
Đề thi học kì 2 môn Công nghệ lớp 6 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Nguyễn Viết Xuân, Tiên Phước
lượt xem 1
download

Để hệ thống lại kiến thức cũ, trang bị thêm kiến thức mới, rèn luyện kỹ năng giải đề nhanh và chính xác cũng như thêm tự tin hơn khi bước vào kì kiểm tra sắp đến, mời các bạn học sinh cùng tham khảo "Đề thi học kì 2 môn Công nghệ lớp 6 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Nguyễn Viết Xuân, Tiên Phước" làm tài liệu để ôn tập. Chúc các bạn làm bài kiểm tra tốt!
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề thi học kì 2 môn Công nghệ lớp 6 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Nguyễn Viết Xuân, Tiên Phước
- Trường THCS KIỂM TRA CUỐI KỲ II, NĂM HỌC 2023 – 2024 Nguyễn Viết MÔN: CÔNG NGHỆ – LỚP 6 Xuân Họ và tên: ……………… …….. ………..Lớp 6/.. Thời gian làm bài: 45 phút (Không kể thời gian giao đề) ĐIỂM: NHẬN XÉT CỦA THẦY/CÔ: I. TRẮC NGHIỆM (5,0 điểm) Em hãy chọn đáp án đúng nhất trong các câu sau: Câu 1. Em hãy cho biết có mấy nhóm thực phẩm chính? A. 5 B. 4 C. 3 D. 2 Câu 2. Hãy cho biết, nhóm thực phẩm nào cung cấp năng lượng cho cơ thể, tích trữ dưới da ở dạng lớp mỡ để bảo vệ cơ thể và giúp chuyển hóa một số loại vitamin? A. Nhóm thực phẩm giàu chất khoáng. B. Nhóm thực phẩm giàu chất đạm. C. Nhóm thực phẩm giàu chất béo. D. Nhóm thực phẩm giàu vitamin. Câu 3. Thói quen ăn uống khoa học phải đảm bảo mấy yếu tố? A. 1 B. 2 C. 3 D. 4 Câu 4. Hãy cho biết loại viatmin nào góp phần vào sự phát triển của hệ thần kinh? A. Vitamin A B. Vitamin B C. Vitaminh C D. Vitamin D. Câu 5. Loại thực phẩm nảo sau đây không tốt cho da và bảo vệ tế bào? A. Gan B. Hạt họ đậu nảy mầm C. Dầu thực vật D. Thịt mỡ. Câu 6. Nhu cầu nước tối thiểu mỗi ngày cho một người là bao nhiêu? A. Nhiều nhất là 1,5 lít B. ít nhất là trên 2 lít C. khoảng từ 1,5 – 2 lít D. khoảng từ 0,5 - 1 lít.
- Câu 7. Có mấy phương pháp bảo quản thực phẩm? A. 1 B. 2 C. 3 D. 4 Câu 8. Thực phẩm chế biến bằng phương pháp kho có ưu điểm nào sau đây? A. món ăn mềm, có hương vị đậm đà. B. món ăn có hương vị hấp dẫn, ngon B. món ăn có độ giòn, độ ngậy D. món ăn đơn giản, dễ thực hiện. Câu 9. Vật nào dưới đây không phải là trang phục? A. Khăn quàng B. Thắt lưng C. Xe đạp D. Mũ Câu 10. Phân loại trang phục theo thời tiết có mấy loại? A. 1 B. 2 C. 3 D. 4 Câu 11. Dựa theo nguồn gốc sợi dệt, vải được chia làm mấy loại? A.1 B. 2 C. 3 D. 4 Câu 12. Loại vải sợi nào có ưu điểm độ hút ẩm cao, mặc thoáng mát và ít nhàu? A.Vải sợi nhân tạo. B. Vải sợi tổng hợp C. Vải sợi pha D. Vải sợi thiên nhiên Câu 13. Khi lựa chọn trang phục cần lưu ý điều gì? A. Đặc điểm trang phục B. Đặc điểm trang phục và vóc dáng cơ thể. C. Vóc dáng cơ thể D. Đáp án khác Câu 14. Để tạo cảm giác béo ra, thấp xuống cho người mặc, không lựa chọn chất liệu vải nào sau đây? A.Vải cứng B. Vải dày dặn C. Vải mềm vừa phải D. Vải mềm mỏng. Câu 15. Trang phục sử dụng cho một số hoạt động chủ yếu gồm mấy loại? A.1 B. 2 C. 3 D. 4 Câu 16. Loại trang phục nào có kiểu dáng đơn giản, gọn gàng, dễ mặc, dễ hoạt động, có màu sắc hài hòa, thường được may bằng vải sợi pha? A. Trang phục đi học B. Trang phục lao động C. Trang phục lễ hội D. Trang phục ở nhà. Câu 17. Để tạo cảm giác gầy đi, cao lên cho người mặc, cần lựa chọn trang phục có đường nét họa tiết như thế nào? A. Kẻ ngang B. Kẻ ô vuông C. Hoa to D. Kẻ dọc. Câu 18. Người ta tiến hành làm khô thực phẩm bằng cách nào?
- A. Phơi dưới ánh mắt trời B. Sử dụng máy sấy C. Có thể phơi hoặc sử dụng máy sấy D. Đáp án khác. Câu 19. Loại chất khoáng nào sau đây tham gia vào quá trình cấu tạo hormone tuyến giáp, giúp phòng tránh bệnh bướu cổ. A. Iron (sắt) B. Iodine C. Phosphorus D. Calcium. Câu 20. Màu vải nào sau đây dùng để may quần phù hợp với tất cả các màu của áo? A. Màu đen, màu trắng B. Màu trắng, màu vàng. C. Màu đỏ, màu xanh D. Màu đen, màu vàng. II. TỰ LUẬN (5,0 điểm) Câu 21. (2,0 điểm): a) Khi lựa chọn và sử dụng trang phục cần căn cứ vào những đặc điểm nào? .............................................................................................................................................................................................................. .............................................................................................................................................................................................................. .............................................................................................................................................................................................................. ............................................................................................................................................................................................................. b) Trang phục có vai trò gì? .............................................................................................................................................................................................................. .............................................................................................................................................................................................................. .............................................................................................................................................................................................................. ............................................................................................................................................................................................................. Câu 22. (2,0 điểm) Theo em vì sao phải đảm bảo an toàn vệ sinh thực phẩm trong bảo quản và chế biến thực phẩm? .............................................................................................................................................................................................................. .............................................................................................................................................................................................................. .............................................................................................................................................................................................................. .............................................................................................................................................................................................................
- .............................................................................................................................................................................................................. .............................................................................................................................................................................................................. .............................................................................................................................................................................................................. ............................................................................................................................................................................................................. Câu 23. (1,0 điểm) Em hãy lựa chọn trang phục phù hợp cho bản thân khi đi du lịch cùng gia đình trong 2 ngày ở vùng biển ? .............................................................................................................................................................................................................. .............................................................................................................................................................................................................. .............................................................................................................................................................................................................. ............................................................................................................................................................................................................. .............................................................................................................................................................................................................. ............................................................................................................................................................................................................. .............................................................................................................................................................................................................
- ĐÁP ÁN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KỲ II MÔN: CÔNG NGHỆ 6. NĂM HỌC 2023-2024 I. TRẮC NGHIỆM: (5,0 điểm) - Đúng mỗi câu được 0,25 điểm Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 Đáp án A C D B D C C A C B Câu 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 Đáp án C A B D D A D C B A II. TỰ LUẬN: (5,0 điểm) Câu 21. (2,0 điểm): a) Khi lựa chọn và sử dụng trang phục cần căn cứ vào những đặc điểm: - Chất liệu 0,25 đ - Kiểu dáng 0,25 đ
- - Màu sắc 0,25 đ - Đường nét họa tiết. 0,25 đ b) Trang phục có vai trò: - Che chở, bảo vệ cơ thể con người khỏi một số tác hại của thời tiết và môi trường 0,5 đ - Góp phần tôn lên vẻ đẹp của người mặc. 0,5 đ Câu 22. (2,0 điểm) An toàn vệ sinh thực phẩm trong bảo quản và chế biến thực phẩm giúp: - Giữ cho thực phẩm không bị biến chất 0,5đ - Thực phẩm không bị nhiễm chất độc 0,5đ - Thực phẩm không bị vi khuẩn có hại xâm nhập 0,5đ - Bảo vệ sức khỏe con người 0,5đ Câu 20. (1,0 điểm) Em là con gái nên chọn trang phục cần sử dụng cho bản thân khi đi du lịch cùng gia đình trong 2 ngày ở vùng biển như sau: váy maxi dáng dài, váy có họa tiết hoa nhí, áo phông quần sooc, áo tắm, mũ, dép xỏ ngón… ( Học sinh có thể lựa chọn trang phục khác nhưng phù hợp với bản thân vẫn được điểm tối đa). DUYỆT CỦA TỔ CM GVBM Lê Thị Nhật Nguyễn Thị Dương

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Bộ đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án
26 p |
1295 |
34
-
Đề thi học kì 2 môn Lịch Sử lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Vĩnh Thịnh
4 p |
867 |
21
-
Đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án
2 p |
719 |
19
-
Đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Khai Quang
2 p |
928 |
17
-
Đề thi học kì 2 môn Ngữ Văn lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hoàn Thiện
3 p |
703 |
13
-
Đề thi học kì 2 môn Ngữ Văn lớp 8 năm 2018 có đáp án - Đề số 2
9 p |
1388 |
12
-
Đề thi học kì 2 môn Lịch Sử lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Khai Quang
3 p |
715 |
10
-
Đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Bình An
2 p |
1087 |
9
-
Bộ 24 đề thi học kì 2 môn Ngữ văn lớp 8 năm 2019-2020 có đáp án
104 p |
141 |
5
-
Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 2 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Sặp Vạt
5 p |
466 |
4
-
Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 2 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Phong Phú B
4 p |
484 |
3
-
Đề thi học kì 2 môn Lịch Sử lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Bình An
4 p |
677 |
3
-
Đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Vĩnh Thịnh
4 p |
562 |
3
-
Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 2 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học số 2 Hoài Tân
6 p |
509 |
3
-
Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 2 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Tam Hưng
4 p |
467 |
2
-
Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 2 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Tân Hiệp
3 p |
486 |
2
-
Đề thi học kì 2 môn Địa lý lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Khai Quang
4 p |
652 |
1
-
Đề thi học kì 2 môn Công nghệ lớp 7 năm 2018 có đáp án - Trường THCS Vĩnh Thịnh
2 p |
527 |
1


Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn
