Hệ số công suất là 2 A. . B. 0,85. C. 1. D. 0,76. 2 Câu 27: Mạch điện xoay chiều gồm RLC mắc nối tiếp, có R = 100 , ZL = 200 , ZC = 100 . Đặt vào 2 đầu mạch một điện áp xoay chiều u = 200 2 cos(100 t - )V. Biểu thức dòng điện qua mạch là 6 5 π A. i = 2 2 cos(100πt - )A. B. i = 2 2 cos(100πt + )A. 12 4 5 π C. i = 2cos(100πt - )A. D. i = 2cos(100πt + )A. 12 4 Câu 28: Ở mặt thoáng của một chất lỏng có hai nguồn sóng kết hợp A và B cách nhau 20cm, dao động theo phương thẳng đứng với phương trình uA = 2cos40πt và uB = 2cos40πt (uA và uB tính bằng mm, t tính bằng s). Biết tốc độ truyền sóng trên mặt chất lỏng là 30 cm/s. Xét hình vuông AMNB thuộc mặt thoáng chất lỏng. Số điểm dao động với biên độ cực tiểu trên đoạn MB là A. 19. B. 27. C. 18. D. 26. Câu 29: Cho mạch điện gồm cuộn cảm thuần L, điện trở thuần R = 50 Ω và tụ C ghép nối tiếp theo thứ tự đó. Một nguồn điện xoay chiều AB lần lượt mắc vào đoạn mạch gồm LR thì dòng điện trong mạch là i1 = 3cos(100πt + π/6) (A), mắc vào đoạn RC thì điện áp trên điện trở có biểu thức là u R = 150sin100π t (V). Khi mắc nguồn điện AB vào đoạn mạch LRC nối tiếp ở trên thì điện áp hai đầu cuộn cảm L là A. uL = 300 3 cos(100π – 2π/3) (V). B. uL = 300 2 cos(100π + π/3) (V). C. uL = 150 3 cos(100π + π/6) (V). D. uL = 300 3 cos(100π + π/3) (V). Câu 30: Con lắc lò xo treo thẳng đứng, từ vị trí cân bằng kéo vật xuống dưới đến vị trí lò xo bị giãn 7 (cm), rồi truyền cho vật một vận tốc 20 2 (cm/s) theo phương thẳng đứng hướng lên vật dao động điều hòa với 5 2 tần số ( Hz ) . Lấy g = 10 (m/s2). Thời gian ngắn nhất từ lúc bắt đầu chuyển động cho đến khi lực đàn hồi cực đại là 2π π π 7π A. B. C. . D. . 15 2 15 2 30 2 40 2 Trang 8/10 - Mã đề 902
- ------ HẾT ------ 901 903 905 907 909 911 1 A D B C C B 2 A C C B D A 3 A A B B B A 4 A B B B B B 5 A B C D B C 6 A B C C D B 7 A B C A A A 8 D C B B D C 9 D D D D B B 10 D D D D D C 11 A D D D D C 12 C B B D D D 13 A C C B A D 14 C D B D B A 15 A D D C D D 16 B D D C A B 17 D A A B B D 18 B D B B C D 19 C D A C C D 20 D C A D B B 21 B D B A B D 22 A D D B B C 23 A C A C C C 24 B B A B C A 25 A C B D D C 26 B A C D C B 27 A C D D B C 28 B C A D D B 29 B A D B B D 30 C C A C B A 902 904 906 908 910 912 1 A A D C C D 2 A B A A D C 3 B A A C D C 4 B A C D A C 5 B D B D B B 6 A B A C D A 7 B C B C C B 8 C C D D C B 9 C B D A A C Trang 9/10 - Mã đề 902
- 10 D C B C B B 11 C C B C A B 12 B A A B A B 13 D B C D B C 14 A A B A C D 15 C D A A B C 16 C B B C A C 17 C C C B A A 18 A D D B D C 19 A B B B C B 20 B C B D C A 21 A A A D C C 22 A C D C A D 23 C D D B A C 24 D B D C D A 25 B C B C C A 26 A B B C A A 27 C D A C D C 28 A B C D B C 29 D C C C D D 30 D A C D C D Trang 10/10 - Mã đề 902
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Đề thi học kì 1 môn Lịch Sử lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
3 p | 434 | 23
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
4 p | 345 | 22
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồng Phương
3 p | 482 | 21
-
Đề thi học kì 1 môn Ngữ Văn lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Tân Viên
4 p | 516 | 20
-
Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 7 năm 2017 có đáp án - Phòng GD&ĐT Vĩnh Tường
5 p | 328 | 19
-
Đề thi học kì 1 môn Ngữ Văn lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Bình An
3 p | 945 | 17
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
4 p | 318 | 17
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Trung Kiên
4 p | 375 | 16
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
6 p | 565 | 16
-
Đề thi học kì 1 môn Vật lý lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Phòng GD&ĐT Vĩnh Linh
2 p | 231 | 15
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Phòng GD&ĐT Vĩnh Linh
2 p | 300 | 12
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Khai Quang
4 p | 448 | 12
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Phòng GD&ĐT Vĩnh Linh
3 p | 277 | 10
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
4 p | 429 | 8
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Yên Phương
3 p | 226 | 8
-
Đề thi học kì 1 môn Sinh lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Bình An
4 p | 287 | 7
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 6 năm 2017 có đáp án - Đề số 1
2 p | 198 | 7
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 6 năm 2017 có đáp án - Đề số 2
3 p | 130 | 6
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn