Đề thi học kì 2 môn Công nghệ lớp 6 năm 2023-2024 có đáp án - Trường TH&THCS Nguyễn Công Trứ, Thăng Bình
lượt xem 3
download
Để giúp ích cho việc làm bài kiểm tra, nâng cao kiến thức của bản thân, các bạn học sinh có thể sử dụng tài liệu “Đề thi học kì 2 môn Công nghệ lớp 6 năm 2023-2024 có đáp án - Trường TH&THCS Nguyễn Công Trứ, Thăng Bình” bao gồm nhiều dạng câu hỏi bài tập khác nhau giúp bạn nâng cao khả năng tính toán, rèn luyện kỹ năng giải đề hiệu quả để đạt kết quả cao trong kì thi sắp tới.
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề thi học kì 2 môn Công nghệ lớp 6 năm 2023-2024 có đáp án - Trường TH&THCS Nguyễn Công Trứ, Thăng Bình
- MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ II NĂM HỌC 2023-2024 Môn: Công Nghệ - LỚP 6 Thời gian làm bài: 45 phút TT Nội dung kiến Đơn vị kiến thức Mức độ nhận thức Tổng % tổng thức điểm Nhận biết Thông hiểu Vận dụng VD cao Số CH TN TL TN TL TN TL TN TL TN TL 3.1. Các loại vải thông dụng 1 Chương III. dùng để may trang phục Trang phục và thời trang 3.2. Trang phục 3.3. Thời trang 1 1 1 2 1 2,67đ 3. 4. Sử dụng và bảo quản trang 1 1 2 0,67đ phục 2 Chương IV. 4.1. Chức năng, sơ đồ khối, 2 0,5 2 0,5 4 1 3,33đ nguyên lí và công dụng của Đồ dùng điện một số đồ dùng điện trong gia trong gia đình đình 4.2. Lựa chọn và sử dụng đồ 4 3 1 7 1 3,33đ dùng điện trong gia đình Tổng 9 0,5 6 0,5 1 1 15 3 10đ Tỉ lệ (%) 40 30 20 10 70 30 100 Tỉ lệ chung (%) 70 30 100 KHUNG ĐẶC TẢ ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ II- NĂM HỌC 2023-2024
- MÔN: CÔNG NGHỆ 6 Số câu hỏi theo mức độ nhận thức TT Nội dung Đơn vị kiến thức Mức độ kiến thức, kĩ năng cần kiểm tra, đánh giá kiến thức Nhận Thông Vận Vận biết hiểu dụng dụng cao (1) (2) (3) (4) (5) (6) (7) (8) 3 III. 3.1. Các loại vải Nhận biết: Trang thông dụng dùng - Kể tên được các loại vải thông dụng dùng để may trang phục. phục và để may trang phục - Nêu được đặc điểm của các loại vải thông dụng dùng để may thời trang trang phục. Thông hiểu: - Trình bày được ưu và nhược điểm của một số loại vải thông dụng dùng để may trang phục. Vận dụng: Lựa chọn được các loại vải thông dụng dùng để may trang phục phù hợp với đặc điểm cơ thể, lứa tuổi, tính chất công việc. 3.2. Trang phục Nhận biết: - Nêu được vai trò của trang phục trong cuộc sống. - Kể tên được một số loại trang phục trong cuộc sống. Thông hiểu: - Trình bày được cách lựa chọn trang phục phù hợp với đặc điểm và sở thích của bản thân. - Trình bày được cách lựa chọn trang phục phù hợp với tính chất công việc và điều kiện tài chính của gia đình. Phân loại được một số trang phục trong cuộc sống. Vận dụng: - Lựa chọn được trang phục phù hợp với đặc điểm và sở thích của bản thân, tính chất công việc, điều kiện tài chính. Vận dụng cao: Tư vấn được cho người thân việc lựa chọn và phối hợp trang phục phù hợp với đặc điểm, sở thích của bản thân, tính chất công việc và điều kiện tài chính của gia đình. 3.3. Thời trang Nhận biết: C1, - Nêu được những kiến thức cơ bản về thời trang. C2 - Kể tên được một số phong cách thời trang phổ biến. Thông hiểu: - Phân biệt được phong cách thời trang của một số bộ trang phục C3 thông dụng.
- Vận dụng: Bước đầu hình thành xu hướng thời trang của bản thân. C17 3.4. Sử dụng và bảo Nhận biết quản trang phục - Nêu được cách sử dụng một số loại trang phục thông dụng. - Nêu được cách bảo quản một số loại trang phục thông dụng. C4 Thông hiểu: - Giải thích được cách sử dụng một số loại trang phục thông dụng. - Giải thích được cách bảo quản trang phục thông dụng. Vận dụng: Sử dụng và bảo quản được một số loại trang phục thông dụng. 4 IV. Đồ 4.1. Chức năng, sơ Nhận biết: dùng điện đồ khối, nguyên lí - Nêu được công dụng của một số đồ dùng điện trong gia đình C6; trong gia và công dụng của (Ví dụ: Nồi cơm điện, bếp điện, đèn điện, quạt điện, máy điều đình một số đồ dùng hoà,…). ½ C16 điện trong gia đình - Nhận biết được các bộ phận chính của một số đồ dùng điện trong gia đình (Ví dụ: Nồi cơm điện, bếp điện, đèn điện, C8 quạt điện, máy điều hoà,…). C5 - Nêu được chức năng các bộ phận chính của một số đồ dùng điện trong gia đình (Ví dụ: Nồi cơm điện, bếp điện, đèn điện, quạt điện, máy điều hoà,…). C15 Thông hiểu: - Mô tả được nguyên lí làm việc của một số đồ dùng điện trong ½ C16 gia đình (Ví dụ: Nồi cơm điện, bếp điện, đèn điện, quạt điện, máy điều hoà,…). Vận dụng: Vẽ được sơ đồ khối của một số đồ dùng điện trong gia đình (Ví dụ: Nồi cơm điện, bếp điện, đèn điện, quạt điện, máy điều hoà,…). 4.2. Lựa chọn và sử Nhận biết: dụng đồ dùng điện - Nêu được một số lưu ý khi lựa chọn đồ dùng điện trong gia C13 trong gia đình đình tiết kiệm năng lượng. - Nêu được cách sử dụng đồ dùng điện trong gia đình đúng cách, C9, tiết kiệm và an toàn. C12 - Kể tên được một số thông số kĩ thuật của đồ dùng điện trong gia đình. C7; Thông hiểu: - Đọc được một số thông số kĩ thuật trên đồ dùng điện trong gia đình. C14
- - Giải thích được cách lựa chọn đồ dùng điện trong gia đình tiết C10, kiệm năng lượng. C11 - Giải thích được cách sử dụng đồ dùng điện trong gia đình đúng cách, tiết kiệm và an toàn. Vận dụng: - Sử dụng được một số đồ dùng điện trong gia đình đúng cách, tiết kiệm và an toàn. Vận dụng cao: Lựa chọn được đồ dùng điện tiết kiệm năng lượng, phù hợp với C18 điều kiện gia đình. TỔNG 9,5 6,5 1 1
- Trường TH&THCS Nguyễn Công Trứ KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ II Điểm Họ và tên:………………………… NĂM HỌC 2023 – 2024 Lớp: 6/…….SBD………Phòng thi......... MÔN: Công Nghệ 6 Đề A Thời gian: 45 phút (Không kể thời gian giao đề) I. TRẮC NGHIỆM (5 điểm): Khoanh vào những chữ cái đứng trước câu trả lời đúng: Câu 1. Thời trang là gì? A. Là những kiểu trang phục được sử dụng phổ biến trong xã hội vào một khoảng thời gian nhất định. B. Là phong cách ăn mặc của cá nhân mỗi người. C. Là hiểu và cảm thụ cái đẹp. D. Là sự thay đổi các kiểu quần áo, cách ăn mặc được số đông ưa chuộng trong một thời gian. Câu 2. Có mấy phong cách thời trang? A. 3 B. 4 C. 5 D. 6 Câu 3. Bước đầu tiên trong công việc bảo quản trang phục là gì? A. Làm phẳng. B. Làm khô. C. Cất giữ. D. Làm sạch. Câu 4. Cách sử dụng, bảo quản trang phục nào sau đây là không nên? A. Biết mặc thay đổi, phối hợp áo và quần hợp lí. B. Sử dụng trang phục lấp lánh, đắt tiền để tăng thêm vẻ đẹp cho bản thân. C. Bảo quản trang phục đúng kĩ thuật sẽ giữ được vẻ đẹp, độ bền của trang phục. D. Sử dụng trang phục phù hợp với hoạt động, công việc và hoàn cảnh xã hội. Câu 5. “Giúp tạo ra ánh sáng dịu, có tác dụng thư giãn, thoải mái và dễ đi vào giấc ngủ” là công dụng của A. Bếp hồng ngoại. B. Đèn huỳnh quang. C. Đèn ngủ. D. Ấm đun nước. Câu 6. Đồ dùng nào sau đây không phải là đồ dùng điện trong gia đình? A. Xe đạp. B. Máy xay sinh tố. C. Máy sấy. D. Bàn là. Câu 7. Sải cánh là thông số kĩ thuật của? A. Máy sấy tóc. B. Quạt điện. C. Điều hòa không khí. D. Máy hút bụi. Câu 8. Cấu tạo của đèn sợi đốt là A. Ống thủy tinh, hai điện cực. B. Bóng thủy tinh, sợi đốt, đuôi đèn. C. Vỏ bóng, bảng mạch, đuôi đèn. D. Vỏ bóng, sợi đốt, hai điện cực. Câu 9. Để tiết kiệm điện năng nhiều nhất, em sử dụng loại bóng đèn điện nào sau đây? A. LED. B. Sợi đốt. C. Huỳnh quang. D. Compact. Câu 10. Nếu em không lau khô mặt ngoài của nồi nấu thì khi nấu cơm, sẽ xảy ra hiện tượng nào sau đây? A. Cơm bị sống. B. Cơm bị nhão. C. Khi mới bắt đầu cắm điện, nồi cơm phát ra tiếng nổ lách tách. D. Không có hiện tượng gì. Câu 11. Vì sao không được chạm tay lên bề mặt bếp khi đang nấu hoặc vừa bếp xong? A. Mặt bếp lúc này rất nóng, chạm tay vào sẽ gây bỏng. B. Dễ bị giật điện. C. Làm gián đoạn quá trình đun nấu. D. Tất cả đáp án trên. Câu 12. Trong quá trình sử dụng, mặt bếp hồng ngoại có màu gì? A. Màu vàng. B. Màu đỏ. C. Màu cam. D. Màu tím. Câu 13. Hành động nào sau đây an toàn với đồ dùng điện khi sử dụng? A. Cắm chung nhiều đồ dùng điện trên cùng một ổ cắm. D. Không ngắt điện khi vệ sinh đồ dùng điện. C. Vận hành đồ dùng điện theo đúng quy trình hướng dẫn. B. Đặt đồ dùng điện ở nơi ẩm ướt. Câu 14. Nội dung nào dưới đây không đúng khi nói về lựa chọn đồ dùng điện trong gia đình? A. Lựa chọn loại có khả năng tiết kiệm điện. B. Lựa chọn các thương hiệu và cửa hàng uy tín. C. Lựa chọn loại cao cấp nhất, có giá cả đắt nhất. D. Lựa chọn loại có thông số kĩ thuật và tính năng phù hợp với nhu cầu sử dụng của gia đình. Câu 15. Khi lựa chọn nồi cơm điện, chúng ta cần quan tâm đến: A. Dung tích nồi. B. Chức năng nồi C. Dung tích nồi hoặc chức năng nồi. D. Dung tích và chức năng nồi. II. TỰ LUẬN (5 điểm). Câu 16. (2 điểm)Em hãy nêu cấu tạo và nguyên lý hoạt động của bếp hồng ngoại? Câu 17. (2 điểm). a. Nêu đặc điểm của phong cách cổ điển? b. Vì sao phong cách thể thao được sử dụng cho nhiều đối tượng và lứa tuổi khác nhau? Câu 18. (1điểm)Chúng ta cần làm gì đối với các đồ dùng điện khi ra khỏi nhà? Bài làm: Câu hỏi 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 Đáp án
- TỰ LUẬN ............................................................................................................................................................................ ............................................................................................................................................................................ ............................................................................................................................................................................ ............................................................................................................................................................................ ............................................................................................................................................................................ ............................................................................................................................................................................ ............................................................................................................................................................................ ............................................................................................................................................................................ ............................................................................................................................................................................ ............................................................................................................................................................................ ............................................................................................................................................................................ ............................................................................................................................................................................ ............................................................................................................................................................................ ............................................................................................................................................................................ ............................................................................................................................................................................ ............................................................................................................................................................................ ............................................................................................................................................................................ ............................................................................................................................................................................ ............................................................................................................................................................................ ............................................................................................................................................................................ ............................................................................................................................................................................ ............................................................................................................................................................................ ............................................................................................................................................................................ ............................................................................................................................................................................ ............................................................................................................................................................................ ............................................................................................................................................................................ ............................................................................................................................................................................ ............................................................................................................................................................................ ............................................................................................................................................................................ ............................................................................................................................................................................ ............................................................................................................................................................................ ............................................................................................................................................................................ ............................................................................................................................................................................ ............................................................................................................................................................................ ............................................................................................................................................................................ ............................................................................................................................................................................ ............................................................................................................................................................................
- Trường TH&THCS Nguyễn Công Trứ KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ II Điểm Họ và tên:………………………… NĂM HỌC 2023 – 2024 Lớp: 6/…….SBD………Phòng thi......... MÔN: Công Nghệ 6 Đề B Thời gian: 45 phút (Không kể thời gian giao đề) I. TRẮC NGHIỆM (5 điểm): Khoanh vào những chữ cái đứng trước câu trả lời đúng: Câu 1. Vì sao không được chạm tay lên bề mặt bếp khi đang nấu hoặc vừa bếp xong? A. Mặt bếp lúc này rất nóng, chạm tay vào sẽ gây bỏng. B. Dễ bị giật điện. C. Làm gián đoạn quá trình đun nấu. D. Tất cả đáp án trên. Câu 2. Đồ dùng nào sau đây không phải là đồ dùng điện trong gia đình? A. Xe đạp. B. Máy xay sinh tố. C. Máy sấy. D. Bàn là. Câu 3. Cách sử dụng, bảo quản trang phục nào sau đây là không nên? A. Biết mặc thay đổi, phối hợp áo và quần hợp lí. B. Sử dụng trang phục lấp lánh, đắt tiền để tăng thêm vẻ đẹp cho bản thân. C. Bảo quản trang phục đúng kĩ thuật sẽ giữ được vẻ đẹp, độ bền của trang phục. D. Sử dụng trang phục phù hợp với hoạt động, công việc và hoàn cảnh xã hội. Câu 4. Trong quá trình sử dụng, mặt bếp hồng ngoại có màu gì? A. Màu vàng. B. Màu đỏ. C. Màu cam. D. Màu tím. Câu 5. Để tiết kiệm điện năng nhiều nhất, em sử dụng loại bóng đèn điện nào sau đây? A. LED. B. Sợi đốt. C. Huỳnh quang. D. Compact. Câu 6. Nội dung nào dưới đây không đúng khi nói về lựa chọn đồ dùng điện trong gia đình? A. Lựa chọn loại có khả năng tiết kiệm điện. B. Lựa chọn các thương hiệu và cửa hàng uy tín. C. Lựa chọn loại cao cấp nhất, có giá cả đắt nhất. D. Lựa chọn loại có thông số kĩ thuật và tính năng phù hợp với nhu cầu sử dụng của gia đình. Câu 7. Khi lựa chọn nồi cơm điện, chúng ta cần quan tâm đến: A. Dung tích nồi. B. Chức năng nồi. C. Dung tích nồi hoặc chức năng nồi. D. Dung tích và chức năng nồi. Câu 8. Thời trang là gì? A. Là những kiểu trang phục được sử dụng phổ biến trong xã hội vào một khoảng thời gian nhất định. B. Là phong cách ăn mặc của cá nhân mỗi người. C. Là hiểu và cảm thụ cái đẹp. D. Là sự thay đổi các kiểu quần áo, cách ăn mặc được số đông ưa chuộng trong một thời gian. Câu 9. Sải cánh là thông số kĩ thuật của A. Máy sấy tóc. B. Quạt điện. C. Điều hòa không khí. D. Máy hút bụi. Câu 10. Hành động nào sau đây an toàn với đồ dùng điện khi sử dụng? A. Cắm chung nhiều đồ dùng điện trên cùng một ổ cắm. D. Không ngắt điện khi vệ sinh đồ dùng điện. C. Vận hành đồ dùng điện theo đúng quy trình hướng dẫn. B. Đặt đồ dùng điện ở nơi ẩm ướt. Câu 11. “Giúp tạo ra ánh sáng dịu, có tác dụng thư giãn, thoải mái và dễ đi vào giấc ngủ” là công dụng của A. Bếp hồng ngoại. B. Đèn huỳnh quang. C. Đèn ngủ. D. Ấm đun nước. Câu 12. Nếu em không lau khô mặt ngoài của nồi nấu thì khi nấu cơm, sẽ xảy ra hiện tượng nào sau đây? A. Cơm bị sống. B. Cơm bị nhão. C. Khi mới bắt đầu cắm điện, nồi cơm phát ra tiếng nổ lách tách. D. Không có hiện tượng gì. Câu 13. Có mấy phong cách thời trang? A. 3 B. 4 C. 5 D. 6 Câu 14. Bước đầu tiên trong công việc bảo quản trang phục là gì? A. Làm phẳng. B. Làm khô. C. Cất giữ. D. Làm sạch. Câu 15. Cấu tạo của đèn sợi đốt là A. Ống thủy tinh, hai điện cực. B. Bóng thủy tinh, sợi đốt, đuôi đèn. C. Vỏ bóng, bảng mạch, đuôi đèn. D. Vỏ bóng, sợi đốt, hai điện cực. II. TỰ LUẬN (5 điểm). Câu 16. (2 điểm)Em hãy nêu cấu tạo và nguyên lý hoạt động của bếp hồng ngoại? Câu 17. (2 điểm). a. Nêu đặc điểm của phong cách cổ điển? b. Vì sao phong cách thể thao được sử dụng cho nhiều đối tượng và lứa tuổi khác nhau? Câu 18. (1điểm) Chúng ta cần làm gì đối với các đồ dùng điện khi ra khỏi nhà? Bài làm: Câu hỏi 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 Đáp án
- TỰ LUẬN ............................................................................................................................................................................ ............................................................................................................................................................................ ............................................................................................................................................................................ ............................................................................................................................................................................ ............................................................................................................................................................................ ............................................................................................................................................................................ ............................................................................................................................................................................ ............................................................................................................................................................................ ............................................................................................................................................................................ ............................................................................................................................................................................ ............................................................................................................................................................................ ............................................................................................................................................................................ ............................................................................................................................................................................ ............................................................................................................................................................................ ............................................................................................................................................................................ ............................................................................................................................................................................ ............................................................................................................................................................................ ............................................................................................................................................................................ ............................................................................................................................................................................ ............................................................................................................................................................................ ............................................................................................................................................................................ ............................................................................................................................................................................ ............................................................................................................................................................................ ............................................................................................................................................................................ ............................................................................................................................................................................ ............................................................................................................................................................................ ............................................................................................................................................................................ ............................................................................................................................................................................ ............................................................................................................................................................................ ............................................................................................................................................................................ ............................................................................................................................................................................ ............................................................................................................................................................................ ............................................................................................................................................................................ ............................................................................................................................................................................ ............................................................................................................................................................................ ............................................................................................................................................................................ ............................................................................................................................................................................ ............................................................................................................................................................................
- HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ VÀ THANG ĐIỂM I. TRẮC NGHIỆM (5 điểm): mỗi câu đúng 0,33 điểm. Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 Đề A A B D B C A B B A C A B C C D Đề B A A B B A C D A B C C C B D B II. TỰ LUẬN (5 điểm) Câu Nội dung Thang điểm Cấu tạo: 1,0đ 1- bộ phận điều khiển, 2- mâm nhiệt hồng ngoại, 3- mặt bếp, 4- thân 16 bếp. (2 điểm) Nguyên lý hoạt động: Khi được cấp điện, mâm nhiệt hồng ngoại nóng 1,0 đ lên, truyền nhiệt tới nồi nấu và làm chín thức ăn. a. Đặc điểm của phong cách cổ điển 1,0 đ 17 + Giản dị, nghiêm túc, lịch sự. (2 điểm) + Phù hợp với nhiều người. + Dùng khi đi học, đi làm, tham gia sự kiện có tính chất trang trọng b. Vì: phong cách thể thao có thiết kế đơn giản, tạo cảm giác mạnh mẽ 1,0 đ và khỏa khoắn, thoải mái khi vận động nên thích hợp cho nhiều đối tượng và lứa tuổi khác nhau. Câu 18 Một số công việc chúng ta cần phải làm khi ra khỏi nhà đối với các đồ (1 điểm) dùng điện: + Tắt hết các thiết bị điện khi không sử dụng 0,25 đ + Ngắt cầu dao điện nếu thời tiết mưa 0,25 đ + Cất dọn đồ dùng, thiết bị điện ngăn nắp, gọn gàng. 0,25 đ +..... 0,25 đ
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Bộ đề thi học kì 2 môn Ngữ Văn lớp 8 năm 2018 có đáp án
25 p | 1605 | 57
-
Bộ đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án
26 p | 1235 | 34
-
Đề thi học kì 2 môn Hóa lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Vĩnh Thịnh
3 p | 390 | 34
-
Đề thi học kì 2 môn Lịch Sử lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Vĩnh Thịnh
4 p | 445 | 21
-
Đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án
2 p | 299 | 19
-
Đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Khai Quang
2 p | 508 | 17
-
Đề thi học kì 2 môn Ngữ Văn lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hoàn Thiện
3 p | 325 | 13
-
Đề thi học kì 2 môn Ngữ Văn lớp 8 năm 2018 có đáp án - Đề số 2
9 p | 965 | 12
-
Đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Sở GD&ĐT Thanh Hóa
3 p | 405 | 10
-
Đề thi học kì 2 môn Lịch Sử lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Khai Quang
3 p | 272 | 9
-
Đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Bình An
2 p | 687 | 9
-
Bộ 24 đề thi học kì 2 môn Ngữ văn lớp 8 năm 2019-2020 có đáp án
104 p | 80 | 4
-
Đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Vĩnh Thịnh
4 p | 175 | 3
-
Đề thi học kì 2 môn Lịch Sử lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Bình An
4 p | 246 | 3
-
Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 2 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Phong Phú B
4 p | 67 | 3
-
Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 2 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học số 2 Hoài Tân
6 p | 80 | 2
-
Đề thi học kì 2 môn Địa lý lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Khai Quang
4 p | 202 | 1
-
Đề thi học kì 2 môn Công nghệ lớp 7 năm 2018 có đáp án - Trường THCS Vĩnh Thịnh
2 p | 132 | 1
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn