intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi học kì 2 môn Công nghệ lớp 6 năm 2022-2023 có đáp án - Trường TH&THCS Nguyễn Trãi, Hiệp Đức

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: DOCX | Số trang:8

4
lượt xem
1
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Với mong muốn giúp các bạn đạt kết quả cao trong kì thi sắp tới, TaiLieu.VN đã sưu tầm và chọn lọc gửi đến các bạn ‘Đề thi học kì 2 môn Công nghệ lớp 6 năm 2022-2023 có đáp án - Trường TH&THCS Nguyễn Trãi, Hiệp Đức’ hi vọng đây sẽ là tư liệu ôn tập hiệu quả giúp các em đạt kết quả cao trong kì thi. Mời các bạn cùng tham khảo!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi học kì 2 môn Công nghệ lớp 6 năm 2022-2023 có đáp án - Trường TH&THCS Nguyễn Trãi, Hiệp Đức

  1. MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ II(2022- 2023) Ư MÔN: CÔNG NGHỆ, LỚP 6 G Thời gian làm bài: 45 phút H U N I TỔN % TỔNG ĐIỂM G MỨC ĐỘ NHẬ NỘI ĐƠN N DUN VỊ THỨ G KIẾN C KIẾN THỨ THỨ C C Vận Thời Nhận Thông Vận Số dụng gian biết hiểu dụng CH cao (phút) Thời Thời Thời Thời Số Số Số Số gian gian gian gian TN TL CH CH CH CH (phút) (phút) (phút) (phút) Bảo 2TN 4 1 TL 4 2 1 quản 1.1 và chế Thực biến phẩm thực và phẩm dinh dưỡng 1.2. 2 TN 4 1 TL 6 2 1 1 Phươ ng pháp bảo
  2. quản và chế biến thực phẩm Trang 1.3 4TN 8 1TL 8 4 1 1 phục Trang và thời phục trang trong đời sống 1.4 Sử 2TN 4 1TL 7 2 1 1 dụng và bảo quan trang phục g 10 20 2 10 1 7 1 8 10 4 45 1 40 30 20 10 r 70 30 g BẢNG ĐẶC TẢ ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ II (2022- 2023). MÔN CÔNG NGHỆ 6 TT Nội Đơn vị kiến thức dung Mức độ kiến thức, kĩ năng cần kiểm kiến Nhận đánh giá Thông h biết thức (1) (2) (3) (4) (5) (6) 1 Bảo quản và 1.1. Thực phẩm 1. Nhận biết: 2 1 chế biến thực và dinh dưỡng -- Nhận biết các
  3. phẩm loại thực phẩm thuộc nhóm thực phẩm nào? - Vai trò chủ yếu của một số loại vitamin. 2. Thông hiểu: - Nguồn cung cấp và vai trò chủ yếu của một số chất khoáng.. 1.2. Phương 1. Nhận biết: - 2 1 pháp bảo quản Nhận biết và chế biến thực phương pháp phẩm chế biến thực phẩm. - Ưu và nhược điểm của một số phương pháp chế biến thực phẩm có sử dụng nhiệt. 2. Thông hiểu: So sánh các phương pháp chế biến món ăn: luộc và rán, trộn hỗn hợp và muối chua. 3. Vận dụng: 2 Trang phục và 2.1. Trang phục Nhận biết: - 4 thời trang trong đời sống Vai trò của trang phục - Một số khái niệm cơ bản về đặc điểm của trang phục - Phân loại một số loại vải dựa trên nguồn gốc sợi dệt. - Một số làng nghề truyền thống dệt lụa ở nước ta Thông hiểu: Vận dụng cao: Vận dụng đọc nhãn quần áo nhận biết loại
  4. vải và ưu nhược điểm của từng loại vải. 2.2. Sử dụng và Nhận biết: - 2 bảo quản trang Cách sử dụng phục trang phục cho một số hoạt động chủ yếu. - Những yếu tố để lựa chọn trang phục. Thông hiểu: Vận dụng: - Ý nghĩa của đồng phục đối với học sinh khi đến trường. . 2.3. Nhận biết: Thông hiểu: Vận dụng: 2.4. Nhận biết: Thông hiểu: Vận dụng: Vận dụng cao: TỔNG 10 2 1 1
  5. TRƯỜNG KIỂM TRA CUỐI HKII- ( 2022-2023) TH&THCS MÔN: CÔNG NGHỆ 6 NGUYỄN TRÃI THỜI GIAN: 45 PHÚT (KKGĐ) Họ và tên: ………………....... .......... Lớp: 6 Điểm Nhận xét của giáo viên A. PHẦN TRẮC NGHIỆM. (5.0 điểm) Hãy chọn và khoanh tròn vào chữ cái đứng trước phương án trả lời đúng nhất. Câu 1. Chế biến thực phẩm bằng phương pháp kho có ưu điểm A. món ăn có hương vị hấp dẫn. B. đơn giản dễ thực hiện. C. món ăn mềm, có hương vị đậm đà. D. món ăn có độ giòn, độ ngậy. Câu 2. Dựa theo nguồn gốc sợi dệt, vải được chia thành mấy loại chính? A. 2 loại. B. 3 loại. C. 4 loại. D. 5 loại. Câu 3. Làng dệt lụa truyền thống nào dưới đây ở Quảng Nam? A. Vạn Phúc. B. Bảo Lộc. C. Mã Châu. D. Tân Châu. Câu 4. Trang phục có kiểu dáng đơn giản, gọn gàng, dễ mặc, dễ hoạt động; có màu sắc hài hòa; thường may từ vải sợi pha thường là A. trang phục đi học. B. trang phục lao động. C. trang phục dự lễ hội. D. trang phục ở nhà. Câu 5. Việc lựa chọn trang phục cần dựa trên những yếu tố nào? A. Khuôn mặt, lứa tuổi, mục đích sử dụng. B. Lứa tuổi, điều kiện làm việc, mốt thời trang. C. Điều kiện tài chính, mốt thời trang. D. Vóc dáng cơ thể, lứa tuổi, mục đích sử dụng, sở thích, điều kiện làm việc, tài chính. Câu 6. Thịt nạc bò thuộc nhóm thực phẩm giàu A. chất tinh bột. B. chất đạm. C. chất béo. D. vitamin C. Câu 7. Vitamin A có vai trò A. bảo vệ tế bào. B. kích thích ăn uống. C. làm tăng sức bền của thành mạch máu. D. làm chậm quá trình lão hóa của cơ thể. Câu 8. Nhóm phương pháp nào sau đây không phải là phương pháp chế biến thực phẩm?
  6. A. Ướp và phơi. B. Rang và nướng. C. Xào và muối chua. D. Rán và trộn dầu dấm. Câu 9. Trong các ý sau, ý nào không phải là vai trò của trang phục? A. Che chở, bảo vệ cơ thể con người khỏi một số tác động của thời tiết và môi trường. B. Tăng tuổi thọ của người sử dụng. C. Tôn lên vẻ đẹp của người mặc. D. Biết được một số thông tin cơ bản về người mặc như sở thích, nghề nghiệp,.. Câu 10. Kiểu dáng của trang phục là A. thành phần cơ bản để tạo ra trang phục. B. yếu tố được dùng để trang trí, làm tăng vẻ đẹp và tạo hiệu ứng thẫm mĩ cho trang phục. C. yếu tố tạo quan trọng tạo nên vẻ đẹp của trang phục. D. hình dạng bề ngoài của trang phục, thể hiện tính thẫm mĩ, tính đa dạng của các bộ trang phục. B. PHẦN TỰ LUẬN. (5.0 điểm) Câu 1. (2,0 đ) Hãy so sánh các món ăn được chế biến bằng phương pháp luộc và rán? Câu 2. (1,0 đ) Em hãy cho biết nguồn thực phẩm cung cấp và vai trò chủ yếu của hai loại chất khoáng sắt và Iodine. Câu 3. (1,0 đ) Theo em, đồng phục có ý nghĩa như thế nào đối với học sinh? Câu 4. (1,0 đ) Em hãy đọc những nhãn quần áo trong bảng dưới đây và cho biết trang phục đó được làm từ loại vải nào. Nêu ưu và nhược điểm của loại vải đó.(Các em làm trực tiếp vào bảng) STT Nhãn quần áo Loại vải Ưu, nhược điểm 1 100% COTTON 2 100% VISCOSE 3 50% Polyester 50% Cotton BÀI LÀM ……………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………
  7. ……………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………….. ……………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………. ……………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………… TRƯỜNG TH&THCS NGUYỄN TRÃI ĐÁP ÁN VÀ HƯỚNG DẪN CHẤM Môn Công nghệ - Lớp 6 I/ TRẮC NGHIỆM: (5đ) Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 Đáp án C B C A D B D A B D II/ TỰ LUẬN: (5đ) Câu Nội dung Điểm Câu 1 So sánh các món ăn được chế biến bằng ( 2,0 điểm) phương pháp luộc và rán: * Giống nhau: 0.5 điểm Cả hai đều là phương pháp chế biến món ăn có sử dụng nhiệt Mỗi ý so sánh đúng 0.5 điểm * Khác nhau: Luộc - Làm chín trong môi trường nước. - Ít làm biến đổi chất. - Phù hợp với nhiều loại thực phẩm Câu 2 Nguồn thực phẩm cung cấp và vai trò (1,0 điểm) chủ yếu của hai loại chất khoáng sắt và Iodine. Mỗi ý đúng 0.25 đ * Sắt: - Nguồn thực phẩm cung cấp: Thịt, cá, gan, trứng, các loại đậu.
  8. - Vai trò chủ yếu: Tham gia vào quá trình cấu tạo và là thành phần của hồng cầu trong máu. * Iodine: - Nguồn thực phẩm cung cấp: Các loại hải sản, rong biển, muối ăn có bổ sung iodine. - Vai trò chủ yếu: Tham gia vào quá trình cấu tạo hooc môn tuyến giáp, giúp phòng tránh bệnh bướu cổ. Câu 3 Đối với học sinh đồng phục có ý nghĩa: HS nêu 3 ý 1 đ. (1,0 điểm) - Thể hiện tính thống nhất, đặc trưng của mỗi ý đúng 0.3 đ, trường. 2 ý đúng 0.7 đ. - Tạo tâm thế, sự nghiêm túc khi học tập. - Tạo sự đoàn kết, hòa đồng, bình đẳng Điểm giữa các học sinh. Câu Nội dung Câu 4 STT Nhãn quần áo (1,0 điểm) Xác định được đúng 3 loại vải 0.5 điểm 1 100% Nêu được ưu nhược điểm của 3 loại 0.5 COTTON điểm 2 100% VISCOSE 3 50% Polyester 50% Cotton
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
11=>2