intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi học kì 1 môn Vật lý lớp 12 năm 2023-2024 - Trường THPT Xuyên Mộc, BR-VT

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:4

13
lượt xem
1
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Nhằm giúp các bạn học sinh có tài liệu ôn tập những kiến thức cơ bản, kỹ năng giải các bài tập nhanh nhất và chuẩn bị cho kì thi sắp tới được tốt hơn. Hãy tham khảo "Đề thi học kì 1 môn Vật lý lớp 12 năm 2023-2024 - Trường THPT Xuyên Mộc, BR-VT" để có thêm tài liệu ôn tập. Chúc các em đạt kết quả cao trong học tập nhé!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi học kì 1 môn Vật lý lớp 12 năm 2023-2024 - Trường THPT Xuyên Mộc, BR-VT

  1. SỞ GD&ĐT TỈNH BÀ RỊA - VŨNG TÀU KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I TRƯỜNG THPT XUYÊN MỘC NĂM HỌC 2023 - 2024 MÔN: VẬT LÝ 12 (Các lớp từ A1 đến A7) -------------------- Thời gian làm bài: 45 phút ĐỀ CHÍNH THỨC (không kể thời gian phát đề) (Đề thi có 04 trang) Họ và tên: ............................................................................ Lớp: ....... Mã đề 104 Câu 1. Một vật dao động với phương trình x = Acos(πt + ) (cm) (t tính bằng giây). Tần số dao động của vật này là A. 0,5π Hz. B. 2 Hz. C. 0,5 Hz. D. π Hz. Câu 2. Một đoạn mạch điện xoay chiều chỉ có tụ điện thì hiệu điện thế ở hai đầu đoạn mạch  A. trễ pha rad so với cường độ dòng điện. 2 B. cùng pha so với cường độ dòng điện.  C. sớm pha rad so với cường độ dòng điện. 2  D. sớm pha rad so với cường độ dòng điện. 4 Câu 3. Đặt vào hai đầu đoạn mạch R-L- C mắc nối tiếp điện áp u=220 √2cos(ωt - π/2)(V), dòng điện qua mạch có phương trình i=2√2cos(ωt - π/4)(A). Công suất tiêu thụ của mạch là A. 220 √2 W. B. 440 √2 W. C. 440 W. D. 220 W. Câu 4. Một nguồn âm A phát âm đều theo mọi hướng. Tại điểm M cách A 1m có mức cường độ âm L0(B) thì tại điểm N cách A 10m có mức cường độ âm ℓà A. L0 – 1(B). B. L0 – 10(B). C. L0 – 4(B). D. L0 – 2(B) Câu 5. Một con lắc đơn chiều dài l dao động điều hoà tại nơi có gia tốc trọng trường g. Chu kỳ dao động của nó là l 1 l g g A. T  2 . B. T  . C. T  2 . D. T  . g 2 g l l Câu 6. Dao động điều hoà A. là chuyển động qua lại quanh một vị trí cân bằng. B. là dao động trong đó biên độ của vật là một hàm cosin (hay sin) của thời gian. C. là dao động trong đó li độ của vật là một hàm cosin (hay sin) của thời gian. D. là dao động trong đó chu kỳ, tần số biến thiên điều hòa theo thời gian Câu 7. Một con lắc lò xo có khối lượng vật nhỏ là m, dao động điều hoà với phương trình x = Acost. Mốc thế năng ở vị trí cân bằng. Cơ năng con lắc là 1 1 A. W = mω2 A2 B. W = mω2 A 2 C. W = mωA 2 D. W = mωA 2 2 2 Câu 8. Đặt điện áp xoay chiều 𝑢 = 𝑈√2 𝑐𝑜𝑠 𝜔 𝑡 ( 𝑉 ) vào hai đầu một điện trở thuần 𝑅 = 110( 𝛺) thì cường độ dòng điện qua điện trở có giá trị 4A. Giá trị của U bằng A. 440V. B. 110√2 V. C. 110V. D. 440√2V. Câu 9. Hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số có biên độ thành phần lần lượt là A1 và A2, pha ban đầu lần lượt 1 và  2 . Biên độ A của dao động tổng hợp được tính theo công thức nào sau đây? A. A2  A12  A2  2 A1 A2 cos(2  1 ) 2 B. A2  A12  A2  2 A1 A2 cos(2  1 ) 2 C. A2  A12  A2  2 A1 A2 cos(2  1 ) 2 D. A2  A12  A2  2 A1 A2 cos(2  1 ) 2 Mã đề 104 Trang 1/4
  2. Câu 10. Dao động có biên độ giảm dần theo thời gian là dao động A. cưỡng bức B. điều hoà C. duy trì D. tắt dần Câu 11. Điều nào sau đây ℓà đúng khi nói về phương dao động của sóng ngang? A. Trùng với phương truyền sóng B. Nằm theo phương thẳng đứng C. Vuông góc với phương truyền sóng D. Nằm theo phương ngang Câu 12. Một sợi dây đàn hồi AB dài 1,2m đầu A cố định, đầu B tự do, được rung với tần số f và trên dây có sóng lan truyền với tốc độ 24m/s. Trên dây có sóng dừng với 9 bụng. Tần số dao động của dây là: A. 85Hz B. 95Hz C. 90Hz D. 80Hz Câu 13. Đặt hiệu điện thế u = U0cosωt vào đoạn mạch RLC không phân nhánh. Hiệu điện thế hiệu dụng giữa hai đầu điện trở là 80V, hai đầu cuộn dây thuần cảm là 120V, hai đầu tụ điện là 60V. Hiệu điện thế hiệu dụng giữa hai đầu đoạn mạch bằng A. 100V. B. 220V. C. 140V. D. 260V. Câu 14. Phương trình mô tả một sóng truyền theo trục x ℓà u= 0,4 cos(5t-0,5x), trong đó u và x tính theo đơn vị mét, t tính theo đơn vị giây. Vận tốc truyền sóng ℓà: A. 10 m/s. B. 2,5m/s. C. 5 m/s. D. 15 m/s. Câu 15. Đại ℓượng sau đây không phải ℓà đặc trưng vật ℓý của sóng âm: A. Tần số âm. B. Độ cao của âm. C. Cường độ âm. D. Đồ thị dao động âm. Câu 16. Trong giao thoa của hai sóng trên mặt nước từ hai nguồn kết hợp, cùng pha nhau, những điểm dao động với biên độ cực đại có hiệu khoảng cách tới hai nguồn (k  Z) ℓà: A. d2 – d1 = 2,5k B. d2 – d1 = k/4 C. d2 – d1 = k D. d2 – d1 = (k+1) Câu 17. Trong một thí nghiệm giao thoa trên mặt nước, hai nguồn kết hợp S1 và S2 dao động cùng pha với bước sóng bằng 0,5cm. Hai điểm M, N nằm trên mặt nước với S1M = 9,25cm, S2M = 10,5cm và S1N = 11,5cm, S2N = 14cm. Kết ℓuận nào ℓà đúng: A. M dao động biên độ cực đại, N dao động biên độ cực tiểu B. M, N dao động biên độ cực tiểu C. M, N dao động biên độ cực đại D. M dao động biên độ cực tiểu, N dao động biên độ cực đại Câu 18. Khi có sóng dừng trên một sợi dây đàn hồi, khoảng cách từ một bụng đến nút gần nó nhất bằng A. một số nguyên lần bước sóng. B. một bước sóng. C. một phần tư bước sóng D. Hai nửa bước sóng. Câu 19. Số chỉ của ampe kế khi mắc nối tiếp vào đoạn mạch điện xoay chiều cho ta biết giá trị cường độ dòng điện A. trung bình. B. cực đại. C. tức thời. D. hiệu dụng. Câu 20. Hai dao động điều hoà cùng pha khi độ lệch pha giữa chúng bằng:   A. một số lẻ  B. một số lẻ C. một số chẵn  D. một số lẻ 2 4 Câu 21. Đoạn mạch điện xoay chiều gồm điện trở R , cuộn cảm thuần Z L và tụ điện ZC mắc nối tiếp. Đại lượng được tính theo công thức √𝑅 2 + ( 𝑍 𝐿 − 𝑍 𝐶 )2 gọi là A. độ lệch pha giữa điện áp và dòng điện. B. tổng trở. C. điện trở toàn phần. D. hệ số công suất. Câu 22. Một con lắc đơn chiều dài ℓ=1 m, dao động tại nơi có gia tốc trọng trường g = 10m/s2. Lấy 2 = 10. Tần số dao động của của con lắc này là: A. 0,5Hz B. 2Hz C. 0,4Hz D. 20Hz Mã đề 104 Trang 2/4
  3. Câu 23. Trong các đại lượng sau đây, đại lượng không dùng giá trị hiệu dụng là A. suất điện động. B. điện áp. C. cường độ dòng điện. D. tổng trở. Câu 24. Sóng dừng trên một sợi dây đàn hồi, người ta đo được khoảng cách từ một nút N đến nút thứ N + 6 bằng 9m.Biết vận tốc truyền sóng 750m/s. Tần số các sóng là: A. 500 Hz B. 100 Hz C. 125 Hz D. 250 Hz Câu 25. Đặt điện áp xoay chiều có giá trị cực đại là 220 2 V vào hai đầu cuộn cảm thuần thì cường độ dòng điện trong cuộn cảm có biểu thức 𝑖 = 2 2 𝑐𝑜𝑠 1 00𝜋 𝑡( 𝐴). Tại thời điểm điện áp có giá trị 110 2 V và đang tăng thì cường độ dòng điện trong mạch là A. √6(𝐴). B. −√6(𝐴). C. 1(A). D. -1(A). Câu 26. Một vật nặng gắn vào lò xo có độ cứng k = 20 N/m dao động điều hòa theo phương ngang với biên độ A = 5 cm. Khi vật nặng cách vị trí cân bằng 4 cm, nó có động năng là: A. 0,041 J B. 0,025 J C. 0,009 J D. 0,0016 J 4 Câu 27. Mạch điện xoay chiều gồm điện trở R = 100 Ω, cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm L  H , tụ  104 điện có điện dung F mắc nối tiếp. Đặt vào hai đầu mạch điện một điện áp xoay chiều u = 4 200cos(100πt) (V). Công suất tiêu thụ bởi đoạn mạch này có giá trị A. 50 W. B. 400 W. C. 200 W. D. 100 W. Câu 28. Một vật dao động điều hoà với phương trình li độ x = 5cos(t +) cm. Khi vật qua vị trí có li độ – 3 cm thì có vận tốc là 32π cm/s. Tính chu kỳ dao động của vật. A. 0,2 s B. 0,25 s C. 0,5 s D. 0,125 s Câu 29. Đặt hiệu điện thế u = 125 2cos100πt(V) vào hai đầu một đoạn mạch gồm điện trở thuần R = 30 0, 4 Ω, cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm L = H và ampe kế nhiệt mắc nối tiếp. Biết ampe kế có điện trở  không đáng kể. Số chỉ của ampe kế là A. 2,0(A). B. 2,5(A). C. 1,8(A). D. 3,5(A). Câu 30. Trên mặt một chất lỏng có hai nguồn kết hợp S1 và S2 dao động cùng pha với tần số f = 50 Hz. Trên S1, S2 có 11 điểm dao động với biên độ cực đại. Khoảng cách giữa hai điểm dao động với biên độ cực đại ngoài cùng là 10 cm. Tốc độ truyền sóng trên mặt nước là A. v = 0,25 m/s. B. v = 1 m/s. C. v = 100 m/s. D. v = 0,5 m/s. Câu 31. Thực hiện thí nghiệm giao thoa sóng cơ với hai nguồn S1S2 cùng pha cách nhau 5m. Tần số của hai nguồn ℓà 10Hz, vận tốc truyền sóng trong môi trường ℓà 20m/s. Từ S1x kẻ đường thẳng vuông góc với S1S2 tại S1 và quan sát trên Sx thấy tại điểm M ℓà điểm cực đại. Diện tích tam giác MS1S2 nhỏ nhất là. A. 2,8125m2 B. 3,1125m2 C. 2,5125m2 D. 2,561125m2 Câu 32. Một lò xo có độ cứng k = 100N/m được treo thẳng đứng, đầu trên gắn cố định, đầu dưới gắn vật có khối lượng 200g. Kéo vật xuống dưới theo phương thẳng đứng đến vị trí lò xo dãn 5cm rồi truyền cho nó một vận tốc 40√5 cm/s theo phương thẳng đứng hướng xuống. Coi vật dao động điều hoà theo phương thẳng đứng. Lấy g = 10 m/s2. Trong quá trình dao động, thời gian để vật chuyển động từ vị trí lò xo có độ giãn cực đại đến vị trí lò xo bị nén 0,5 cm lần thứ 2 có giá trị xấp xỉ: A. 0,067 s B. 0,134 s C. 0,094 s D. 0,187 s Mã đề 104 Trang 3/4
  4. Câu 33. Đặt một điện áp xoay chiều u  200 2 cos t ( V) vào hai đầu A và B của đoạn mạch có R, L, C mắc nối tiếp như hình bên. Khi đó, điện áp hiệu dụng giữa hai đầu tụ điện là 111V , cường độ dòng điện trong mạch trễ pha so với điện áp hai đầu mạch một góc  (với   0 và cos  0,8 ). Điện áp hiệu dụng giữa hai điểm A và N là A. 281V. B. 219V. C. 228V. D. 133V. ------ HẾT ------ Mã đề 104 Trang 4/4
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
5=>2