intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi học kì 2 môn Công nghệ chăn nuôi lớp 11 năm 2023-2024 - Trường THPT Nguyễn Huệ, Quảng Nam

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: DOCX | Số trang:42

6
lượt xem
1
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Để hệ thống lại kiến thức cũ, trang bị thêm kiến thức mới, rèn luyện kỹ năng giải đề nhanh và chính xác cũng như thêm tự tin hơn khi bước vào kì kiểm tra sắp đến, mời các bạn học sinh cùng tham khảo "Đề thi học kì 2 môn Công nghệ chăn nuôi lớp 11 năm 2023-2024 - Trường THPT Nguyễn Huệ, Quảng Nam" làm tài liệu để ôn tập. Chúc các bạn làm bài kiểm tra tốt!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi học kì 2 môn Công nghệ chăn nuôi lớp 11 năm 2023-2024 - Trường THPT Nguyễn Huệ, Quảng Nam

  1. SỞ GD & ĐT QUẢNG NAM ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ 2 TRƯỜNG THPT NGUYỄN HUỆ NĂM HỌC 2023 - 2024 MÔN: CÔNG NGHỆ CHĂN NUÔI LỚP:11 (Đề kiểm tra có 02 trang) Thời gian : 45 phút (không kể thời gian phát đề) Họ và tên thí sinh: ............................................. Số báo danh: .................................................... Mã đề 001 Trang /42
  2. (I. Trắc nghiệm: 7 (điểm Mã đề 001 Trang /42
  3. Mã đề 001 Trang /42
  4. Câu 1. Ưu điểm của chuồng kín là A. chi phí thấp. B. tiết kiệm điện, nước. C. phù hợp với giống địa phương và chăn nuôi hữu cơ. D. năng suất cao, giảm chi phí thức ăn, ít dịch bệnh. Mã đề 001 Trang /42
  5. Câu 2. Theo tiêu chuẩn VietGAP, ý nào sau đây không đúng về yêu cầu khi xây dựng ?chuồng nuôi A. Xây dựng hệ thống cung cấp thức ăn và nước uống không dễ cho vật nuôi tiếp cận được nhằm cải thiện khả năng vận động. B. Hệ thống tường, mái, rèm che phải đảm bảo không bị dột, thấm, không bị mưa hắt, gió lùa và dễ làm vệ sinh. C. Dụng cụ, thiết bị phải dùng riêng cho từng khu chăn nuôi, phải đảm bảo an toàn và dễ vệ sinh, khử trùng. D. Sàn và lối đi được làm bằng vật liệu an toàn, không trơn trượt. Câu 3. Câu nào sau đây không đúng về kiểu chuồng hở? A. Kiểu chuồng này có chi phí đầu tư thấp hơn chuồng kín. B. Kiểu chuồng này phù hợp với quy mô nuôi công nghiệp, thân thiện với môi trường. C. Kiểu chuồng này khó kiểm soát tiểu khí hậu chuồng nuôi và dịch bệnh. D. Chuồng được thiết kế thông thoáng tự nhiên, có bạt hoặc rèm che linh hoạt. Mã đề 001 Trang /42
  6. :Câu 4. Chất thải của vật nuôi bao gồm A. bao nilông, hộp nhựa. B. thức ăn thừa, bao bì đựng thức ăn. C. vỏ thuốc thú ý, kim tiêm. D. chất thải rắn, chất thải lỏng, chất thải khí. Mã đề 001 Trang /42
  7. ?Câu 5. Câu nào sau đây không đúng về chuồng nuôi lợn áp dụng công nghệ cao A. Chuồng nuôi được lợp mái tôn kẽm hoặc tôn lạnh cách nhiệt. B. Hệ thống điều khiển nhiệt độ tự động giúp duy trì nhiệt độ chuồng nuôi luôn ổn định ở mức 20-27°C. C. Đầu kia của dãy chuồng được bố trí hệ thống quạt gió công nghiệp để thổi khí nóng, O2 trong chuồng ra ngoài. D. Một đầu dãy chuồng có hệ thống giàn lạnh gồm các tấm làm mát, nước chảy trong hệ thống này giúp không khí được làm mát trước khi đi vào chuồng. Mã đề 001 Trang /42
  8. Câu 6. Khi nói về ưu điểm của ứng dụng công nghệ sinh học trong sản xuất vaccine phòng ?bệnh cho vật nuôi, ý nào dưới đây không đúng A. Việc sản xuất vaccine có thể sản xuất trên quy mô lớn. B. Đáp ứng miễn dịch tốt hơn, hiệu quả bảo vệ cao hơn. C. Quy trình sản xuất ít tốn kém, đơn giản. D. Sản xuất dễ dàng, không cần nhiều kiến thức chuyên môn. Câu 7. Lợn nái mang thai trung bình trong bao nhiêu ngày? A. 108. B. 114. C. 90. D. 107. Mã đề 001 Trang /42
  9. ?Câu 8. Có bao nhiêu ý sau đây là biện pháp bảo vệ môi trường chăn nuôi Mã đề 001 Trang /42
  10. .I. Khử trùng chuồng trại định kì Mã đề 001 Trang /42
  11. .II. Chất thải chăn nuôi dùng để bón cho cây trồng Mã đề 001 Trang /42
  12. .III. Quản lí nước thải Mã đề 001 Trang /42
  13. .IV. Quản lí phân, chất thải rắn A. 1. B. 2. C. 4. D. 3. Câu 9. Nguyên nhân nào sau đây gây ô nhiễm môi trường trong chăn nuôi? A. Diện tích chăn nuôi quá lớn. B. Mật độ chăn nuôi thấp. C. Quy mô chăn nuôi công nghiệp. D. Xác của vật nuôi và chất thải chăn nuôi. Mã đề 001 Trang /42
  14. ?Câu 10. Theo tiêu chuẩn VietGAP, địa điểm chăn nuôi không có tiêu chí nào sau đây A. Vị trí cao ráo, thoát nước tốt và có đủ nguồn nước sạch cho vật nuôi. B. Xa trường học, bệnh viện. C. Yên tĩnh, xa khu dân cư, nơi tụ tập đông người. D. Gần đường giao thông thuận tiện cho chuyên chở trang thiết bị và vật nuôi. Câu 11. Bệnh cúm gia cầm là A. một trong những bệnh kí sinh trùng nguy hiểm nhất ở gia cầm. B. một trong những bệnh kí sinh trùng ít nguy hiểm ở gia cầm. C. một trong những bệnh truyền nhiễm ít nguy hiểm ở gia cầm. D. một trong những bệnh truyền nhiễm nguy hiểm nhất ở gia cầm. Mã đề 001 Trang /42
  15. Câu 12. Ý nào không đúng khi nói về yêu cầu để quản lí dịch bệnh đối với một trang trại ?.theo tiêu chuẩn VietGAP A. Phải có quy trình phòng bệnh phù hợp với từng đối tượng nuôi. B. Có nguồn cung tài chính từ các công ty lớn cùng ngành. C. Có bác sĩ thú y theo dõi sức khoẻ vật nuôi. D. Có đầy đủ trang thiết bị và quy trình vệ sinh, tiêu độc, khử trùng. Câu 13. Ý nào sao đây không đúng khi nói đến tầm quan trọng của bảo vệ môi trường trong chăn nuôi? A. Giảm tỉ lệ mắc bệnh và nguy cơ bùng phát dịch bệnh. B. Ngăn chặn gây ô nhiễm môi trường nước, ô nhiễm đất và không khí. C. Làm giảm các chi phí phòng, trị bệnh. D. Giảm đề kháng vật nuôi. Mã đề 001 Trang /42
  16. ?Câu 14. Yêu cầu đúng về chuồng nuôi A. Nền chuồng: khô ráo và ấm áp, chắc chắn, độ dốc vừa phải, dễ thoát nước và nền cao hơn mặt đất xung quanh. B. Xây dựng nơi yên tĩnh, gần khu dân cư, gần đường giao thông thuận tiện cho chuyên chở. C. Hướng chuồng: hướng tây hoặc tây – nam. D. Kiến trúc xây dựng: không cần phù hợp với đặc điểm sinh lí từng loại vật nuôi, áp dụng tối đa công nghệ mới trong xây dựng chuồng trại. Mã đề 001 Trang /42
  17. Câu 15. Phương pháp nào sau đây là phòng bệnh hiệu quả nhất được áp dụng trong chăn ?nuôi Mã đề 001 Trang /42
  18. .(2). Dùng kháng sinh để phòng bệnh Tiêm vacxin phòng bệnh. .(1) Mã đề 001 Trang /42
  19. .(4). Vệ sinh, tiêu độc chuồng trại Cung cấp đầy đủ chất dinh dưỡng. .(3) A. (1), (2), (3). B. (1), (2), ( 4). C. (2), (3), (4). D. (1), (3), (4). Mã đề 001 Trang /42
  20. ?Câu 16. Đâu không phải chất thải lỏng trong chăn nuôi A. Nước rửa chuồng. B. Nước ao. C. Nước tiểu. D. Nước tắm. Mã đề 001 Trang /42
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
12=>0