Mời các bạn cùng tham khảo "Đề thi học kì 2 môn Công nghệ lớp 6 năm 2023-2024 - Trường TH&THCS Đại Thạnh, Đại Lộc" sau đây để biết được cấu trúc đề thi, cách thức làm bài thi cũng như những dạng bài chính được đưa ra trong đề thi. Từ đó, giúp các bạn học sinh có kế hoạch học tập và ôn thi hiệu quả.
AMBIENT/
Chủ đề:
Nội dung Text: Đề thi học kì 2 môn Công nghệ lớp 6 năm 2023-2024 - Trường TH&THCS Đại Thạnh, Đại Lộc
- PHÒNG GDĐT HUYỆN ĐẠI LỘC KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ II - NĂM HỌC
2023-2024
TRƯỜNG TH& THCS ĐẠI THẠNH
MÔN: CÔNG NGHỆ 6
Thời gian: 45 phút (không kể thời gian giao đề)
Họ và tên :……………………………………Lớp: …
I. TRẮC NGHIỆM (5 điểm): Chọn đáp án đúng trong các câu sau và ghi vào bài làm:
Câu 1: Nước có vai trò rất quan trọng đối với đời sống con người . Nhu cầu lượng nước
tối thiểu mỗi ngày của 1 người là :
A.Từ 1 đến 1,5 lít B. Từ 1,5 đến 2 lít C.Từ 2 đến 2,5 lít D. Từ 0,5 đến 1 lít
Câu 2: Có mấy bước để xây dựng thực đơn ?
A. 5 bước B. 4 bước C. 3 bước D. 2 bước.
Câu 3: Vai trò của việc bảo quản thực phẩm?
A. Ngăn chặn sự xâm nhập và phát triển của vi sinh vật.
B. Ngăn chặn sự xâm nhập và phát triển của vi sinh vật gây hại.
C. Ngăn chặn sự phát triển của vi sinh vật, làm chậm quá trình hư hỏng của thực phẩm.
D. Ngăn chặn sự xâm nhập và phát triển của vi sinh vật gây hại, làm chậm quá trình hư hỏng
của thực phẩm.
Câu 4: Phương pháp chế biến thực phẩm nào được khuyến cáo không nên sử dụng nhiều để
chế biến món ăn vì có thể tăng nguy cơ mắc bệnh?
A. Kho, rán B. Nướng, rán C. Luộc, chiên D. Kho, nướng
Câu 5: Phương pháp bảo quản thực phẩm làm lạnh thường được dùng để
bảo quản thịt, cá, trái cây, rau củ …trong thời gian:
A. từ 3 đến 7 ngày. B. từ 5 đến 10 ngày.
C. Từ 1 đến 2 tuần. D. bao lâu tùy thích.
Câu 6: Vải được sản xuất từ các loại sợi có nguồn gốc từ động vật, thực vật
là:
A. Vải sợi nhân tạo. C. Vải sợi thiên nhiên.
B. Vải sợi tổng hợp. D. Vải sợi pha.
Câu 7: Vải sợi pha có đặc điểm nào sau đây?
A. Mặc thoáng mát, thấm hút mồ hôi, thân thiện với môi trường, dễ bị nhàu.
B. Mặc thoáng mát, ít bị nhàu, bị cứng khi nhúng vào nước.
C. Độ hút ẩm kém, không bị nhàu, giặt nhanh khô.
D. Mặc thoáng mát, bền, đẹp, không bị nhàu, hút ẩm tốt, phù hợp với nhiều khí hậu.
Câu 8: Những vật dụng nào sau đây không phải là trang phục?
A. Quần, áo, mũ, ô. C. Quần, áo, mũ, giầy.
B. Quần, áo, túi sách. D. Xe đạp, trang sức, gấu bông, máy tính.
- Câu 9: Nên mua trang phục có màu sắc, kiểu dáng dễ phối hợp với các loại trang phục
khác để:
A. Dễ phối đồ. B. Thay đổi phong cách.
C. Tiết kiệm chi phí. D. Hợp thời trang.
Câu 10: Yếu tố được dùng để trang trí, làm tăng vẻ đẹp của trang phục là:
A. Chất liệu. C. Kiểu dáng.
B. Mầu sắc. D. Đường nét, họa tiết.
Câu 11: Đồng phục học sinh được phân loại theo nhóm trang phục nào?
A. Theo lứa tuổi B. Theo giới tính
C. Theo công dụng D. Theo thời tiết.
Câu 12: Khi đi lao động em sẽ lựa chọn loại trang phục nào sau đây:
A. Kiểu dáng đơn giản, rộng, dễ hoạt động, màu tối, được may từ vải sợi bông.
B. Kiểu dáng đơn giản, gọn gàng, màu sáng, được may từ vải sợi bông.
C. Kiểu dáng đẹp, gọn gàng, màu sáng, được may từ vải sợi thiên nhiên.
D. Kiểu dáng đẹp, gọn gàng, màu tối, được may từ vải sợi thiên nhiên.
Câu 13: Áo vải hoa nên phối với quần loại vải nào sau đây:
A. Vải kẻ ngang B. Vải kẻ dọc
C. Vải kẻ karo D. Vải trơn
Câu 14: Khi đi học thể dục em chọn trang phục như thế nào?
A. Vải sợi tổng hợp, may rộng, giày da đắt tiền
B. Vải sợi bông, may rộng, dép lê
C. Vải sợi bông, may rộng, giày ba ta.
D. Vải sợi bông, may sát người, giày cao gót
Câu 15: Để tạo cảm giác gầy đi, cao lên cho người mặc, cần lựa chọn trang phục có
đường nét, họa tiết như thế nào?
A. Kẻ ngang. B. Kẻ ô vuông. C. Kẻ dọc. D. Hoa to.
II. TỰ LUẬN (5 điểm).
Câu 16.(1,0 điểm) Trang phục có vai trò như thế nào đối với đời sống con người?
Câu 17.(1,0 điểm) Bạn Lan có dáng người gầy và cao. Sắp tới bạn có chuyến đi du lịch cùng gia
đình. Em hãy tư vấn cho bạn chọn trang phục phù hợp cho chuyến đi này?
Câu 18.(2,0 điểm) Đề xuất phương án bảo quản các loại trang phục trong gia đình em.
Câu 19.(1,0 điểm) Hãy thực hiện các bước sau để thiết kế một bữa ăn hợp lí cho gia đình
của em:
a) Liệt kê các món ăn có trong bữa ăn.
b) Phân tích các chất dinh dưỡng được cung cấp trong các món ăn
---Hết---