Đề thi học kì 2 môn Công nghệ lớp 10 năm 2019-2020 có đáp án - Trường THPT Số 1 Phù Cát
lượt xem 1
download
Mời các bạn học sinh tham khảo Đề thi học kì 2 môn Công nghệ lớp 10 năm 2019-2020 có đáp án - Trường THPT Số 1 Phù Cát tài liệu tổng hợp nhiều đề thi học kì 2 khác nhau nhằm giúp các em ôn tập và nâng cao kỹ năng giải đề. Chúc các em ôn tập hiệu quả và đạt được điểm số như mong muốn!
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề thi học kì 2 môn Công nghệ lớp 10 năm 2019-2020 có đáp án - Trường THPT Số 1 Phù Cát
- SỞ GIÁO DỤC ĐÀO TẠO BÌNH ĐỊNH ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II NĂM HỌC 20192020 TRƯỜNG THPH SỐ I PHÙ CÁT MÔN:CÔNG NGHỆ 10,THỜI GIAN 45 PHÚT 0 0 Mã Đề: 516 I TRẮC NGHIỆM(5 điểm): * Học sinh hãy chọn phương án trả lời đúng nhất rồi đánh (X) vào phiếu làm bài. 1 . Các thời kỳ phát triển của Cá là? a.Thời kỳ phôi →Cá hương → Cá giống→ Cá bột → Cá trưởng thành. b.Thời kỳ phôi →Cá bột → Cá giống → Cá hương → Cá trưởng thành c. Thời kỳ phôi →Cá hương → Cá bột → Cá giống → Cá trưởng thành d.Thời kỳ phôi →Cá bột → Cá hương → Cá giống → Cá trưởng thành 2. Sinh trưởng của vật nuôi là quá trình a . Phân hóa để tạo ra các cơ quan bộ phận cơ thể b. Tăng khối lượng, kích thước cơ thể c. Hoàn thiện ,thực hiện chức năng sinh lý d. Hoàn chỉnh về cấu tạo và chức năng sinh lý. 3. Trong xây dựng chuồng trại chăn nuôi,cần phải có hệ thống xử lý chất thải hợp vệ sinh.Đây là yêu cầu kỹ thuật của: a. Hướng chuồng c. Nền chuồng b. Địa điểm xây dựng d. Kiến trúc xây dựng 4. Nhóm chất nào cung cấp năng lượng cho vật nuôi? a. Prôtêin , Gluxit , Lipit c. Gluxit , Vitamin , Khoáng b. Prôtêin , Vitamin, Khoáng d. Lipit , Vitamin,Khoáng 5. Khi dùng thức ăn hỗn hợp đậm đặc cho vật nuôi,ta cần bổ sung thêm a. Ngô b. Bột vỏ sò c. Rau lang d. Bột cá 6. Để tăng năng suất trứng trong nuôi gà,ta đã tạo điều kiện cho gà đẻ 2 quả/ngày.Đó là ứng dụng của quy luật sinh trưởng,phát dục a. Theo chu kỳ b. Không đồng đều c. Theo giai đoạn d. Theo thời kỳ 7. Trong quy trình chế biến gạo từ thóc,gạo sau khi tách trấu sẽ phải qua công đoạn a. Đánh bóng b. Xát trắng c. Xay d. Bảo quản 8. Đâu là đặc điểm của kho Silo? a. Thuận tiện cho việc cơ giới hóa b. Mái che có trần cách nhiệt c. Các thông số kỹ thuật được kiểm tra và điều khiển bằng máy tính d. Dưới sàn có gầm thông gió 9. Muốn bảo quản dài hạn hạt làm giống,điều kiện về nhiệt độ,độ ẩm là: a. Bình thường c. 10oC , 35 40% b. 0oC , 35 – 40% d. 10oC , 35 – 40% 10. Nhân giống thuần chủng nhằm mục đích a. Phát triển số lượng,duy trì,nâng cao chất lượng giống c. Tận dụng ưu thế lai
- b. Tạo ra giống mới d. Tạo giống mới và ưu thế lai 11. Khi dùng gạo trong khẩu phần ăn của vật nuôi là bảo đảm cho chỉ số dinh dưỡng nào? a. Năng lượng b. Prôtêin c. Khoáng d. Vitamin 12.Ý nào không đúng về vai trò của thức ăn hỗn hợp a. Đầy đủ và cân đối các thành phần dinh dưỡng c. Đáp ứng yêu cầu xuất khẩu b. Tiết kiệm nhân công d. Vật nuôi dễ mắc dịch bệnh 13. Quy trình sản xuất thức ăn hỗn hợp gồm mấy bước a. 4 b. 5 c. 4 hoặc 5 d. 4 hoặc 6 14. Trong hai quy trình bảo quản hạt và củ làm giống đặc điểm nào là giống nhau: a. Làm khô c. Xử lý phòng chống vi sinh vật hại b. Làm sạch và phân loại d. Đóng gói 15. Trong quy trình chế biến thịt hộp,sau khi “ghép mí” tiếp đến là công đoạn a. Bài khí b. Thanh trùng c. Vào hộp d. Dán nhãn 16. So với phương pháp bảo quản thịt lạnh,phương pháp ướp muối có ưu điểm gì? a. Thời gian bảo quản lâu hơn c. Thịt mặn b. Dễ thực hiện d. Duy trì được nhiều tính chất ban đầu. 17. Kế hoạch sản xuất được tính như thế nào? a. Vốn hàng hóa + tiền công + tiền thuế b. Năng lực sản xuất 1 tháng x số tháng c. Mức bán kế hoạch + nhu cầu dự trữ hàng hóa d. Mức bán hàng thực tế + các yếu tố tăng giảm 18. Cho lợn cái I2 lai với lợn đực Landrat thu được F1 tiếp tục cho lai với lợn Ba Xuyên ,tỉ lệ máu ở F2: a. ¼ I , ¼ L , ¼ BX c. ¼ I , ½BX , ½L b. ½ I , ½ BX ,½ L d. ¼ I , ½BX , ¼L 19+20. Một khẩu phần ăn gồm 20kg cho đàn lợn có khối lượng trung bình 45kg.Tỉ lệ Prôtêin trong hỗn hợp thức ăn là 18%.cho biết: Tấm …………5,1% Prôtêin giá 3000đ/kg Cám ………..12,35% Prôtêin giá 5000đ/kg Hỗn hợp đậm đặc 48% ………..8500đ/kg (Tỉ lệ Tấm/Cám là 3/2) 19. Khối lượng của hỗn hợp đậm đặc trong khẩu phần ăn a. 5 kg b. 15 kg c. 9 kg d. 6 kg 20. Giá thành của hỗn hợp thức ăn là a. 95.900 đồng b. 99.500 đồng c. 59.900 đồng d. 95.500 đồng II TỰ LUẬN (5 điểm) 1 . Kế hoạch kinh doanh hộ gia đình được xây dựng như thế nào? (1 điểm) 2.Vẽ mô hình ,nêu nguyên lý hoạt động và lợi ích của công nghệ Biogas (2 điểm) 3.Hoàn thành bảng phân biệt các phương pháp chọn lọc giống vật nuôi. (2 điểm)
- Chọn lọc cá thể Chọn lọc hàng loạt Biện pháp tiến hành Ưu Nhược SỞ GIÁO DỤC ĐÀO TẠO BÌNH ĐỊNH ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II NĂM HỌC 20192020 TRƯỜNG THPH SỐ I PHÙ CÁT MÔN:CÔNG NGHỆ 10,THỜI GIAN 45 PHÚT 0 0 Mã Đề: 517 I TRẮC NGHIỆM(5 điểm): * Học sinh hãy chọn phương án trả lời đúng nhất rồi đánh (X) vào phiếu làm bài. 1. Để tăng năng suất trứng trong nuôi gà,ta đã tạo điều kiện cho gà đẻ 2 quả/ngày.Đó là ứng dụng của quy luật sinh trưởng,phát dục a. Theo chu kỳ b. Theo giai đoạn c. Không đồng đều d. Theo thời kỳ 2. Muốn bảo quản dài hạn hạt làm giống,điều kiện về nhiệt độ,độ ẩm là: a. Bình thường b. 10oC , 35 40% c. 0oC , 35 – 40% d. 10oC , 35 – 40% 3 . Các thời kỳ phát triển của Cá là? a.Thời kỳ phôi →Cá bột → Cá giống → Cá hương → Cá trưởng thành b.Thời kỳ phôi →Cá hương → Cá giống→ Cá bột → Cá trưởng thành. c. Thời kỳ phôi →Cá hương → Cá bột → Cá giống → Cá trưởng thành d.Thời kỳ phôi →Cá bột → Cá hương → Cá giống → Cá trưởng thành 4. Sinh trưởng của vật nuôi là quá trình a . Phân hóa để tạo ra các cơ quan bộ phận cơ thể b. Hoàn thiện ,thực hiện chức năng sinh lý c. Hoàn chỉnh về cấu tạo và chức năng sinh lý. d. Tăng khối lượng, kích thước cơ thể 5. Nhóm chất nào cung cấp năng lượng cho vật nuôi? a. Prôtêin , Gluxit , Lipit b. Gluxit , Vitamin , Khoáng c. Prôtêin , Vitamin, Khoáng d. Lipit , Vitamin,Khoáng 6. Khi dùng thức ăn hỗn hợp đậm đặc cho vật nuôi,ta cần bổ sung thêm a. Ngô b. Bột cá c. Rau lang d. Bột vỏ sò 7. Trong quy trình chế biến gạo từ thóc,gạo sau khi tách trấu sẽ phải qua công đoạn a. Bảo quản b. Xay c.Xát trắng d. Đánh bóng 8. Đâu là đặc điểm của kho Silo? a. Thuận tiện cho việc cơ giới hóa b. Mái che có trần cách nhiệt c. Dưới sàn có gầm thông gió d. Các thông số kỹ thuật được kiểm tra và điều khiển bằng máy tính
- 9. Trong quy trình chế biến thịt hộp,sau khi “ghép mí” tiếp đến là công đoạn a. Bài khí b. Vào hộp c. Thanh trùng d. Dán nhãn 10. Nhân giống thuần chủng nhằm mục đích a. Tận dụng ưu thế lai b. Phát triển số lượng,duy trì,nâng cao chất lượng giống c. Tạo ra giống mới d. Tạo giống mới và ưu thế lai 11. Cho lợn cái I2 lai với lợn đực Landrat thu được F1 tiếp tục cho lai với lợn Ba Xuyên ,tỉ lệ máu ở F2: a. ¼ I , ¼ L , ¼ BX b. ¼ I , ½BX , ½L c. ½ I , ½ BX ,½ L d. ¼ I , ½BX , ¼L 12. Khi dùng gạo trong khẩu phần ăn của vật nuôi là bảo đảm cho chỉ số dinh dưỡng nào? a. Vitamin b. Khoáng c. Prôtêin d. Năng lượng 13. Trong xây dựng chuồng trại chăn nuôi,cần phải có hệ thống xử lý chất thải hợp vệ sinh.Đây là yêu cầu kỹ thuật của: a. Hướng chuồng b. Nền chuồng c. Địa điểm xây dựng d. Kiến trúc xây dựng 14. Quy trình sản xuất thức ăn hỗn hợp gồm mấy bước a. 4 b. 5 c. 4 hoặc 6 d. 4 hoặc 5 15. Trong hai quy trình bảo quản hạt và củ làm giống đặc điểm nào là giống nhau: a. Làm khô b. Xử lý phòng chống vi sinh vật hại c. Làm sạch và phân loại d. Đóng gói 16. So với phương pháp bảo quản thịt lạnh,phương pháp ướp muối có ưu điểm gì? a. Dễ thực hiện c. Thịt mặn b. Thời gian bảo quản lâu hơn d. Duy trì được nhiều tính chất ban đầu. 17.Ý nào không đúng về vai trò của thức ăn hỗn hợp a. Đáp ứng yêu cầu xuất khẩu c. Đầy đủ và cân đối các thành phần dinh dưỡng b. Vật nuôi dễ mắc dịch bệnh d. Tiết kiệm nhân công 18. Kế hoạch sản xuất được tính như thế nào? a. Mức bán hàng thực tế + các yếu tố tăng giảm b. Vốn hàng hóa + tiền công + tiền thuế c. Năng lực sản xuất 1 tháng x số tháng d. Mức bán kế hoạch + nhu cầu dự trữ hàng hóa 19+20. Một khẩu phần ăn gồm 20kg cho đàn lợn có khối lượng trung bình 45kg.Tỉ lệ Prôtêin trong hỗn hợp thức ăn là 18%.cho biết: Tấm …………5,1% Prôtêin giá 3000đ/kg Cám ………..12,35% Prôtêin giá 5000đ/kg Hỗn hợp đậm đặc 48% ………..8500đ/kg (Tỉ lệ Tấm/Cám là 3/2)
- 19. Khối lượng của hỗn hợp đậm đặc trong khẩu phần ăn a. 15 kg b. 5 kg c. 6 kg d. 9 kg 20. Giá thành của hỗn hợp thức ăn là a. 95.500 đồng b. 59.900 đồng c. 99.500 đồng d. 95.900 đồng II TỰ LUẬN (5 điểm) 1 . Kế hoạch kinh doanh hộ gia đình được xây dựng như thế nào? (1 điểm) 2.Vẽ mô hình ,nêu nguyên lý hoạt động và lợi ích của công nghệ Biogas (2 điểm) 3.Hoàn thành bảng phân biệt các phương pháp chọn lọc giống vật nuôi. (2 điểm) Chọn lọc cá thể Chọn lọc hàng loạt Biện pháp tiến hành Ưu Nhược
- SỞ GIÁO DỤC ĐÀO TẠO BÌNH ĐỊNH ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II NĂM HỌC 20192020 TRƯỜNG THPH SỐ I PHÙ CÁT MÔN:CÔNG NGHỆ 10,THỜI GIAN 45 PHÚT 0 0 Mã Đề: 518 I TRẮC NGHIỆM(5 điểm): * Học sinh hãy chọn phương án trả lời đúng nhất rồi đánh (X) vào phiếu làm bài. 1. Muốn bảo quản dài hạn hạt làm giống,điều kiện về nhiệt độ,độ ẩm là: a. Bình thường b. 10oC , 35 40% c. 0oC , 35 – 40% d. 10oC , 35 – 40% 2.Ý nào không đúng về vai trò của thức ăn hỗn hợp a. Đầy đủ và cân đối các thành phần dinh dưỡng b. Tiết kiệm nhân công c. Vật nuôi dễ mắc dịch bệnh d. Đáp ứng yêu cầu xuất khẩu 3. Sinh trưởng của vật nuôi là quá trình a. Tăng khối lượng, kích thước cơ thể b. Hoàn thiện ,thực hiện chức năng sinh lý c . Phân hóa để tạo ra các cơ quan bộ phận cơ thể d. Hoàn chỉnh về cấu tạo và chức năng sinh lý. 4. Khi dùng thức ăn hỗn hợp đậm đặc cho vật nuôi,ta cần bổ sung thêm a. Bột cá b. Bột vỏ sò c. Rau lang d. Ngô 5. Trong xây dựng chuồng trại chăn nuôi,cần phải có hệ thống xử lý chất thải hợp vệ sinh.Đây là yêu cầu kỹ thuật của: a. Kiến trúc xây dựng b. Nền chuồng c. Địa điểm xây dựng d.Hướng chuồng 6. Quy trình sản xuất thức ăn hỗn hợp gồm mấy bước a. 4 b. 4 hoặc 5 c. 5 d. 4 hoặc 6 7. Nhóm chất nào cung cấp năng lượng cho vật nuôi? a. Gluxit , Vitamin , Khoáng c. Prôtêin , Gluxit , Lipit b. Prôtêin , Vitamin, Khoáng d. Lipit , Vitamin,Khoáng 8. Để tăng năng suất trứng trong nuôi gà,ta đã tạo điều kiện cho gà đẻ 2 quả/ngày.Đó là ứng dụng của quy luật sinh trưởng,phát dục a. Theo chu kỳ b. Không đồng đều c. Theo giai đoạn d. Theo thời kỳ 9. Đâu là đặc điểm của kho Silo? a. Các thông số kỹ thuật được kiểm tra và điều khiển bằng máy tính b. Thuận tiện cho việc cơ giới hóa c. Mái che có trần cách nhiệt d. Dưới sàn có gầm thông gió 10. Khi dùng gạo trong khẩu phần ăn của vật nuôi là bảo đảm cho chỉ số dinh dưỡng nào? a. Vitamin b. Prôtêin c. Khoáng d. Năng lượng 11. Trong hai quy trình bảo quản hạt và củ làm giống đặc điểm nào là giống nhau:
- a. Làm khô b. Xử lý phòng chống vi sinh vật hại c. Làm sạch và phân loại d. Đóng gói 12. Trong quy trình chế biến gạo từ thóc,gạo sau khi tách trấu sẽ phải qua công đoạn a. Xát trắng b. Đánh bóng c. Xay d. Bảo quản 13. Trong quy trình chế biến thịt hộp,sau khi “ghép mí” tiếp đến là công đoạn a. Bài khí b. Vào hộp c. Thanh trùng d. Dán nhãn 14. Cho lợn cái I2 lai với lợn đực Landrat thu được F1 tiếp tục cho lai với lợn Ba Xuyên ,tỉ lệ máu ở F2: a. ¼ I , ¼ L , ¼ BX c. ¼ I , ½BX , ½L b. ¼ I , ½BX , ¼L d. ½ I , ½ BX ,½ L 15. So với phương pháp bảo quản thịt lạnh,phương pháp ướp muối có ưu điểm gì? a. Thời gian bảo quản lâu hơn c. Dễ thực hiện b. Thịt mặn d. Duy trì được nhiều tính chất ban đầu . 16. Nhân giống thuần chủng nhằm mục đích a. Tận dụng ưu thế lai b. Phát triển số lượng,duy trì,nâng cao chất lượng giống c. Tạo ra giống mới d. Tạo giống mới và ưu thế lai 17. Kế hoạch sản xuất được tính như thế nào? a. Năng lực sản xuất 1 tháng x số tháng b. Vốn hàng hóa + tiền công + tiền thuế c. Mức bán kế hoạch + nhu cầu dự trữ hàng hóa d. Mức bán hàng thực tế + các yếu tố tăng giảm 18 . Các thời kỳ phát triển của Cá là? a.Thời kỳ phôi →Cá bột → Cá hương → Cá giống → Cá trưởng thành b.Thời kỳ phôi →Cá hương → Cá giống→ Cá bột → Cá trưởng thành. c.Thời kỳ phôi →Cá bột → Cá giống → Cá hương → Cá trưởng thành d.Thời kỳ phôi →Cá hương → Cá bột → Cá giống → Cá trưởng thành 19+20. Một khẩu phần ăn gồm 20kg cho đàn lợn có khối lượng trung bình 45kg.Tỉ lệ Prôtêin trong hỗn hợp thức ăn là 18%.cho biết: Tấm …………5,1% Prôtêin giá 3000đ/kg Cám ………..12,35% Prôtêin giá 5000đ/kg Hỗn hợp đậm đặc 48% ………..8500đ/kg (Tỉ lệ Tấm/Cám là 3/2) 19. Khối lượng của hỗn hợp đậm đặc trong khẩu phần ăn a. 6 kg b. 15 kg c. 9 kg d. 5 kg 20. Giá thành của hỗn hợp thức ăn là a. 59.900 đồng b. 95.500 đồng c. 95.900 đồng d. 99.500 đồng II TỰ LUẬN (5 điểm) 1 . Kế hoạch kinh doanh hộ gia đình được xây dựng như thế nào? (1 điểm)
- 2.Vẽ mô hình ,nêu nguyên lý hoạt động và lợi ích của công nghệ Biogas (2 điểm) 3.Hoàn thành bảng phân biệt các phương pháp chọn lọc giống vật nuôi. (2 điểm) Chọn lọc cá thể Chọn lọc hàng loạt Biện pháp tiến hành Ưu Nhược
- SỞ GD & ĐT BÌNH ĐỊNH ĐÁP ÁN ĐỀ THI MÔN CÔNG NGHỆ 10 TRƯỜNG THPT SỐ I PHÙ CÁT NĂM HỌC : 20192020 0 0 I. TRẮC NGHIỆM Mã đề 516 517 518 519 Câu 1 d a b c 2 b b c d 3 d d a b 4 a b d c 5 a a a d 6 a a b a 7 b c c d 8 c d a a 9 c c a d 10 a b d a 11 a d c a 12 d d a d 13 c d c c 14 b d b d 15 b c c b 16 b a b b 17 b b a a 18 c c a b 19 a b d c 20 b c d d II. TỰ LUẬN 1. Kế hoạch bán sản phẩm do gia đình sản xuất ra (0.25đ) Sản lượng sản phẩm bán ra thị trường Số lượng sản phẩm do gia đình sản xuất * Số lượng sản phẩm gia đình tiêu dùng (0.25đ)\ *Kế hoạch mua gom sản phẩm để bán (0.25đ) *Là hoạt động thương mại sản phẩm mua vào phụ thuộc với nhu cầu và sản lượng bán ra (0.25đ) 2. Vẽ mô hình (có chú thích) (0.75đ) *Nguyên lý hoạt động (0.5đ) * Lợi ích (0.75đ) 3. Chọn lọc cá thể Chọn lọc hàng loạt Biện pháp tiến *Gồm 3 bước Đặt ra những tiêu chuẩn cụ thể hành(1 điểm) chọn lọc tổ tiên đối với đàn giống. chọn lọc cá thể chọn nhũng cá thể đạt chỉ tiêu kiểm tra đời sau Ưu (0.5 điểm) Hiệu quả chọn lọc cao Nhanh,đơn giản,dễ thực hiện,ít
- tốn kém Nhược(0.5 Khó thực hiện,đòi hỏi điều Hiệu quả chọn lọc không cao điểm) kiện cơ sở vật chất và trình độ KHKT cao
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Đề thi học kì 2 môn Hóa lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Vĩnh Thịnh
3 p | 393 | 34
-
Đề thi học kì 2 môn Lịch Sử lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Vĩnh Thịnh
4 p | 451 | 21
-
Đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án
2 p | 301 | 19
-
Đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Khai Quang
2 p | 510 | 17
-
Đề thi học kì 2 môn Ngữ Văn lớp 8 năm 2018 có đáp án - Đề số 2
9 p | 965 | 12
-
Đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Sở GD&ĐT Thanh Hóa
3 p | 409 | 10
-
Đề thi học kì 2 môn Lịch Sử lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Khai Quang
3 p | 277 | 9
-
Đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Bình An
2 p | 693 | 9
-
Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 2 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Phong Phú B
4 p | 68 | 3
-
Đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Vĩnh Thịnh
4 p | 175 | 3
-
Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 2 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Sặp Vạt
5 p | 74 | 3
-
Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 2 năm 2019-2020 có đáp án - Trường TH&THCS Tú Thịnh
6 p | 71 | 2
-
Đề thi học kì 2 môn Tiếng Việt lớp 2 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Số 2 Hoài Tân
6 p | 65 | 2
-
Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 2 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Tân Hiệp
3 p | 92 | 2
-
Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 2 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Tam Hưng
4 p | 74 | 2
-
Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 2 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học số 2 Hoài Tân
6 p | 89 | 2
-
Đề thi học kì 2 môn Công nghệ lớp 7 năm 2018 có đáp án - Trường THCS Vĩnh Thịnh
2 p | 133 | 1
-
Đề thi học kì 2 môn Địa lý lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Khai Quang
4 p | 208 | 1
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn