Đề thi học kì 2 môn Công nghệ lớp 4 năm 2023-2024 có đáp án - Trường Tiểu học Xuân Vinh
lượt xem 4
download
Với “Đề thi học kì 2 môn Công nghệ lớp 4 năm 2023-2024 có đáp án - Trường Tiểu học Xuân Vinh” được chia sẻ dưới đây, các bạn học sinh được ôn tập, củng cố lại kiến thức đã học, rèn luyện và nâng cao kỹ năng giải bài tập để chuẩn bị cho kì thi sắp tới đạt được kết quả mong muốn. Mời các bạn tham khảo đề thi!
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề thi học kì 2 môn Công nghệ lớp 4 năm 2023-2024 có đáp án - Trường Tiểu học Xuân Vinh
- MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA ĐỊNH KÌ CUỐI NĂM HỌC MÔN CÔNG NGHỆ LỚP 4 Năm học 2023 – 2024 Mạch kiến Số câu Các mức độ nhận thức Tổng thức, và Mức 1 Mức 2 Mức 3 kĩ năng Số điểm TN TL TN TL TN TL TN TL Lắp ghép mô Số câu 4 1 1 4 2 hình kĩ thuật Số điểm 2 1 1 2 2 Làm đồ chơi Số câu 3 1 1 4 1 dân gian Số điểm 3 2 1 5 1 Số câu 7 1 1 1 1 8 3 Số điểm 5 1 2 1 1 7 3 Tổng Tỷ lệ 50% 10% 20% 10% 10% 70% 30% Tỷ lệ theo 60% 30% 10% 100% mức ĐỀ KIỂM TRA ĐỊNH KÌ CUỐI NĂM HỌC MÔN CÔNG NGHỆ LỚP 4
- Năm học 2023 - 2024 SỐ BÁO DANH Trường Tiểu học Xuân Vinh SỐ PHÁCH Lớp: 4…............... …………… …………… Họ và tên: ………………..….…………………………………......... Giám thị : ………………..….……………………………………...... MÔN CÔNG NGHỆ LỚP 4 ĐIỂM SỐ PHÁCH (Thời gian làm bài 40 phút không kể phát đề) Nhận xét : .......................................................................................... Giám khảo: ........................................................................................ I. TRẮC NGHIỆM (7 điểm) Câu 1. Mức 1 (3 điểm) Em hãy khoanh vào trước chữ cái có câu trả lời đúng. 1.1. Bộ lắp ghép mô hình kĩ thuật gồm bao nhiêu chi tiết? A. 34 B. 35 C. 36 D. 37 1.2. Trong bộ lắp ghép mô hình kĩ thuật, đâu là chi tiết hình tấm trong các hình sau? A. B. C. D. 1.3. Đâu là dụng cụ tua-vít trong bộ lắp ghép mô hình kĩ thuật? A. B. C. D. 1.4. Có mấy bước lắp ghép mô hình bập bênh? A. 2 bước. B. 3 bước. C. 4 bước. D. 5 bước. 1.5. Đâu không phải là bước làm lồng đèn đồ chơi?
- Học sinh không được viết vào khoảng này A. Làm lồng đèn. B. Hoàn thiện sản phẩm. C. Làm quai xách. D. Trang trí sản phẩm. 1.6. Các vật liệu và dụng cụ dùng để làm chuồn chuồn thăng bằng là ? A. Giấy bìa, đất nặn. B. Thước kẻ, bút chì, compa. C. Bút màu, kéo, dập ghim. D. Tất cả các đáp án trên. Câu 2. Mức 1 (2 điểm) Điền Đ vào trước câu đúng, S vào trước câu sai trước những phát biểu khi nói về sản phẩm chuồn chuồn thăng bằng: 2.1. Đủ các bộ phận. 2.2. Các bộ phận không cần gắn kết chắc chắn. 2.3. Trang trí đẹp. 2.4. Thăng bằng được. Câu 3. Mức 2 (2 điểm) Em hãy chọn từ và cụm từ thích hợp chỉ đặc điểm của đồ chơi dân gian để điền vào chỗ trống (…): dễ kiếm, quen thuộc, tự làm, gần gũi. 3.1. Đồ chơi dân gian được làm từ vật liệu...............................,................................... 3.2. Đồ chơi dân gian là đồ chơi..........................của nhiều thế hệ người Việt. 3.3. Mọi người đều có thể...........................đồ chơi dân gian. II. TỰ LUẬN (3 điểm) Câu 1. Mức 1 (1 điểm) Em hãy kể tên 4 nhóm chi tiết trong bộ lắp ghép mô hình kĩ thuật? ..................................................................................................................................... ..................................................................................................................................... ..................................................................................................................................... .....................................................................................................................................
- ..................................................................................................................................... Câu 2. Mức 2 (1 điểm) Em hãy điền đúng số thứ tự các bước sau để được các bước lắp ghép mô hình rô-bốt? Bước..........: Lắp thân rô-bốt. Bước..........: Lắp chân rô-bốt. Bước..........: Hoàn thiện rô-bốt. Bước..........: Lắp đầu rô-bốt. Câu 3. Mức 3 (1 điểm) Ở nhà em đã cùng bạn hoặc người thân trong gia đình chơi những trò chơi dân gian nào (Em hãy kể tên 2 trò chơi dân gian mà em đã từng chơi)? ..................................................................................................................................... ..................................................................................................................................... ..................................................................................................................................... ..................................................................................................................................... .....................................................................................................................................
- BIỂU ĐIỂM CHẤM ĐỀ KIỂM TRA ĐỊNH KÌ CUỐI NĂM HỌC MÔN CÔNG NGHỆ LỚP 4 NĂM HỌC 2023 - 2024 I. LÝ THUYẾT (7 điểm). Câu 1. Mức 1 (3 điểm) Mỗi ý đúng cho 0,5đ Câu 1.1 1.2 1.3 1.4 1.5 1.6 Đáp án B A C B D D Câu 2. Mức 1 (2 điểm) Mỗi ý đúng cho 0,5đ Câu 2.1 2.2 2.3 2.4 Đáp án Đ S Đ Đ Câu 3. Mức 2 (2 điểm) Mỗi từ hoặc cụm từ đúng cho 0,5đ. 3.1. Đồ chơi dân gian được làm từ vật liệu dễ kiếm, gần gũi. 3.2. Đồ chơi dân gian là đồ chơi quen thuộc của nhiều thế hệ người Việt. 3.3. Mọi người đều có thể tự làm đồ chơi dân gian. II. TỰ LUẬN (3 điểm). Câu 1. Mức 1 (1 điểm) Kể tên được 4 nhóm chi tiết. Mỗi ý đúng cho 0,25đ. - Nhóm chi tiết hình tấm. - Nhóm chi tiết hình thanh. - Nhóm chi tiết chuyển động. - Nhóm chi tiết kết nối. Câu 2. Mức 2 (1 điểm) Điền đúng thứ tự các bước. Mỗi ý đúng cho 0,25đ. Bước 2: Lắp thân rô-bốt. Bước 3: Lắp chân rô-bốt. Bước 4: Hoàn thiện rô-bốt. Bước 1: Lắp đầu rô-bốt. Câu 3. Mức 3 (1 điểm) Kể tên được 2 số các trò chơi dân gian. Mỗi ý đúng cho 0,5đ.
- Ví dụ: Thả diều, kéo co, trốn tìm, nhảy dây, oẳn tù tì, nhảy lò cò, nhảy sạp, rồng rắn lên mây, nhảy bao bố, ô ăn quan…
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Bộ đề thi học kì 2 môn Ngữ Văn lớp 8 năm 2018 có đáp án
25 p | 1605 | 57
-
Bộ đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án
26 p | 1235 | 34
-
Đề thi học kì 2 môn Hóa lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Vĩnh Thịnh
3 p | 390 | 34
-
Đề thi học kì 2 môn Lịch Sử lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Vĩnh Thịnh
4 p | 445 | 21
-
Đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án
2 p | 298 | 19
-
Đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Khai Quang
2 p | 508 | 17
-
Đề thi học kì 2 môn Ngữ Văn lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hoàn Thiện
3 p | 325 | 13
-
Đề thi học kì 2 môn Ngữ Văn lớp 8 năm 2018 có đáp án - Đề số 2
9 p | 965 | 12
-
Đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Sở GD&ĐT Thanh Hóa
3 p | 405 | 10
-
Đề thi học kì 2 môn Lịch Sử lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Khai Quang
3 p | 270 | 9
-
Đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Bình An
2 p | 687 | 9
-
Bộ 24 đề thi học kì 2 môn Ngữ văn lớp 8 năm 2019-2020 có đáp án
104 p | 80 | 4
-
Đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Vĩnh Thịnh
4 p | 175 | 3
-
Đề thi học kì 2 môn Lịch Sử lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Bình An
4 p | 244 | 3
-
Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 2 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Phong Phú B
4 p | 67 | 3
-
Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 2 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học số 2 Hoài Tân
6 p | 80 | 2
-
Đề thi học kì 2 môn Địa lý lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Khai Quang
4 p | 202 | 1
-
Đề thi học kì 2 môn Công nghệ lớp 7 năm 2018 có đáp án - Trường THCS Vĩnh Thịnh
2 p | 132 | 1
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn