Đề thi học kì 1 môn Vật lý lớp 9 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Quang Trung, Thăng Bình
lượt xem 4
download
Tham khảo “Đề thi học kì 1 môn Vật lý lớp 9 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Quang Trung, Thăng Bình” dành cho các bạn học sinh lớp 9 và quý thầy cô tham khảo, để hệ thống lại kiến thức học tập nhằm chuẩn bị cho kì thi sắp tới, cũng như trau dồi kinh nghiệm ra đề kiểm tra cho quý thầy cô. Hi vọng với đề thi này làm tài liệu ôn tập sẽ giúp các bạn đạt kết quả tốt trong kì thi.
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề thi học kì 1 môn Vật lý lớp 9 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Quang Trung, Thăng Bình
- Trường THCS Quang Trung KIỂM TRA CUỐI KỲ I GV : Nguyễn Thị Kiều Môn: Vật lí 9 NKT:17/12/23 Năm học 2023 – 2024 A. MA TRẬN ĐỀ: Cấp độ Vận dụng Nhận biết Thông hiểu Cấp độ thấp Cấp độ cao Cộng Tên chủ đề TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL - Nêu được điện trở của mỗi - Nêu được mối quan hệ dây dẫn đặc trưng cho mức - Vận dụng được giữa điện trở của dây độ cản trở dòng điện của dây định luật Ôm cho dẫn với độ dài, tiết diện dẫn đó. đoạn mạch gồm và vật liệu làm dây dẫn. - Vận dụng được - Nêu được điện trở của một nhiều nhất ba điện Nêu được các vật liệu định luật Ôm và dây dẫn được xác định như trở thành phần. khác nhau thì có điện trở l thế nào và có đơn vị đo là gì. - Vận dụng được suất khác nhau. công thức R = ρ - Phát biểu được định luật công thức R = và S - Giải thích được nguyên Ôm đối với một đoạn mạch giải thích được các để giải bài toán về tắc hoạt động của biến có điện trở. hiện tượng đơn giản mạch điện sử dụng trở con chạy. Sử dụng - Viết được công thức tính liên quan tới điện trở với hiệu điện thế được biến trở để điều Chủ đề 1 điện trở tương đương đối với của dây dẫn. không đổi, trong chỉnh cường độ dòng Điện học đoạn mạch nối tiếp, đoạn - Vận dụng được đó có mắc biến trở. điện trong mạch. mạch song song gồm nhiều định luật Jun – Len- - Vận dụng được - Nêu được ý nghĩa các nhất ba điện trở. xơ để giải thích các công thức tính điện trị số vôn và oat có ghi - Nhận biết được các loại hiện tượng đơn giản trở tương đương và trên các thiết bị tiêu thụ biến trở. có liên quan. công thức định luật điện năng. - Viết được các công thức - Vận dụng được các ôm vào bài tập liên - Chỉ ra được sự chuyển tính công suất điện và điện công thức: = UI = quan đến giải hệ hoá các dạng năng lượng năng tiêu thụ của một đoạn U2/R = I2.R, A = .t phương trình. khi đèn điện, bếp điện, mạch. = UIt đối với đoạn bàn là, nam châm điện, - Phát biểu và viết được hệ mạch tiêu thụ điện động cơ điện hoạt động. thức của định luật Jun – Len- năng. xơ. Số câu 3 3 1 1/2 1/2 8 Số điểm 1,0đ 1đ 1đ 1,0đ 1đ 5,0đ Tỉ lệ % 10% 10% 10% 10% 10% 50%
- - Mô tả được hiện tượng chứng tỏ nam châm vĩnh cửu có từ tính. - Xác định được các - Mô tả được cấu tạo của - Nêu được sự tương tác giữa từ cực của kim nam nam châm điện và nêu các từ cực của hai nam châm. châm. được lõi sắt có vai trò - Mô tả được cấu tạo và hoạt - Vẽ được đường sức làm tăng tác dụng từ. động của la bàn. từ của nam châm Nêu được các cách làm - Phát biểu được quy tắc nắm thẳng, nam châm tăng lực từ của nam tay phải về chiều của đường chữ U và của ống châm điện. sức từ trong lòng ống dây có dây có dòng điện - Mô tả được thí nghiệm dòng điện chạy qua. chạy qua. hoặc nêu được ví dụ về - Nêu được một số ứng dụng - Vận dụng được quy hiện tượng cảm ứng điện của nam châm điện và chỉ ra tắc nắm tay phải để từ. Chủ đề 2 tác dụng của nam châm điện xác định chiều của - Nêu được dòng điện Điện từ học trong những ứng dụng này. đường sức từ trong cảm ứng xuất hiện khi - Phát biểu được quy tắc bàn lòng ống dây khi biết có sự biến thiên của số tay trái về chiều của lực từ chiều dòng điện và đường sức từ xuyên qua tác dụng lên dây dẫn thẳng có ngược lại. tiết diện của cuộn dây dòng điện chạy qua đặt trong - Vận dụng được quy dẫn kín từ trường đều. tắc bàn tay trái để - Biết dùng nam châm - Nêu được nguyên tắc cấu xác định một trong thử để phát hiện sự tồn tạo và hoạt động của động cơ ba yếu tố khi biết hai tại của từ trường. điện một chiều. yếu tố kia. - Giải thích được nguyên - Biết dùng la bàn để tìm tắc hoạt động (về mặt hướng địa lí. tác dụng lực và về mặt chuyển hoá năng lượng) của động cơ điện một chiều. Số câu 6 1/2 3 1/2 10 Số điểm 2,0đ 1đ 1đ 1,0đ 4đ Tỉ lệ % 20% 10% 10% 10% 40% T. số câu 9,5 7 1 1/2 18 T. số điểm 4đ 3đ 2đ 1đ 10đ Tỉ lệ 40% 30% 20% 10% 100%
- B. NỘI DUNG ĐỀ TRƯỜNG THCS QUANG TRUNG KIỂM TRA CUỐI KÌ I – ĐỀ A ĐIỂM: Họ và tên: ………………………. Năm học: 2023-2024 Lớp 9/.... Môn: Vật lí 9 - Thời gian: 45 phút A.TRẮC NGHIỆM: Chọn câu trả lời đúng trong các câu sau:(5 điểm) Câu 1. Công thức tính công suất điện là : A. P = UI B. P = U/I C. P = U2R D. P = IR2 Câu 2. Công thức tính điện trở tương đương của đoạn mạch nối tiếp là: 1 1 R1 .R2 R1 R2 A. B. C. D. R1 + R2 R1 R2 R1 R2 R1 .R2 Câu 3. Theo quy tắc nắm bàn tay phải, người ta quy ước ngón tay cái choãi ra chỉ chiều A. dòng điện chạy qua các vòng dây B. đường sức từ trong lòng ống dây. C. lực điện từ tác dụng lên dây dẫn. D. đường sức từ bên ngoài ống dây. Câu 4. Thiết bị nào sau đây khi hoạt động, nó chuyển hóa điện năng thành cơ năng? A. Bàn là điện, quạt máy. B. Máy khoan điện, ấm điện. C. Quạt máy, mỏ hàn điện. D.Quạt máy, máy khoan điện. Câu 5. Lực điện từ tác dụng lên dây dẫn có dòng điện khi : A. dây dẫn được đặt trong từ trường. B. dây dẫn song song với các đường sức từ C. dây dẫn được đặt trong từ trường và song song với các đường sức từ. D. dây dẫn đặt trong từ trường và không song song với các đường sức từ. Câu 6. Định luật Jun-Len-xơ cho biết điện năng biến đổi thành: A. Cơ năng. B. Hoá năng. C. Nhiệt năng. D. Năng lượng ánh sáng. Câu 7. Công dụng của biến trở là: A. điều chỉnh cường độ dòng điện trong mạch. B. thay đổi vị trí con chạy của nó. C. thay đổi chiều dài cuộn dây dẫn. D. mắc nối tiếp vào mạch điện. Câu 8. Công thức của định luật Jun – Len xơ là: A. Q = U.I2.t B. Q = U2.I.t C. Q = I2.R.t D. Q = R2.I.t Câu 9. Trường hợp nào dưới đây có từ trường là: A. xung quanh vật nhiễm điện. B. xung quanh viên pin. C. xung quanh nam châm. D. xung quanh thanh sắt. Câu 10. Đường sức từ là những đường cong được vẽ theo quy ước nào dưới đây? A. Có chiều đi từ cực Nam tới cực Bắc ở bên ngoài thanh nam châm. B. Có chiều đi từ cực Bắc tới cực Nam ở bên ngoài thanh nam châm. C. Có chiều đi từ cực Bắc tới cực Nam xuyên dọc kim nam châm trên đường sức từ. D. các đường sức từ bắt đầu từ cực này và kết thúc ở cực kia của nam châm. Câu 11. Số đếm của công tơ điện ở gia đình cho biết: A. Thời gian sử dụng điện của gia đình. B. Điện năng mà gia đình đã sử dụng. C. Công suất điện mà gia đình sử dụng. D. Số dụng cụ và thiết bị điện đang sử dụng. Câu 12. Trong bệnh viện, các bác sĩ phẩu thuật có thể lấy các mạt sắt nhỏ li ti ra khỏi mắt của bệnh nhân một cách an toàn bằng các dụng cụ sau: A. Dùng kéo. B. Dùng kìm. C. Dùng nam châm. D. Dùng một viên bi còn tốt. Câu 13. Để chế tạo một Nam Châm điện mạnh ta cần điều kiện: A. Cường độ dòng điện qua ống dây lớn, ống dây có nhiều vòng, lõi bằng thép. B. Cường độ dòng điện qua ống dây lớn, ống dây có nhiều vòng, lõi bằng sắt non. C. Cường độ dòng điện qua ống dây lớn, ống dây có ít vòng, lõi bằng sắt non. D. Cường độ dòng điện qua ống dây nhỏ, ống dây có ít vòng, lõi bằng thép. Câu 14. Động cơ điện là dụng cụ biến đổi: A. Nhiệt năng thành điện năng. B. Điện năng chủ yếu thành cơ năng. C. Cơ năng thành điện năng. D. Điện năng thành nhiệt năng. Câu 15. Lõi sắt trong nam châm điện thường làm bằng chất gì? A. Nhôm. B. Thép. C. Đồng. D. Sắt non. R2 B. TỰ LUẬN: (5điểm) R1 Câu 16. (2,0đ) Cho mạch điện như hình vẽ R3 Bóng đèn ghi 6V - 6W; R2 = R3 = 10 , UAB = 16V a) Tính điện trở của bóng đèn và điện trở tương đương A của đoạn mạch A B
- b) Tính số chỉ của ampe kế và công suất tiêu của điện R3 Câu 17. (1,0đ) Trên một bóng đèn có ghi 6V – 3W. Cho biết ý nghĩa của các số ghi này? Câu 18. (2,0đ) a/ Phát biểu quy tắc bàn tay trái? b/ Hãy xác định chiều của dòng điện hoặc chiều của lực điện từ trong hình vẽ sau. Bài làm ..................................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................................
- C. HƯỚNG DẪN CHẤM - Đề A: Phần 1. Trắc nghiệm 5 điểm ( Mỗi đáp án đúng được 0,33 điểm ) Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 hỏi Đáp A D B D D B A C C B B C B B D án Phần 2. Tự luận (5 điểm) Câu Đáp án Điể m a) Điện trở R1 của bóng đèn là: U2 U2 Từ công thức: P = => R1 = = 62: 6 = 6 0,5đ R P Điện trở tương đương của đoạn mạch là: R2 .R3 20.20 Vì R1 nt ( R2//R3) nên Rt đ = R1 + =6+ = 16 0,5đ R2 + R3 20 + 20 Câu 16 U b)Số chỉ của ampe kế là: I = = 16: 16 = 1A R 0,5đ I1= I= I23= 1 (A) 0,25đ U3=U23=I23.R23= 1.10=10 (V) 0,25đ 2 2 P 3 = U3 /R 3= 10 /20= 5 (W) Số 6V cho biết hiệu điện thế định mức cần đặt vào hai đầu bóng đèn để 0,5đ Câu 17 đèn sáng bình thường - Số 3W cho biết công suất định mức của đèn. 0,5đ a/ Phát biểu đúng quy tắc bàn tay trái 1,0đ Câu 18 b/ Lực điện từ hướng sang phải. 0,5đ Dòng điện đi sau ra trước. 0,5đ
- TRƯỜNG THCS QUANG TRUNG KIỂM TRA CUỐI KÌ I – ĐỀ B ĐIỂM: Họ và tên: ………………………. Năm học: 2023-2024 Lớp 9/.... Môn: Vật lí 9 - Thời gian: 45 phút A.TRẮC NGHIỆM: Chọn câu trả lời đúng trong các câu sau:(5 điểm) Câu 1. Hai dây dẫn được làm từ cùng một vật liệu có cùng tiết diện, có chiều dài lần lượt là l1,l2 . Điện trở tương ứng của chúng thỏa mãn điều kiện : R1 l1 R1 l2 A. R2 = l 2 . B. R2 = l1 . C. R1 .R2 =l1 .l2 . D. R1 .l1 = R2 .l2 . Câu 2. Công dụng của biến trở là: A. điều chỉnh cường độ dòng điện trong mạch. B. thay đổi vị trí con chạy của nó. C. thay đổi chiều dài cuộn dây dẫn. D. mắc nối tiếp vào mạch điện. Câu 3. Theo quy tắc bàn tay trái, người ta quy ước ngón tay cái choãi ra chỉ chiều A. dòng điện chạy qua các vòng dây B. đường sức từ trong lòng ống dây. C. lực điện từ tác dụng lên dây dẫn. D. đường sức từ bên ngoài ống dây. Câu 4. Điện trở R của dây dẫn biểu thị cho A. Mức độ cản trở dòng điện của dây. B. Mức độ cản trở hiệu điện thế của dây. C. Mức độ cản trở electron của dây. D. Mức độ cản trở nguyên tử của dây. Câu 5. Công thức của định luật Jun – Len xơ là: A. Q = U.I2.t B. C. Q = I2.R.t C. Q = U2.I.t D. Q = R2.I.t Câu 6. Trường hợp nào dưới đây có từ trường là: A. xung quanh vật nhiễm điện. B. xung quanh viên pin. C. xung quanh nam châm. D. xung quanh thanh sắt. Câu 7. Đường sức từ là những đường cong được vẽ theo quy ước nào dưới đây? A. Có chiều đi từ cực Nam tới cực Bắc ở bên ngoài thanh nam châm. B. Có chiều đi từ cực Bắc tới cực Nam ở bên ngoài thanh nam châm. C. Có chiều đi từ cực Bắc tới cực Nam xuyên dọc kim nam châm trên đường sức từ. D. các đường sức từ bắt đầu từ cực này và kết thúc ở cực kia của nam châm. Câu 8. Công thức tính điện trở tương đương của đoạn mạch song song là: 1 1 R1 .R2 R1 R2 A. B. C. D. R1 + R2 R1 R2 R1 R2 R1 .R2 Câu 9. Khi nồi cơm điện hoạt động, điện năng được chuyển hóa thành dạng năng lượng chủ yếu nào? A. Nhiệt năng và cơ năng. B. Công cơ học C. Cơ năng. D. Nhiệt năng. Câu 10. Chiều của lực điện từ tác dụng lên dây dẫn phụ thuộc vào: A. chiều của dòng điện qua dây dẫn. B. chiều đường sức từ qua dây dẫn. C. chiều chuyển động của dây dẫn. D. Chiều của dòng điện trong dây dẫn và chiều của đường sức từ. Câu 11. Điện trở của dây dẫn không phụ thuộc vào yếu tố nào dưới đây : A. Vật liệu làm dây dẫn. B. Khối lượng của dây dẫn. C. Tiết diện của dây dẫn. D. Chiều dài của dây dẫn. Câu 12. Nam châm nào cũng có hai cực : A. Cực luôn chỉ hướng Bắc là cực Nam B. Cực luôn chỉ hướng Nam là cực Bắc. C. Cực luôn chỉ hướng Bắc là cực Nam hoặc cực Bắc D. Cực luôn chỉ hướng Bắc là cực Bắc. Câu 13. Động cơ điện một chiều quay được là nhờ tác dụng của lực nào? A. lực hấp dẫn B. lực đàn hồi C. lực điện từ D. lực từ Câu 14. Nam châm điện có cấu tạo gồm: A. Nam châm vĩnh cửu và lõi sắt non. B. Cuộn dây dẫn và lõi sắt non. C. Cuộn dây dẫn và nam châm vĩnh cửu. D. Nam châm. Câu 15. Khi đặt sắt, thép, niken, coban hay các vật liệu từ khác đặt trong từ trường thì: A. Bị nhiễm điện B. Bị nhiễm từ C. Mất hết từ tính D. Giữ được từ tính lâu dài R2 B. TỰ LUẬN: (5 điểm) R1 Câu 13. (2,0đ) Cho mạch điện như hình vẽ Bóng đèn ghi 12V - 6W; R2 = R3 = 20 , UAB = 17V R3 a) Tính điện trở của bóng đèn và điện trở tương đương A của đoạn mạch A B
- b)Tính số chỉ của ampe kế và công suất tiêu của điện trở R2 Câu 14. (1,0đ) Trên một bóng đèn có ghi 12V – 6W. Cho biết ý nghĩa của các số ghi này? Câu 15. (2,0đ) a/ Phát biểu quy tắc năm tay phải? b/ Cho mạch điện như hình vẽ: Khi đóng khóa K,vẽ và xác định chiều của đường sức từ của ống dây? Bài làm ..................................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................
- C. HƯỚNG DẪN CHẤM - Đề B: Phần 1. Trắc nghiệm 5 điểm ( mỗi đáp án đúng được 0,33 điểm ) Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 hỏi Đáp A A C A B C B B D D B D C B B án Phần 2. Tự luận (5 điểm) Câu Đáp án Điểm a) Điện trở R1 của bóng đèn là: 0,5đ U2 U2 Từ công thức: P = => R1 = = 122: 6 = 24 R P Điện trở tương đương của đoạn mạch là: R2 .R3 0,5đ 20.20 Vì R1 nt ( R2//R3) nên Rt đ = R1 + = 24 + = 34 R2 + R3 20 + 20 Câu 13 U b)Số chỉ của ampe kế là: I = = 17: 34 = 0,5A R 0,5đ I1= I= I23= 0,5 (A) U2=U23=I23.R23= 0,5.10=5 (V) 0,25đ P 2 = U22 /R 2= 52 /20= 1,25 (W) 0,25đ Số 12V cho biết hiệu điện thế định mức cần đặt vào hai đầu bóng 0,5đ đèn để đèn sáng bình thường. Câu 14 - Số 6W cho biết công suất định mức của đèn. 0,5đ a/ Phát biểu đúng quy tắc năm tay phải 1,0đ b/ Vẽ đúng đường sức từ 0,5đ Câu 15 Xác định đúng chiều đường sức từ 0,5đ Xác nhận của tổ CM Người ra đề Nguyễn Thị Kiều
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Đề thi học kì 1 môn Lịch Sử lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
3 p | 434 | 23
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
4 p | 345 | 22
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồng Phương
3 p | 482 | 21
-
Đề thi học kì 1 môn Ngữ Văn lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Tân Viên
4 p | 516 | 20
-
Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 7 năm 2017 có đáp án - Phòng GD&ĐT Vĩnh Tường
5 p | 328 | 19
-
Đề thi học kì 1 môn Ngữ Văn lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Bình An
3 p | 945 | 17
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
4 p | 318 | 17
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Trung Kiên
4 p | 375 | 16
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
6 p | 565 | 16
-
Đề thi học kì 1 môn Vật lý lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Phòng GD&ĐT Vĩnh Linh
2 p | 231 | 15
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Phòng GD&ĐT Vĩnh Linh
2 p | 300 | 12
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Khai Quang
4 p | 448 | 12
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Phòng GD&ĐT Vĩnh Linh
3 p | 277 | 10
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
4 p | 429 | 8
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Yên Phương
3 p | 226 | 8
-
Đề thi học kì 1 môn Sinh lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Bình An
4 p | 287 | 7
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 6 năm 2017 có đáp án - Đề số 1
2 p | 198 | 7
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 6 năm 2017 có đáp án - Đề số 2
3 p | 130 | 6
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn