intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi học kì 1 môn Vật lý lớp 8 năm 2022-2023 có đáp án - Trường TH-THCS Phan Đình Phùng, Châu Đức

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:5

5
lượt xem
2
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Thông qua việc giải trực tiếp trên “Đề thi học kì 1 môn Vật lý lớp 8 năm 2022-2023 có đáp án - Trường TH-THCS Phan Đình Phùng, Châu Đức” các em sẽ nắm vững nội dung bài học, rèn luyện kỹ năng giải đề, hãy tham khảo và ôn thi thật tốt nhé! Chúc các em ôn tập kiểm tra đạt kết quả cao!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi học kì 1 môn Vật lý lớp 8 năm 2022-2023 có đáp án - Trường TH-THCS Phan Đình Phùng, Châu Đức

  1. UBND HUYỆN CHÂU ĐỨC MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I TRƯỜNG TH-THCS NĂM HỌC 2022 – 2023 PHAN ĐÌNH PHÙNG MÔN: VẬT LÝ 8 Thời gian làm bài: 45 phút Hình thức kiểm tra: 30% trắc nghiệm,70% tự luận MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I – NĂM HỌC: 2022 - 2023 Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Tên chủ đề Cấp độ thấp Cấp độ cao Cộng TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL - Nêu được ý nghĩa - Giải thích được - Đề ra được Tính quãng của tốc độ là đặc một số hiện tượng cách làm tăng đường đi, thời trưng cho sự thường gặp liên ma sát có lợi và gian, vận tốc nhanh, chậm của quan tới quán trung bình của giảm ma sát có chuyển động. tính. các chuyển - Nêu được hai lực hại trong một số động. cân bằng là gì? Kết trường hợp cụ quả một vật đang thể của đời chuyển động chịu sống, kĩ thuật. Chủ đề 1: tác dụng của hai Chuyển động- Lực- lực cân bằng. Quán tính - Biết Lực ma sát trượt xuất hiện khi một vật chuyển động trượt trên mặt một vật khác và cản lại chuyển động ấy Số câu hỏi 2 1 1 1 5 4,0 Số điểm 1,0 1,0 0,5 1,5 (40%) - Biết được áp lực, -Viết được công áp suất và đơn vị thức tính độ lớn - Vận dụng công đo áp suất của lực đẩy, nêu thức p=dh đối - Nêu được áp suất đúng tên đơn vị với áp suất trong Chủ đề 2: có cùng trị số tại đo các đại lượng lòng chất lỏng. Áp suất- các điểm ở cùng trong công thức. - Vận dụng công Lực đẩy một độ cao trong thức về lực đẩy Acsimet lòng một chất lỏng -Giải thích được Ác-si-mét vật nổi, vật chìm F=Vd. khi nhúng các vật vào chất lỏng. Điều kiện vật nổi,
  2. vật chìm Số câu hỏi 2 1 1 1 1 6 6,0 Số điểm 1 0,5 2,0 1,5 1 (60%) TS câu hỏi 4 1 2 1 2 1 11 10 TS điểm 4,0 3,0 2,0 1,0 (100%)
  3. UBND HUYỆN CHÂU ĐỨC ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I-NĂM HỌC 2022-2023 Trường TH-THCS Phan Đình Phùng MÔN: VẬT LÝ LỚP: 8 Thời gian: 45 phút Điểm Nhận xét của Giáo viên Chữ ký giám thị Họ và tên : . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . Lớp : . . . . . . . . ĐỀ A.Trắc nghiệm (3đ): Chọn đáp án đúng nhất: Câu 1: Độ lớn của vận tốc cho biết: A. Quãng đường mà vật đi dài hay ngắn trong một khoảng thời gian B. Hướng đi của vật C. Sự nhanh chậm của chuyển động D. Tất cả đều đúng. Câu 2: Trong các câu nói về lực ma sát sau đây, câu nào là đúng? A. Lực ma sát cùng hướng với hướng chuyển động của vật B. Khi vật chuyển động nhanh dần, lực ma sát lớn hơn lực đẩy C. Khi chuyển động của một vật chậm dần, lực ma sát nhỏ hơn lực đẩy D. Lực ma sát cản trở chuyển động trượt của vật này lên vật kia Câu 3: Khi xe đạp, xe máy đang xuống dốc, muốn dừng lại một cách an toàn nên hãm phanh ( thắng) bánh nào? A. Bánh trước B. Bánh sau C. Đồng thời cả hai bánh D. Bánh trước hay bánh sau đều được Câu 4: Câu so sánh áp suất và áp lực nào sau đây là đúng? A. Áp suất và áp lực có cùng đơn vị đo B. Áp lực là lực ép có phương vuông góc với mặt bị ép, áp suất là lực ép không vuông góc với mặt bị ép C. Áp suất có số đo bằng độ lớn của áp lực trên một đơn vị diện tích D. Giữa áp suất và áp lực không có đơn vị nào. Câu 5: Hãy so sánh áp suất tại các điểm M, N và Q trong bình chứa chất lỏng ở hình: A. pM < pN< pQ B. pM= pN= pQ C. pM> pN> pQ D. pM
  4. B. Tự luận (7đ) Câu 7: Nêu hai lực cân bằng là gì? Cho biết kết quả một vật đang chuyển động mà chịu tác dụng của hai lực cân bằng.(1đ) Câu 8: a/ Viết công thức tính độ lớn lực đẩy Ác-si-mét, nêu rõ đại lượng và đơn vị trong công thức?(1,0đ) b/ Tại sao một lá thiếc mỏng vo tròn lại thả xuống nước thì chìm, còn gấp thành thuyền thả xuống nước lại nổi?(1đ) Câu 9: Trong máy móc khi hoạt động các chi tiết thường cọ xát lên nhau. Hãy cho biết lực ma sát xuất hiện trong trường hợp này có lợi hay có hại? Hãy nêu biện pháp khắc phục.(1,5đ) Câu 10: Một thùng phuy có lượng nước trong thùng cao 1,5m tính từ đáy thùng. Biết Dnước=1.000kg/m3. a/ Tính áp suất của nước tác dụng lên đáy thùng?(0,75đ) b/ Sau đó, thả một khối gỗ vào thùng và chìm hoàn toàn trong nước, lực đẩy Ác-si-mét tác dụng lên khối gỗ lúc này là 50N. Tính thể tích của khối gỗ. (0,75đ) Câu 11: Hai xe khởi hành lúc 7 giờ tại hai địa điểm A và B cách nhau 200 km. Xe thứ 1 đi từ A về phía B với vận tốc v1= 48 km/h. Xe thứ 2 đi từ B về phía A với vận tốc v2= 32 km/h. Xác định thời điểm và vị trí hai xe gặp nhau?(1,0đ) UBND HUYỆN CHÂU ĐỨC Trường TH-THCS Phan Đình Phùng ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I-NĂM HỌC: 2022-2023 MÔN: VẬT LÝ LỚP: 8 A.Trắc nghiệm (3đ) Câu 1 2 3 4 5 6 Đáp án C D B C C C Điểm 0,5 0,5 0,5 0,5 0,5 0,5 B. Tự luận (7đ) Câu Nội dung Điểm Hai lực cân bằng là hai lực cùng đặt lên một vật, có cường độ bằng nhau, 0, 5 phương nằm trên cùng một đường thẳng, chiều ngược nhau Một vật đang chuyển động chịu tác dụng của hai lực cân bằng thì sẽ tiếp 0, 5 Câu 7 tục chuyển động thẳng đều. (1,0đ) a/Công thức tính độ lớn của lực đẩy Ác-si-mét: FA= d.V 0,25 Câu 8 0,25 - Trong đó: d: Trọng lượng riêng của chất lỏng. Đơn vị: N/m3 (2,0đ) 0,25 V: Thể tích phấn chất lỏng bị vật chiếm chỗ. Đơn vị: m3 FA: Lực đẩy Ác-si-mét. Đơn vị: N 0,25
  5. b/ Lá thiếc mỏng và thuyền gấp bằng lá thiếc có cùng trọng lượng P. - Lá thiếc mỏng khi thả xuống nước bị chìm vì trọng lượng riêng của lá 0,5 thiếc lúc này lớn hơn trọng lượng riêng của nước. - Lá thiếc mỏng đó được gấp thành thuyền thả xuống nước lại nổi vì trọng lượng riêng của thuyền nhỏ hơn trọng lượng riêng của nước( thể tích của 0,5 thuyền lớn hơn thể tích lá thiếc vo tròn rất nhiều nên dthuyền< dnước) Trong máy móc, giữa các chi tiết thường xuyên cọ xát lên nhau, lực ma sát 0,75 Câu 9: xuất hiện lực ma sát này làm mài mòn các chi tiết máy nên trong trường hợp này lực ma sát có hại (1,5đ) Để giảm tác dụng có hại này ngừơi ta thường xuyên tra dầu mỡ để bôi trơn, giảm ma sát trượt giữa các chi tiết 0,75 Cho biết Giải 0,25 h= 1,5m Áp suất chất lỏng tác dụng lên đáy thùng là: 0, 5 Dnước= 1.000kg/m3 p = d.h= 10.000* 1,5= 15.000(Pa) Câu 10: => Thể tích của vật( do vật nhúng chìm hoàn 3 0, 75 d= 10.000N/m toàn trong nước nên thể tích phần chất lỏng (1,5đ) FA= 50 N bị vật chiến chỗ = thể tích vật) FA= d.V => Vvât= FA: d= 50 : 10.000= p =? Pa 0,005(m3) 3 Vvật= ? m Cho biết Giải 0,25 sAB= 200km( hai xe đi Khi hai xe gặp nhau: s1 + s2= 200 (km) 0,25 ngược chiều nhau) t1= t2=t v1= 48 km/h Ta có: s1= v1.t Câu 11: v2= 32 km/h s2= v2.t Hai xe gặp nhau: v1t + v2t= 200  t.80= 0,25 (1,0đ) Hai xe gặp nhau 200=> t= 200/80= 2,5(giờ)= 2 giờ 30 phút t=? Vậy hai xe gặp nhau tại thời điểm: 7 giờ s =? + 2 giờ 30 phút= 9 giờ 30 phút 0,25 Vị trí gặp nhau: s1= v1.t = 48.2,5= 120 (km). Vậy hai xe gặp nhau cách A 120 km
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
3=>0