intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi học kì 2 môn Công nghệ lớp 6 năm 2024-2025 có đáp án - Trường TH&THCS Thắng Lợi, Kon Tum

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:16

6
lượt xem
1
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Nhằm giúp các bạn học sinh củng cố kiến thức cũ, bổ sung kiến thức mới và rèn luyện kỹ năng làm bài thi hiệu quả, “Đề thi học kì 2 môn Công nghệ lớp 6 năm 2024-2025 có đáp án - Trường TH&THCS Thắng Lợi, Kon Tum” là một tài liệu tham khảo hữu ích để ôn tập trước kỳ kiểm tra. Chúc các bạn ôn luyện tốt và đạt kết quả cao!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi học kì 2 môn Công nghệ lớp 6 năm 2024-2025 có đáp án - Trường TH&THCS Thắng Lợi, Kon Tum

  1. TRƯỜNG TH - THCS THẮNG LỢI MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ II TỔ: NGỮ VĂN - KHXH NĂM HỌC: 2024- 2025 MÔN: CÔNG NGHỆ - LỚP 6 Chương/ Nội Mức độ nhận thức TT chủ đề dung/ Nhận biết Thông hiểu Vận Vận dụng đơn vị (TNKQ) (TL) dụng cao Tổng kiến thức (TL) (TL) điểm TN TL TN TL Chủ đề 3 8. Các 1 TN 0,25 Trang loại vải (0,25) phục và thường 1 thời dùng trang trong may mặc 9. Trang 1TN 1 TN (0,5) phục và (0,25) (0,25 thời trang. 10. Lựa 1TN 1TN 0,5 chọn (0,25) (0,25) trang phục. 11. Bảo 1TN 1TN 0,5 quản (0,25) (0,25) trang phục Chủ đề 4 12. Đèn 2TN 1TN 1TL 1TL 3,75 Đồ dung điện (0,5) (0,25) (2.0) (1.0) điện 13. Nồi 2 TN 1 a.b 2.5 trong gia cơm điện TL 2 đình và bếp (0,5) (2.0) hồng ngoại 14. Quạt 2TN 2.0 điện và (2,0) máy giặt Tổng số câu 10TN 4TN +1TL 1TL 1TL 10.0 Tỉ lệ 40% 30% 20% 10% 100% Trang: 1
  2. Trang: 2
  3. TRƯỜNG TH -THCS THẮNG LỢI ĐẶC TẢ ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ II TỔ: NGỮ VĂN- KHXH NĂM HỌC 2024- 2025 MÔN: CÔNG NGHỆ - LỚP 6 TT Chương/ Nội Mức độ đánh giá Số câu hỏi theo mức độ nhận thức Chủ đề dung/Đơn vị Nhận Thông Vận Vận kiến thức biết hiểu dụng dụng cao Bài 8. Các Nhận biết: loại vải - Mô tả được đặc điểm của trang thường dùng phục phù hợp với một số hoạt 1TN trong may động. mặc Bài 9.Trang Nhận biết: phục và thời - Nhận biết được vai trò và sự 1TN trang đa dạng của trang phục trong cuộc sống. Thông hiểu: - Trình bày được những kiến Chủ đề thức cơ bản về thời trang, nhận 3. ra và bước đầu hình thành xu 1TN Trang hướng thời trang của bản thân. phục và Bài 10. Lựa Nhận biết: 1TN thời chọn trang - Nêu được các phương pháp lựa trang phục. chọn trang phục. Thông hiểu: Khi đi học, em thường mặc loại trang phục như thế nào. 1TN Bài 11. Bảo Nhận biết: quản trang - Biết cách bảo quản trang phục phục đúng cách để giữ vẻ đẹp, độ bền 1TN và tiết kiệm chi tiêu cho may mặc. Thông hiểu: - HS có khả năng bảo quản 1TN trang phục hợp lí Chủ đề Nhận biết: 4 - Trình bày cấu tạo nguyên lí Đồ dùng hoạt động một số loại bóng đèn. 2TN điện - Nhận biết các dạng đèn phổ trong gia 12. Đèn điện biến đình Thông hiểu: - Phân tích cách thức sử dụng loại bóng đèn cho không gian 1TN trong gia đình TL Vận dụng: Kể tên các loại bóng đèn thông dụng loại bóng đèn Vận dụng cao: - Đề xuất bóng đèn tiết kiệm điện giải thích dựa vào thông số TL kĩ thuật 13. Nồi cơm Nhận biết: điện và bếp - Kể tên và nêu chức năng của 2TN điện hồng các bộ phận chính của nồi cơm ngoại Trang: 3
  4. điện và bếp hồng ngoại Thông hiểu: - Mô tả được nguyên lý làm việc 1 (a,b)TL của nồi cơm điện và bếp hồng ngoại 14. Quạt điện Nhận biết: và máy giặt Cấu tạo quạt điện và máy giặt. - Nêu được chức năng của các 2TN bộ phận chính, công dụng của quạt điện, trong gia đình Số câu/ loại câu 10TN 4TN+1TL 1TL 1TL Tỉ lệ % 40% 30% 20% 10% Trang: 4
  5. TRƯỜNG TH-THCS THẮNG LỢI ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ II TỔ: NGỮ VĂN-KHXH Năm học: 2024-2025 Họ và tên: …....…...………………... Môn: Công nghệ - Lớp 6 Lớp: ……...…… Thời gian: 45 phút (không kể thời gian giao đề) ---------------------------------- ĐỀ GỐC (Đề có 17 câu, in trong 02 trang) A. TRẮC NGHIỆM: (5,0 điểm) (thời gian làm bài 20 phút) Hãy khoanh tròn vào chữ cái đầu câu trả lời đúng từ câu 1 đến câu 12 (3,0 điểm). Câu 1. Bộ trang phục trong hình thích hợp trong trường hợp nào A. Đi chơi, dạo phố. B. Dự lễ hội. C. Làm việc ở văn phòng. D. Làm việc ở công trường. Câu 2. Có bao nhiêu cách để phân loại trang phục? A. 5. B. 6. C. 7. D. 4. Câu 3. Muốn tạo cảm giác gầy đi và cao lên, ta nên chọn vải may trang phục có đặc điểm nào? A. Màu đen, kẻ sọc dọc, mặt vải trơn. B. Màu xanh đen, kẻ sọc ngang, mặt vải phẳng. C. Màu trắng, hoa to, mặt vải bóng láng. D. Màu vàng nhạt, hoa nhỏ, mặt vải thô. Câu 4. Yếu tố nào được dùng để trang trí, làm tăng vẻ đẹp và tạo hiệu ứng thẩm mĩ cho trang phục? A. Chất liệu. B. Kiểu dáng. C. Màu sắc. D. Đường nét, họa tiết. Câu 5. Khi đi học, em thường mặc loại trang phục A. Đồng phục. B. Trang phục dân tộc. C. Trang phục mặc thường ngày. D. Trang phục lễ hội. Câu 6. Khi lựa chọn trang phục cho bản thân mặc trong lễ mừng thọ (ông/bà), em sẽ lựa chọn theo mấy bước? A. 1. B. 2. C. 3. D. 4. Câu 7. Trước khi là người ta cần phân loại quần áo để làm gì? A. Để quần áo không bị bay màu. B. Để dễ cất giữ quần áo sau khi là. C. Để là quần áo nhanh hơn. D. Để là riêng từng nhóm quần áo theo loại vải. Câu 8. Đèn LED được cấu tạo từ mấy bộ phận? A. 1. B. 2. C. 3. D. 4. Câu 9. Hãy cho biết, vị trí trên cùng của bóng đèn sau đây là gì? Trang: 5
  6. A. Sợi đốt. B. Bóng thủy tinh. C. Đuôi đèn. D. Cả 3 đáp án trên. Câu 10. Bộ phận nào dưới đây của đèn LED phát ra ánh sáng? A. Vỏ bóng. B. Bảng mạch LED. C. Đuôi đèn. D. Tất cả đều đúng. Câu 11. Quy trình sử dụng nồi cơm điện gồm mấy bước? A. 2. B. 3. C. 4. D. 5. Câu 12. Sơ đồ khối nguyên lí của bếp hồng ngoại không có khối nào sau đây? A. Mâm nhiệt hồng ngoại B. Nồi nấu C. Bộ điều khiển D. Nguồn điện Câu 13. (1.0 điểm) Em hãy điền từ hoặc cụm từ vào chỗ …. (điều khiển, điện, hồng ngoại, mâm điện, nhiệt điện) Khi được cung cấp (1)…………………….và chọn chế độ nấu bộ(2)…………….sẽ cấp điện cho (3)…………………..hồng ngoại, làm cho mâm nhiệt (4)…………………….nóng lên, tỏa ra một nhiệt lớn (200-600 độ C) làm nóng nồi điện Câu 14. (1.0 điểm) Trong các phương án sau, phương án nào đúng, phương án nào sai. Cấu tạo của quạt điện và nguyên lý hoạt động Nội dung Đúng Sai 1. Quạt điện hoạt động bằng năng lượng mặt trời 2. Công dụng chính của quạt điện là làm mát. 3. Quạt điện chỉ có một loại duy nhất là quạt trần. 4. Khi được cấp điện và chọn chế độ gió, động cơ điện hoạt động làm quay cánh quạt tạo ra gió. II. TỰ LUẬN: (5,0 điểm) Thời gian làm bài 25 phút Câu 15. (2,0 điểm) a. Kể tên 4 đồ dùng điện trong nhà em? Đọc các thông số kĩ thuật ghi trên những đồ dùng điện đó? (1.0 điểm) b. Cần phải làm gì để sử dụng tốt đồ dùng điện trong gia đình em? (1.0 điểm) Câu 16. (1.0 điểm) Tính điện năng tiêu thụ của bóng đèn 220V-40W, mỗi ngày bật 5 giờ? Câu 17. (2.0 điểm) Kể tên các loại bóng đèn thông dụng hiện nay? Loại bóng đèn nào tiết kiệm điện năng nhất? Trang: 6
  7. TRƯỜNG TH-THCS THẮNG LỢI ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ II TỔ: NGỮ VĂN-KHXH Năm học: 2024-2025 Họ và tên: …....…...………………... Môn: Công nghệ - Lớp 6 Lớp: ……...…… Thời gian: 45 phút (không kể thời gian giao đề) ---------------------------------- II. TỰ LUẬN: (5,0 điểm) Thời gian làm bài 25 phút Câu 15. (2,0 điểm) a. Kể tên 4 đồ dùng điện trong nhà em? Đọc các thông số kĩ thuật ghi trên những đồ dùng điện đó? (1.0 điểm) b. Cần phải làm gì để sử dụng tốt đồ dùng điện trong gia đình em? (1.0 điểm) Câu 16. (1.0 điểm) Tính điện năng tiêu thụ của bóng đèn 220V-40W, mỗi ngày bật 5 giờ? Câu 17. (2.0 điểm) Kể tên các loại bóng đèn thông dụng hiện nay? Loại bóng đèn nào tiết kiệm điện năng nhất? TRƯỜNG TH-THCS THẮNG LỢI ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ II TỔ: NGỮ VĂN-KHXH Năm học: 2024-2025 Họ và tên: …....…...………………... Môn: Công nghệ - Lớp 6 Lớp: ……...…… Thời gian: 45 phút (không kể thời gian giao đề) ---------------------------------- (Đề có 17 câu, in trong 02 trang) ĐỀ 1 A. TRẮC NGHIỆM: (5,0 điểm) (thời gian làm bài 20 phút) Hãy khoanh tròn vào chữ cái đầu câu trả lời đúng từ câu 1 đến câu 12 (3,0 điểm). Câu 1. Yếu tố nào được dùng để trang trí, làm tăng vẻ đẹp và tạo hiệu ứng thẩm mĩ cho trang phục? A. Đường nét, họa tiết. B. Kiểu dáng. C. Màu sắc. D. Chất liệu. Câu 2. Hãy cho biết, vị trí trên cùng của bóng đèn sau đây là gì? A. Cả 3 đáp án trên. B. Bóng thủy tinh. C. Đuôi đèn. D. Sợi đốt. Câu 3. Có bao nhiêu cách để phân loại trang phục? A. 7. B. 6. C. 5. D. 4. Câu 4. Bộ trang phục trong hình thích hợp trong trường hợp nào Trang: 7
  8. A. Làm việc ở văn phòng. B. Làm việc ở công trường. C. Đi chơi, dạo phố. D. Dự lễ hội. Câu 5. Khi đi học, em thường mặc loại trang phục A. Trang phục lễ hội. B. Trang phục dân tộc. C. Đồng phục. D. Trang phục mặc thường ngày. Câu 6. Quy trình sử dụng nồi cơm điện gồm mấy bước? A. 3. B. 2. C. 4. D. 5. Câu 7. Trước khi là người ta cần phân loại quần áo để làm gì? A. Để là riêng từng nhóm quần áo theo loại vải. B. Để quần áo không bị bay màu. C. Để là quần áo nhanh hơn. D. Để dễ cất giữ quần áo sau khi là. Câu 8. Khi lựa chọn trang phục cho bản thân mặc trong lễ mừng thọ(ông/bà) em sẽ lựa chọn theo mấy bước? A. 2. B. 3. C. 1. D. 4. Câu 9. Sơ đồ khối nguyên lí của bếp hồng ngoại không có khối nào sau đây? A. Mâm nhiệt hồng ngoại B. Nồi nấu C. Bộ điều khiển D. Nguồn điện Câu 10. Muốn tạo cảm giác gầy đi và cao lên, ta nên chọn vải may trang phục có đặc điểm nào? A. Màu đen, kẻ sọc dọc, mặt vải trơn. B. Màu trắng, hoa to, mặt vải bóng láng. C. Màu xanh đen, kẻ sọc ngang, mặt vải phẳng. D. Màu vàng nhạt, hoa nhỏ, mặt vải thô. Câu 11. Đèn LED được cấu tạo từ mấy bộ phận? A. 4. B. 1. C. 2. D. 3. Câu 12. Bộ phận nào dưới đây của đèn LED phát ra ánh sáng? D. Tất cả đều đúng. A. Vỏ bóng. B. Đuôi đèn. C. Bảng mạch LED. Câu 13. (1.0 điểm) Trong các phương án sau, phương án nào đúng, phương án nào sai. Cấu tạo của quạt điện và nguyên lý hoạt động Nội dung Đúng Sai 1. Quạt điện hoạt động bằng năng lượng mặt trời 3. Công dụng chính của quạt điện là làm mát. 3. Quạt điện chỉ có một loại duy nhất là quạt trần. 5. Khi được cấp điện và chọn chế độ gió, động cơ điện hoạt động làm quay cánh quạt tạo ra gió. Câu 14. (1.0 điểm) Em hãy điền từ hoặc cụm từ vào chỗ …. (điều khiển, điện, hồng ngoại, mâm điện, nhiệt điện) Khi được cung cấp (1)…………………….và chọn chế độ nấu bộ(2)…………….sẽ cấp điện cho (3)…………………..hồng ngoại, làm cho mâm nhiệt (4)…………………….nóng lên, tỏa ra một nhiệt lớn (200-600 độ C) làm nóng nồi điện II. TỰ LUẬN: (5,0 điểm) Thời gian làm bài 25 phút Câu 15. (2,0 điểm) a. Kể tên 4 đồ dùng điện trong nhà em? Đọc các thông số kĩ thuật ghi trên những đồ dùng điện đó? (1.0 điểm) Trang: 8
  9. b. Cần phải làm gì để sử dụng tốt đồ dùng điện trong gia đình em? (1.0 điểm) Câu 16. (1.0 điểm) Tính điện năng tiêu thụ của bóng đèn 220V-40W, mỗi ngày bật 5 giờ? Câu 17. (2.0 điểm) Kể tên các loại bóng đèn thông dụng hiện nay? Loại bóng đèn nào tiết kiệm điện năng nhất? TRƯỜNG TH-THCS THẮNG LỢI ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ II TỔ: NGỮ VĂN-KHXH Năm học: 2024-2025 Họ và tên: …....…...………………... Môn: Công nghệ - Lớp 6 Lớp: ……...…… Thời gian: 45 phút (không kể thời gian giao đề) ---------------------------------- (Đề có 17 câu, in trong 02 trang) ĐỀ 2 A.TRẮC NGHIỆM: (5,0 điểm) (thời gian làm bài 20 phút) Hãy khoanh tròn vào chữ cái đầu câu trả lời đúng từ câu 1 đến câu 12 (3,0 điểm). Câu 1. Khi lựa chọn trang phục cho bản thân mặc trong lễ mừng thọ(ông/bà) , em sẽ lựa chọn theo mấy bước? A. 2. B. 1. C. 3. D. 4. Câu 2. Sơ đồ khối nguyên lí của bếp hồng ngoại không có khối nào sau đây? A. Mâm nhiệt hồng ngoại B. Nồi nấu C. Bộ điều khiển D. Nguồn điện Câu 3. Bộ trang phục trong hình thích hợp trong trường hợp nào A. Đi chơi, dạo phố. B. Làm việc ở văn phòng. C. Dự lễ hội. D. Làm việc ở công trường. Câu 4. Đèn LED được cấu tạo từ mấy bộ phận? A. 3. B. 2. C. 4. D. 1. Câu 5. Hãy cho biết, vị trí trên cùng của bóng đèn sau đây là gì? A. Đuôi đèn. B. Sợi đốt. C. Bóng thủy tinh. D. Cả 3 đáp án trên. Câu 6. Quy trình sử dụng nồi cơm điện gồm mấy bước? A. 2. B. 5. C. 3. D. 4. Câu 7. Muốn tạo cảm giác gầy đi và cao lên, ta nên chọn vải may trang phục có đặc điểm nào? Trang: 9
  10. A. Màu vàng nhạt, hoa nhỏ, mặt vải thô . B. Màu trắng, hoa to, mặt vải bóng láng. C. Màu xanh đen, kẻ sọc ngang, mặt vải phẳng. D. Màu đen, kẻ sọc dọc, mặt vải trơn. Câu 8. Trước khi là người ta cần phân loại quần áo để làm gì? A. Để quần áo không bị bay màu. B. Để dễ cất giữ quần áo sau khi là. C. Để là riêng từng nhóm quần áo theo loại vải. D. Để là quần áo nhanh hơn. Câu 9. Bộ phận nào dưới đây của đèn LED phát ra ánh sáng? A. Vỏ bóng. B. Bảng mạch LED. C. Tất cả đều đúng. D. Đuôi đèn. Câu 10. Yếu tố nào được dùng để trang trí, làm tăng vẻ đẹp và tạo hiệu ứng thẩm mĩ cho trang phục? A. Kiểu dáng. B. Màu sắc. C. Đường nét, họa tiết. D. Chất liệu. Câu 11. Khi đi học, em thường mặc loại trang phục A. Trang phục mặc thường ngày. B. Trang phục lễ hội. C. Trang phục dân tộc. D. Đồng phục. Câu 12. Có bao nhiêu cách để phân loại trang phục? A. 5. B. 4. C. 6. D. 7. Câu 13. (1.0 điểm) Em hãy điền từ hoặc cụm từ vào chỗ …. (điều khiển, điện, hồng ngoại, mâm điện, nhiệt điện) Khi được cung cấp (1)…………………….và chọn chế độ nấu bộ(2)…………….sẽ cấp điện cho (3)…………………..hồng ngoại, làm cho mâm nhiệt (4)…………………….nóng lên, tỏa ra một nhiệt lớn (200-600 độ C) làm nóng nồi điện Câu 14. (1.0 điểm) Trong các phương án sau, phương án nào đúng, phương án nào sai. Cấu tạo của quạt điện và nguyên lý hoạt động Nội dung Đúng Sai 1. Quạt điện hoạt động bằng năng lượng mặt trời 4. Công dụng chính của quạt điện là làm mát. 3. Quạt điện chỉ có một loại duy nhất là quạt trần. 6. Khi được cấp điện và chọn chế độ gió, động cơ điện hoạt động làm quay cánh quạt tạo ra gió. II. TỰ LUẬN: (5,0 điểm) Thời gian làm bài 25 phút Câu 15. (2,0 điểm) a. Kể tên 4 đồ dùng điện trong nhà em? Đọc các thông số kĩ thuật ghi trên những đồ dùng điện đó? (1.0 điểm) b. Cần phải làm gì để sử dụng tốt đồ dùng điện trong gia đình em? (1.0 điểm) Câu 16. (1.0 điểm) Tính điện năng tiêu thụ của bóng đèn 220V-40W, mỗi ngày bật 5 giờ? Câu 17. (2.0 điểm) Kể tên các loại bóng đèn thông dụng hiện nay? Loại bóng đèn nào tiết kiệm điện năng nhất? Trang: 10
  11. TRƯỜNG TH-THCS THẮNG LỢI ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ II TỔ: NGỮ VĂN-KHXH Năm học: 2024-2025 Họ và tên: …....…...………………... Môn: Công nghệ - Lớp 6 Lớp: ……...…… Thời gian: 45 phút (không kể thời gian giao đề) ---------------------------------- (Đề có 17 câu, in trong 02 trang) ĐỀ 3 A.TRẮC NGHIỆM: (5,0 điểm) (thời gian làm bài 20 phút) Hãy khoanh tròn vào chữ cái đầu câu trả lời đúng từ câu 1 đến câu 12 (3,0 điểm). Câu 1. Bộ trang phục trong hình thích hợp trong trường hợp nào A. Đi chơi, dạo phố. B. Làm việc ở văn phòng. C. Dự lễ hội. D. Làm việc ở công trường. Câu 2. Sơ đồ khối nguyên lí của bếp hồng ngoại không có khối nào sau đây? A. Mâm nhiệt hồng ngoại B. Nồi nấu C. Bộ điều khiển D. Nguồn điện Câu 3. Trước khi là người ta cần phân loại quần áo để làm gì? A. Để quần áo không bị bay màu. B. Để dễ cất giữ quần áo sau khi là. C. Để là riêng từng nhóm quần áo theo loại vải. D. Để là quần áo nhanh hơn. Câu 4. Đèn LED được cấu tạo từ mấy bộ phận? A. 3. B. 2. C. 4. D. 1. Câu 5. Khi lựa chọn trang phục cho bản thân mặc trong lễ mừng thọ (ông/bà) , em sẽ lựa chọn theo mấy bước? A. 2. B. 1. C. 3. D. 4. Trang: 11
  12. Câu 6. Có bao nhiêu cách để phân loại trang phục? A. 5. B. 4. C. 6. D. 7. Câu 7. Hãy cho biết, vị trí trên cùng của bóng đèn sau đây là gì? A. Đuôi đèn. B. Sợi đốt. C. Bóng thủy tinh. D. Cả 3 đáp án trên. Câu 8. Muốn tạo cảm giác gầy đi và cao lên, ta nên chọn vải may trang phục có đặc điểm nào? A. Màu vàng nhạt, hoa nhỏ, mặt vải thô . B. Màu trắng, hoa to, mặt vải bóng láng. C. Màu xanh đen, kẻ sọc ngang, mặt vải phẳng. D. Màu đen, kẻ sọc dọc, mặt vải trơn. Câu 9. Bộ phận nào dưới đây của đèn LED phát ra ánh sáng? A. Vỏ bóng. B. Bảng mạch LED. C. Tất cả đều đúng. D. Đuôi đèn. Câu 10. Quy trình sử dụng nồi cơm điện gồm mấy bước? A. 2. B. 5. C. 3. D. 4. Câu 11. Khi đi học, em thường mặc loại trang phục A. Trang phục mặc thường ngày. B. Trang phục lễ hội. C. Trang phục dân tộc. D. Đồng phục. Câu 12. Yếu tố nào được dùng để trang trí, làm tăng vẻ đẹp và tạo hiệu ứng thẩm mĩ cho trang phục? A. Kiểu dáng. B. Màu sắc. C. Đường nét, họa tiết. D. Chất liệu. Câu 13. (1.0 điểm) Em hãy điền từ hoặc cụm từ vào chỗ …. (điều khiển, điện, hồng ngoại, mâm điện, nhiệt điện) Khi được cung cấp (1)…………………….và chọn chế độ nấu bộ(2)…………….sẽ cấp điện cho (3)…………………..hồng ngoại, làm cho mâm nhiệt (4)…………………….nóng lên, tỏa ra một nhiệt lớn (200-600 độ C) làm nóng nồi điện Câu 14. (1.0 điểm) Trong các phương án sau, phương án nào đúng, phương án nào sai. Cấu tạo của quạt điện và nguyên lý hoạt động Nội dung Đúng Sai 1. Quạt điện hoạt động bằng năng lượng mặt trời 5. Công dụng chính của quạt điện là làm mát. 3. Quạt điện chỉ có một loại duy nhất là quạt trần. 7. Khi được cấp điện và chọn chế độ gió, động cơ điện hoạt động làm quay cánh quạt tạo ra gió. II. TỰ LUẬN: (5,0 điểm) Thời gian làm bài 25 phút Câu 15. (2,0 điểm) a. Kể tên 4 đồ dùng điện trong nhà em? Đọc các thông số kĩ thuật ghi trên những đồ dùng điện đó? (1.0 điểm) b. Cần phải làm gì để sử dụng tốt đồ dùng điện trong gia đình em? (1.0 điểm) Câu 16. (1.0 điểm) Tính điện năng tiêu thụ của bóng đèn 220V-40W, mỗi ngày bật 5 giờ? Câu 17. (2.0 điểm) Kể tên các loại bóng đèn thông dụng hiện nay? Loại bóng đèn nào tiết kiệm điện năng nhất? Trang: 12
  13. TRƯỜNG TH-THCS THẮNG LỢI ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ II TỔ: NGỮ VĂN-KHXH Năm học: 2024-2025 Họ và tên: …....…...………………... Môn: Công nghệ - Lớp 6 Lớp: ……...…… Thời gian: 45 phút (không kể thời gian giao đề) ---------------------------------- ĐỀ 4 (Đề có 17 câu, in trong 02 trang) A.TRẮC NGHIỆM: (5,0 điểm) (thời gian làm bài 20 phút) Hãy khoanh tròn vào chữ cái đầu câu trả lời đúng từ câu 1 đến câu 12 (3,0 điểm). Câu 1. Khi đi học, em thường mặc loại trang phục A. Đồng phục. B. Trang phục dân tộc. C. Trang phục mặc thường ngày. D. Trang phục lễ hội. Câu 2. Bộ trang phục trong hình thích hợp trong trường hợp nào A. Đi chơi, dạo phố. B. Dự lễ hội. C. Làm việc ở văn phòng. D. Làm việc ở công trường. Câu 3. Muốn tạo cảm giác gầy đi và cao lên, ta nên chọn vải may trang phục có đặc điểm nào? A. Màu đen, kẻ sọc dọc, mặt vải trơn. B. Màu xanh đen, kẻ sọc ngang, mặt vải phẳng. C. Màu trắng, hoa to, mặt vải bóng láng. D. Màu vàng nhạt, hoa nhỏ, mặt vải thô. Câu 4. Có bao nhiêu cách để phân loại trang phục? A. 5. B. 6. C. 7. D. 4. Câu 5. Khi lựa chọn trang phục cho bản thân mặc trong lễ mừng thọ (ông/bà) em sẽ lựa chọn theo mấy bước? A. 1. B. 2. C. 3. D. 4. Câu 6. Yếu tố nào được dùng để trang trí, làm tăng vẻ đẹp và tạo hiệu ứng thẩm mĩ cho trang phục? A. Chất liệu. B. Kiểu dáng. C. Màu sắc. D. Đường nét, họa tiết. Trang: 13
  14. Câu 7. Đèn LED được cấu tạo từ mấy bộ phận? A. 1. B. 2. C. 3. D. 4. Câu 8. Trước khi là người ta cần phân loại quần áo để làm gì? A. Để quần áo không bị bay màu. B. Để dễ cất giữ quần áo sau khi là. C. Để là quần áo nhanh hơn. D. Để là riêng từng nhóm quần áo theo loại vải. Câu 9. Hãy cho biết, vị trí trên cùng của bóng đèn sau đây là gì? A. Sợi đốt. B. Bóng thủy tinh. C. Đuôi đèn. D. Cả 3 đáp án trên. Câu 10. Bộ phận nào dưới đây của đèn LED phát ra ánh sáng? A. Vỏ bóng. B. Bảng mạch LED. C. Đuôi đèn. D. Tất cả đều đúng. Câu 11. Quy trình sử dụng nồi cơm điện gồm mấy bước? A. 2. B. 3. C. 4. D. 5. Câu 12. Sơ đồ khối nguyên lí của bếp hồng ngoại không có khối nào sau đây? A. Mâm nhiệt hồng ngoại B. Nồi nấu C. Bộ điều khiển D. Nguồn điện Câu 13. (1.0 điểm) Trong các phương án sau, phương án nào đúng, phương án nào sai. Cấu tạo của quạt điện và nguyên lý hoạt động Nội dung Đúng Sai 1. Quạt điện hoạt động bằng năng lượng mặt trời 6. Công dụng chính của quạt điện là làm mát. 3. Quạt điện chỉ có một loại duy nhất là quạt trần. 8. Khi được cấp điện và chọn chế độ gió, động cơ điện hoạt động làm quay cánh quạt tạo ra gió. Câu 14. (1.0 điểm) Em hãy điền từ hoặc cụm từ vào chỗ …. (điều khiển, điện, hồng ngoại, mâm điện, nhiệt điện) Khi được cung cấp (1)…………………….và chọn chế độ nấu bộ(2)…………….sẽ cấp điện cho (3)…………………..hồng ngoại, làm cho mâm nhiệt (4)…………………….nóng lên, tỏa ra một nhiệt lớn (200-600 độ C) làm nóng nồi điện II. TỰ LUẬN: (5,0 điểm) Thời gian làm bài 25 phút Câu 15. (2,0 điểm) a. Kể tên 4 đồ dùng điện trong nhà em? Đọc các thông số kĩ thuật ghi trên những đồ dùng điện đó? (1.0 điểm) b. Cần phải làm gì để sử dụng tốt đồ dùng điện trong gia đình em? (1.0 điểm) Câu 16. (1.0 điểm) Tính điện năng tiêu thụ của bóng đèn 220V-40W, mỗi ngày bật 5 giờ? Câu 17. (2.0 điểm) Kể tên các loại bóng đèn thông dụng hiện nay? Loại bóng đèn nào tiết kiệm điện năng nhất? Trang: 14
  15. TRƯỜNG TH - THCS THẮNG LỢI ĐÁP ÁN KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ II TỔ: NGỮ VĂN- KHXH NĂM HỌC 2024- 2025 MÔN: Công nghệ - Lớp 6 (Bản hướng dẫn gồm 01 trang) I- HƯỚNG DẪN CHUNG: 1. Phần trắc nghiệm HS trình bày đúng theo đáp án cho điểm tối đa. 2. Phần tự luận học sinh trình bày ý theo lời văn của mình nhưng kiến thức đúng GV cho điểm tối đa. 3. Điểm toàn bài là điểm của từng câu, không làm tròn điểm. - HSKT trình bày được những nội dung cơ bản. II- ĐÁP ÁN CHI TIẾT: A- Trắc nghiệm (5.0 điểm) Từ câu 1 đến câu 12, mỗi đáp án lựa chọn đúng được 0.25 điểm Câu 13: Học sinh ghi câu nào đúng, câu nào sai vào phần trắc nghiệm đúng mỗi ý 0,25 điểm Câu 14: Học sinh điền vào ô trống đúng mỗi ý 0,25 điểm. Câu 15: Học sinh có thể kể đồ dùng điện khác nhưng đúng vẫn được điểm tối đa. Đề gốc Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Đáp D D A D A 6 D C A B A B án Câu 13. 1. điện, 2. điều khiển, 3.mâm điện, 4. hồng ngoại Câu 14. 1. sai, 2. đúng, 3.sai, 4.đúng Đề 1: Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Đáp A D D B C B A B B A D C án Câu 13. 1. sai, 2. đúng, 3.sai, 4.đúng Câu 14. 1. điện, 2. điều khiển, 3.mâm điện, 4. hồng ngoại Đề 2: Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Đáp C B D A B A D C B C D B Trang: 15
  16. án Câu 13. 1. điện, 2. điều khiển, 3.mâm điện, 4. hồng ngoại Câu 14. 1. sai, 2. đúng, 3.sai, 4.đúng Đề 3: Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Đáp D B C A C B B D B A D C án Câu 13. 1. điện, 2. điều khiển, 3.mâm điện, 4. hồng ngoại Câu 14. 1. sai, 2. đúng, 3.sai, 4.đúng Đề 4: Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Đáp A D A D C D C D A B A B án Câu 13. 1. sai, 2. đúng, 3.sai, 4.đúng Câu 14. 1. điện, 2. điều khiển, 3.mâm điện, 4. hồng ngoại PHẦN TỰ LUẬN: (5.0 điểm) Chung cả 4 đề Câu Nội dung Điểm Câu 15 a. Trong gia đình em có những đồ dùng điện là: (2,0 điểm) - Bếp điện: Thông số kĩ thuật là 220V- 1000W 0,25 - Nồi cơm điện: Thông số kĩ thuật là 220V- 400W 0,25 - Bóng đèn compact: Thông số kĩ thuật là 220V- 40W 0,25 - Quạt bàn: Thông số kĩ thuật là 220V- 60W;... 0,25 b. Để sử dụng tốt đồ dùng điện trong gia đình, cần: - Đọc kĩ thông tin và hướng dẫn sử dụng trước khi dùng. 0,25 - Sử dụng đúng thông số kĩ thuật ghi trên nhãn. 0,25 - Bảo dưỡng định kì đồ dùng điện. 0,25 - Thường xuyên lau chùi. 0,25 Câu 16 + Công suất của bóng đèn là Pđ = 40W. (1,0 điểm) - Thời gian sử dụng trong một tháng tính thành giờ là 0, 5 t = 5 x 30 = 150h - Điện năng tiêu thụ của bóng đèn trong một tháng là 0,5 Ađ = Pđ xt = 40 x 150 = 6000Wh = 6kW. Câu 17 - Các loại bóng đèn thông dụng hiện nay: Bóng đèn sợi đốt, bóng 1.0 (2,0 điểm) đèn huỳnh quang, bóng đèn compact, bóng đèn LED. - Bóng đèn LED tiết kiệm điện năng nhất. 1.0 Giáo Viên ra đề Duyệt của tổ CM Duyệt của BGH Nguyễn Thị Hồng Lý Trần Minh Vương Giáo viên phản biện Nguyễn Thị Hồng Lý Trang: 16
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
23=>2