Đề thi học kì 2 môn Công nghệ lớp 7 năm 2021-2022 có đáp án - Trường THCS Đức Giang
lượt xem 2
download
Nhằm giúp các bạn học sinh có tài liệu ôn tập những kiến thức cơ bản, kỹ năng giải các bài tập nhanh nhất và chuẩn bị cho kì thi sắp tới được tốt hơn. Hãy tham khảo "Đề thi học kì 2 môn Công nghệ lớp 7 năm 2021-2022 có đáp án - Trường THCS Đức Giang" để có thêm tài liệu ôn tập. Chúc các em đạt kết quả cao trong học tập nhé!
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề thi học kì 2 môn Công nghệ lớp 7 năm 2021-2022 có đáp án - Trường THCS Đức Giang
- TRƯỜNG THCS ĐỨC GIANG ĐỀ KIỂM TRA CÔNG NGHỆ 7 HỌC KÌ II ĐỀ 01 THỜI GIAN: 45 PHÚT NĂM HỌC 2021 2022 I. TRẮC NGHIỆM (5 điểm) Tô vào phiếu trả lời phương án mà em chọn Câu 1: Mùa trồng rừng chính ở các tỉnh miền Bắc là : A. Mùa xuân và mùa hè C.Mùa đông và mùa xuân B. Mùa xuân và mùa thu D. Mùa mưa Câu 2: Năm thứ ba và năm thứ tư sau khi trồng rừng cần chăm sóc : A. 1 đến 2 lần C. 3 đến 4 lần B. 2 đến 3 lần D. 6 tháng một lần. Câu 3: Sau khi trồng rừng cần bón thúc phân : A. Ngay tháng đầu sau khi trồng C. Ngay trong năm đầu B. Sau 4 tháng D. Không hạn chế thời gian. Câu 4: Khai thác chọn có thời gian chặt hạ là : A.Trong mùa khai thác gỗ C. Từ 1 đến 2 năm B. Kéo dài 5 đến 10 năm D. Không hạn chế thời gian. Câu 5: Khai thác rừng để : A.Thu hoạch lâm sản C.Thu hoạch lâm sản và phục hồi rừng có chất lượng cao B. Lấy gỗ D. Lấy đất rừng làm đất sản xuất và làm nhà. Câu 6: Chính quyền địa phương và cơ quan lâm nghiệp phải có kế hoạch và biện pháp gì để bảo vệ rừng : A. Ban hành pháp lệnh bảo vệ rừng B. Định canh, định cư, phòng chống cháy rừng, chăn nuôi gia súc. C. Khai thác rừng hợp lí D. Trồng rừng sau khai thác Câu 7 : Khi tiến hành khai thác rừng thì chúng ta phải: A. Chọn cây còn non để chặt. C. Chặt hết toàn bộ cây gỗ quý hiếm. B. Khai thác trắng khu vực trồng rừng. D. Phục hồi rừng sau khi khai thác. Câu 8: Vai trò của ngành chăn nuôi là: A. Cung cấp lương thực, thực phẩm. B. Cung cấp thực phẩm, sức kéo, phân bón và nguyên liệu cho nhiều ngành sản xuất khác. C. Cung cấp thực phẩm, phân bón , nguyên liệu cho ngành công nghiệp chế biến. D. Cung cấp thực phẩm, sức kéo . Câu 9: Phát triển chăn nuôi toàn diện cần : A. Đa dạng về loại vật nuôi và quy mô chăn nuôi B. Đẩy mạnh chuyển giao tiến bộ kỹ thuật vào sản xuất C. Tăng cường đầu tư cho nghiên cứu và quản lí D. Tăng nhanh về chất lượng sản phẩm chăn nuôi Câu 10: Giống vịt cỏ có đặc điểm: A. Lông pha tạp trắng đen, chậm chạp B. Lông có nhiều màu sắc khác nhau, khó nuôi
- C. Tầm vóc nhỏ bé, nhanh nhẹn, dễ nuôi, lông có nhiều màu sắc khác nhau D. Giống siêu trứng, dễ nuôi, lông màu nâu, đen. Câu 11: Muốn chăn nuôi có hiệu quả phải : A. Chọn giống vật nuôi được nhập khẩu từ nước ngoài B. Xây hệ thống chuồng trại quy mô, hiện đại C. Chọn giống vật nuôi nguyên thủy của các địa phương D. Chọn giống vật nuôi phù hợp. Câu 12: Sự sinh trưởng và phát dục của vật nuôi chịu ảnh hưởng bởi : A. Khí hậu, điều kiện sống B. Đặc điểm di truyền và điều kiện ngoại cảnh C. Sự nuôi dưỡng, chăm sóc D. Chế độ ăn uống. Câu 13: Những loại thức ăn vật nuôi có thể ăn được : A. Thức ăn đã nấu chín B. Thức ăn phù hợp với đặc điểm sinh lí tiêu hóa của chúng C. Thức ăn có nguồn gốc động, thực vật D. Thức ăn tươi sống, đảm bảo an toàn vệ sinh. Câu 14: Thức ăn nào có thành phần Lipít nhiều nhất : A. Bột cá B. Ngô hạt C. Khoai lang củ D. Rơm lúa. Câu 15: Đậu tương thường được chế biến bằng phương pháp : A. Cắt ngắn B. Ủ lên men C. Kiềm hóa D. Xử lí nhiệt Câu 16: Rơm, cỏ khô, lúa, ngô, sắn tươi thường được dự trữ bằng cách : A.Kiềm hóa B. Ủ lên men C. Làm khô D. Ủ xanh Câu 17: Phương pháp cắt ngắn dùng cho loại thức ăn : A. Thô xanh B.Hạt C. Giàu tinh bột D. Nhiều xơ Câu 18: Sáng nay đàn gà mà mẹ Lan nuôi có một số con bắt đầu đẻ trứng, đó là : A. Sự phát triển của vật nuôi C. Sự phát dục của vật nuôi B. Sự sinh trưởng của vật nuôi D.Sự trưởng thành của vật nuôi. Câu 19: Khi nuôi gà với loại hình sản xuất trứng nên chọn: A. Gà Tam Hoàng. B. Gà Ri C. Gà Lơ go D. Gà Mía Câu 20: Là học sinh em nên làm gì để góp phần bảo vệ và phát triển rừng : A. Tiêu thụ các sản phẩm thịt thú rừng B. Sử dụng giấy hợp lí, tiết kiệm, tham gia vẽ tranh cổ động phong trào trồng cây. C. Sử dụng thật nhiều giấy, nuôi thú cưng là động vật quý hiếm. D. Tham gia truy bắt lâm tặc phá rừng, ngăn chặn buôn bán vận chuyển lâm sản trái phép. II. TỰ LUẬN (5 điểm) Câu 1 (2 điểm): Tại sao phải chế biến và dự trữ thức ăn vật nuôi ? Ở nước ta thường hay dùng phương pháp nào để dự trữ thức ăn vật nuôi ? Câu 2 (2 điểm): Thế nào là một giống vật nuôi ? Các cách phân loại giống vật nuôi ?
- ̉ ị số 45/CTTTg ngày 31/12/2020 của Thủ tướng Chính phủ về tổ Câu 3 (1 điểm ): Chi th chức phong trào “Tết trồng cây” và tăng cường công tác bảo vệ, phát triển rừng ngay từ đầu năm 2021 Sở Xây dựng Hà Nội cho biết sẽ trồng mới khoảng trên 554.000 cây xanh đô thị. Theo em trồng cây xanh và trồng rừng ở thành phố nhằm mục đích gì ? TRƯỜNG THCS ĐỨC GIANG ĐỀ KIỂM TRA CÔNG NGHỆ 7 HỌC KÌ II ĐỀ 02 THỜI GIAN: 45 PHÚT NĂM HỌC 2021 2022 I. TRẮC NGHIỆM (5 điểm) Tô vào phiếu trả lời phương án mà em chọn Câu 1: Năm thứ ba và năm thứ tư sau khi trồng rừng cần chăm sóc : A. 6 tháng một lần. C. 3 đến 4 lần B. 2 đến 3 lần D. 1 đến 2 lần Câu 2: Mùa trồng rừng chính ở các tỉnh miền Bắc là : A. Mùa xuân và mùa thu C.Mùa đông và mùa xuân B. Mùa xuân và mùa hè D. Mùa mưa Câu 3: Khai thác rừng để : A. Lấy đất rừng làm đất sản xuất và làm nhà. C. Thu hoạch lâm sản B. Thu hoạch lâm sản và phục hồi rừng có chất lượng cao. D. Lấy gỗ Câu 4: Chính quyền địa phương và cơ quan lâm nghiệp phải có kế hoạch và biện pháp gì để bảo vệ rừng : A. Ban hành pháp lệnh bảo vệ rừng B. Trồng rừng sau khai thác C. Khai thác rừng hợp lí D. Định canh, định cư, phòng chống cháy rừng, chăn nuôi gia súc. Câu 5: Sau khi trồng rừng cần bón thúc phân : A. Ngay tháng đầu sau khi trồng C. Sau 4 tháng B. Ngay trong năm đầu D. Không hạn chế thời gian. Câu 6: Khai thác chọn có thời gian chặt hạ là : A. Không hạn chế thời gian. C. Từ 1 đến 2 năm B. Kéo dài 5 đến 10 năm D. Trong mùa khai thác gỗ Câu 7: Sáng nay đàn gà mà mẹ Lan nuôi có một số con bắt đầu đẻ trứng, đó là : A. Sự phát dục của vật nuôi C. Sự phát triển của vật nuôi B. Sự sinh trưởng của vật nuôi D.Sự trưởng thành của vật nuôi. Câu 8 : Khi tiến hành khai thác rừng thì chúng ta phải: A. Chọn cây còn non để chặt. C. Phục hồi rừng sau khi khai thác. B. Khai thác trắng khu vực trồng rừng. D. Chặt hết toàn bộ cây gỗ quý hiếm. Câu 9: Vai trò của ngành chăn nuôi là: A. Cung cấp lương thực, thực phẩm. B. Cung cấp thực phẩm, sức kéo .
- C. Cung cấp thực phẩm, phân bón , nguyên liệu cho ngành công nghiệp chế biến. D. Cung cấp thực phẩm, sức kéo, phân bón và nguyên liệu cho nhiều ngành sản xuất khác Câu 10: Sự sinh trưởng và phát dục của vật nuôi chịu ảnh hưởng bởi : A. Khí hậu, điều kiện sống B. Sự nuôi dưỡng, chăm sóc C. Đặc điểm di truyền và điều kiện ngoại cảnh D. Chế độ ăn uống. Câu 11: Những loại thức ăn vật nuôi có thể ăn được : A. Thức ăn đã nấu chín B. Thức ăn có nguồn gốc động, thực vật C. Thức ăn tươi sống, đảm bảo an toàn vệ sinh. D. Thức ăn phù hợp với đặc điểm sinh lí tiêu hóa của chúng Câu 12: Thức ăn nào có thành phần Lipít nhiều nhất : A. Ngô hạt B. Bột cá C. Khoai lang củ D. Rơm lúa. Câu 13: Phát triển chăn nuôi toàn diện cần : A. Đẩy mạnh chuyển giao tiến bộ kỹ thuật vào sản xuất B. Tăng cường đầu tư cho nghiên cứu và quản lí C. Tăng nhanh về chất lượng sản phẩm chăn nuôi D. Đa dạng về loại vật nuôi và quy mô chăn nuôi Câu 14: Muốn chăn nuôi có hiệu quả phải : A. Chọn giống vật nuôi được nhập khẩu từ nước ngoài B. Chọn giống vật nuôi phù hợp C. Xây hệ thống chuồng trại quy mô, hiện đại D. Chọn giống vật nuôi nguyên thủy của các địa phương Câu 15: Giống vịt cỏ có đặc điểm: A. Tầm vóc nhỏ bé, nhanh nhẹn, dễ nuôi, lông có nhiều màu sắc khác nhau B. Lông pha tạp trắng đen, chậm chạp C. Lông có nhiều màu sắc khác nhau, khó nuôi D. Giống siêu trứng, dễ nuôi, lông màu nâu, đen. Câu 16: Phương pháp cắt ngắn dùng cho loại thức ăn : A. Nhiều xơ B. Thô xanh C. Hạt D. Giàu tinh bột Câu 17: Rơm, cỏ khô, lúa, ngô, sắn tươi thường được dự trữ bằng cách : A. Ủ lên men B. Kiềm hóa C. Ủ xanh D. Làm khô Câu 18: Là học sinh em nên làm gì để góp phần bảo vệ và phát triển rừng : A. Tham gia truy bắt lâm tặc phá rừng, ngăn chặn buôn bán vận chuyển lâm sản trái phép. B. Tiêu thụ các sản phẩm thịt thú rừng C. Sử dụng giấy hợp lí, tiết kiệm, tham gia vẽ tranh cổ động phong trào trồng cây. D. Sử dụng thật nhiều giấy, nuôi thú cưng là động vật quý hiếm. Câu 19: Đậu tương thường được chế biến bằng phương pháp : A. Xử lí nhiệt B. Ủ lên men C. Kiềm hóa D. Cắt ngắn
- Câu 20: Khi nuôi gà với loại hình sản xuất trứng nên chọn: A. Gà Mía. B. Gà Lơ go C. Gà Tam Hoàng D. Gà Mía II. TỰ LUẬN (5 điểm) Câu 1 (2 điểm): Tại sao phải chế biến và dự trữ thức ăn vật nuôi ? Ở nước ta thường hay dùng phương pháp nào để dự trữ thức ăn vật nuôi ? Câu 2 (2 điểm): Thế nào là một giống vật nuôi ? Các cách phân loại giống vật nuôi ? ̉ ị số 45/CTTTg ngày 31/12/2020 của Thủ tướng Chính phủ về tổ Câu 3 (1 điểm ): Chi th chức phong trào “Tết trồng cây” và tăng cường công tác bảo vệ, phát triển rừng ngay từ đầu năm 2021 Sở Xây dựng Hà Nội cho biết sẽ trồng mới khoảng trên 554.000 cây xanh đô thị. Theo em trồng cây xanh và trồng rừng ở thành phố nhằm mục đích gì ? TRƯỜNG THCS ĐỨC GIANG ĐỀ KIỂM TRA CÔNG NGHỆ 7 HỌC KÌ II ĐỀ 03 THỜI GIAN: 45 PHÚT NĂM HỌC 2021 2022 I. TRẮC NGHIỆM (5 điểm) Tô vào phiếu trả lời phương án mà em chọn Câu 1: Vai trò của ngành chăn nuôi là: A. Cung cấp lương thực, thực phẩm. B . Cung cấp thực phẩm, phân bón , nguyên liệu cho ngành công nghiệp chế biến. C. Cung cấp thực phẩm, sức kéo . D. Cung cấp thực phẩm, sức kéo, phân bón và nguyên liệu cho nhiều ngành sản xuất khác. Câu 2: Là học sinh em nên làm gì để góp phần bảo vệ và phát triển rừng : A. Tiêu thụ các sản phẩm thịt thú rừng B. Sử dụng thật nhiều giấy, nuôi thú cưng là động vật quý hiếm. C. Tham gia truy bắt lâm tặc phá rừng, ngăn chặn buôn bán vận chuyển lâm sản trái phép. D. Sử dụng giấy hợp lí, tiết kiệm, tham gia vẽ tranh cổ động phong trào trồng cây. Câu 3 : Khi tiến hành khai thác rừng thì chúng ta phải: A. Phục hồi rừng sau khi khai thác. C. Chặt hết toàn bộ cây gỗ quý hiếm. B. Khai thác trắng khu vực trồng rừng. D. Chọn cây còn non để chặt. Câu 4: Thức ăn nào có thành phần Lipít nhiều nhất : A. Bột cá B. Khoai lang củ C. Rơm lúa. D. Ngô hạt Câu 5: Năm thứ ba và năm thứ tư sau khi trồng rừng cần chăm sóc : A. 6 tháng một lần. C. 3 đến 4 lần B. 1 đến 2 lần D. 2 đến 3 lần Câu 6: Khi nuôi gà với loại hình sản xuất trứng nên chọn: A. Gà Lơ go B. Gà Tam Hoàng C. Gà Ri D. Gà Mía Câu 7: Chính quyền địa phương và cơ quan lâm nghiệp phải có kế hoạch và biện pháp gì để bảo vệ rừng :
- A. Định canh, định cư, phòng chống cháy rừng, chăn nuôi gia súc. B. Ban hành pháp lệnh bảo vệ rừng C. Khai thác rừng hợp lí D. Trồng rừng sau khai thác Câu 8: Phát triển chăn nuôi toàn diện cần : A. Đẩy mạnh chuyển giao tiến bộ kỹ thuật vào sản xuất B. Tăng cường đầu tư cho nghiên cứu và quản lí C. Tăng nhanh về chất lượng sản phẩm chăn nuôi D. Đa dạng về loại vật nuôi và quy mô chăn nuôi Câu 9: Giống vịt cỏ có đặc điểm: A. Tầm vóc nhỏ bé, nhanh nhẹn, dễ nuôi, lông có nhiều màu sắc khác nhau B. Lông pha tạp trắng đen, chậm chạp C. Lông có nhiều màu sắc khác nhau, khó nuôi D. Giống siêu trứng, dễ nuôi, lông màu nâu, đen. Câu 10: Sau khi trồng rừng cần bón thúc phân : A. Không hạn chế thời gian. khi trồng C. Ngay tháng đầu sau B. Sau 4 tháng D. Ngay trong năm đầu Câu 11: Mùa trồng rừng chính ở các tỉnh miền Bắc là : A. Mùa xuân và mùa hè C.Mùa mưa B. Mùa xuân và mùa đông. D. Mùa xuân và mùa thu Câu 12: Muốn chăn nuôi có hiệu quả phải : A. Chọn giống vật nuôi phù hợp. B. Xây hệ thống chuồng trại quy mô, hiện đại C. Chọn giống vật nuôi nguyên thủy của các địa phương D. Chọn giống vật nuôi được nhập khẩu từ nước ngoài . Câu 13: Sự sinh trưởng và phát dục của vật nuôi chịu ảnh hưởng bởi : A. Khí hậu, điều kiện sống B. Sự nuôi dưỡng, chăm sóc C. Chế độ ăn uống. D. Đặc điểm di truyền và điều kiện ngoại cảnh Câu 14: Những loại thức ăn vật nuôi có thể ăn được : A. Thức ăn đã nấu chín B. Thức ăn có nguồn gốc động, thực vật C. Thức ăn tươi sống, đảm bảo an toàn vệ sinh. D. Thức ăn phù hợp với đặc điểm sinh lí tiêu hóa của chúng. Câu 15: Khai thác chọn có thời gian chặt hạ là : A.Trong mùa khai thác gỗ C. Không hạn chế thời gian. B. Kéo dài 5 đến 10 năm D. Từ 1 đến 2 năm Câu 16: Khai thác rừng để : A. Thu hoạch lâm sản và phục hồi rừng có chất lượng cao C.Thu hoạch lâm sản B. Lấy đất rừng làm đất sản xuất và làm nhà. D. Lấy gỗ
- Câu 17: Đậu tương thường được chế biến bằng phương pháp : A. Cắt ngắn B. Kiềm hóa C. Xử lí nhiệt D. Ủ lên men Câu 18: Rơm, cỏ khô, lúa, ngô, sắn tươi thường được dự trữ bằng cách : A. Làm khô B. Ủ lên men C. Kiềm hóa D. Ủ xanh Câu 19: Phương pháp cắt ngắn dùng cho loại thức ăn : A. Nhiều xơ B.Hạt C. Giàu tinh bột D. Thô xanh Câu 20: Sáng nay đàn gà mà mẹ Lan nuôi có một số con bắt đầu đẻ trứng, đó là : A. Sự phát triển của vật nuôi C. Sự sinh trưởng của vật nuôi B. Sự phát dục của vật nuôi D. Sự trưởng thành của vật nuôi. II. TỰ LUẬN (5 điểm) Câu 1 (2 điểm): Tại sao phải chế biến và dự trữ thức ăn vật nuôi ? Ở nước ta thường hay dùng phương pháp nào để dự trữ thức ăn vật nuôi ? Câu 2 (2 điểm): Thế nào là một giống vật nuôi ? Các cách phân loại giống vật nuôi ? ̉ ị số 45/CTTTg ngày 31/12/2020 của Thủ tướng Chính phủ về tổ Câu 3 (1 điểm ): Chi th chức phong trào “Tết trồng cây” và tăng cường công tác bảo vệ, phát triển rừng ngay từ đầu năm 2021 Sở Xây dựng Hà Nội cho biết sẽ trồng mới khoảng trên 554.000 cây xanh đô thị. Theo em trồng cây xanh và trồng rừng ở thành phố nhằm mục đích gì ? TRƯỜNG THCS ĐỨC GIANG ĐỀ KIỂM TRA CÔNG NGHỆ 7 HỌC KÌ II ĐỀ 04 THỜI GIAN: 45 PHÚT NĂM HỌC 2021 2022 I. TRẮC NGHIỆM (5 điểm) Tô vào phiếu trả lời phương án mà em chọn Câu 1: Đậu tương thường được chế biến bằng phương pháp : A. Cắt ngắn B. Xử lí nhiệt C. Kiềm hóa D. Ủ lên men Câu 2: Muốn chăn nuôi có hiệu quả phải : A. Chọn giống vật nuôi được nhập khẩu từ nước ngoài B. Chọn giống vật nuôi phù hợp. C. Xây hệ thống chuồng trại quy mô, hiện đại D. Chọn giống vật nuôi nguyên thủy của các địa phương Câu 3: Khi nuôi gà với loại hình sản xuất trứng nên chọn: A. Gà Tam Hoàng. B. Gà Ri C. Gà Mía D. Gà Lơgo Câu 4: Chính quyền địa phương và cơ quan lâm nghiệp phải có kế hoạch và biện pháp gì để bảo vệ rừng : A. Định canh, định cư, phòng chống cháy rừng, chăn nuôi gia súc. B. Ban hành pháp lệnh bảo vệ rừng C. Khai thác rừng hợp lí D. Trồng rừng sau khai thác
- Câu 5: Vai trò của ngành chăn nuôi là: A. Cung cấp lương thực, thực phẩm. B. Cung cấp thực phẩm, phân bón , nguyên liệu cho ngành công nghiệp chế biến. C. Cung cấp thực phẩm, sức kéo, phân bón và nguyên liệu cho nhiều ngành sản xuất khác. D. Cung cấp thực phẩm, sức kéo . Câu 6: Rơm, cỏ khô, lúa, ngô, sắn tươi thường được dự trữ bằng cách : A.Kiềm hóa B. Làm khô C. Ủ lên men D. Ủ xanh Câu 7: Phương pháp cắt ngắn dùng cho loại thức ăn : B. Hạt B. Thô xanh C. Giàu tinh bột D. Nhiều xơ Câu 8: Sáng nay đàn gà mà mẹ Lan nuôi có một số con bắt đầu đẻ trứng, đó là : A. Sự trưởng thành của vật nuôi C. Sự phát triển của vật nuôi B. Sự sinh trưởng của vật nuôi D. Sự phát dục của vật nuôi Câu 9 : Khi tiến hành khai thác rừng thì chúng ta phải: A. Chọn cây còn non để chặt. C. Chặt hết toàn bộ cây gỗ quý hiếm. B. Phục hồi rừng sau khi khai thác. D. Khai thác trắng khu vực trồng rừng. Câu 10: Phát triển chăn nuôi toàn diện cần : A. Đẩy mạnh chuyển giao tiến bộ kỹ thuật vào sản xuất B. Đa dạng về loại vật nuôi và quy mô chăn nuôi C. Tăng cường đầu tư cho nghiên cứu và quản lí D. Tăng nhanh về chất lượng sản phẩm chăn nuôi Câu 11: Giống vịt cỏ có đặc điểm: A. Tầm vóc nhỏ bé, nhanh nhẹn, dễ nuôi, lông có nhiều màu sắc khác nhau B. Lông pha tạp trắng đen, chậm chạp C. Lông có nhiều màu sắc khác nhau, khó nuôi D. Giống siêu trứng, dễ nuôi, lông màu nâu, đen. Câu 12: Thức ăn nào có thành phần Lipít nhiều nhất : A. Ngô hạt B. Bột cá C. Khoai lang củ D. Rơm lúa. Câu 13: Mùa trồng rừng chính ở các tỉnh miền Bắc là : A. Mùa mưa C.Mùa đông và mùa xuân B. Mùa xuân và mùa hè D. Mùa xuân và mùa thu Câu 14: Những loại thức ăn vật nuôi có thể ăn được : A. Thức ăn đã nấu chín B. Thức ăn có nguồn gốc động, thực vật C. Thức ăn tươi sống, đảm bảo an toàn vệ sinh. D. Thức ăn phù hợp với đặc điểm sinh lí tiêu hóa của chúng Câu 15: Sau khi trồng rừng cần bón thúc phân : A. Ngay trong năm đầu C. Ngay tháng đầu sau khi trồng B. Sau 4 tháng D. Không hạn chế thời gian. Câu 16: Khai thác chọn có thời gian chặt hạ là : A.Trong mùa khai thác gỗ C. Từ 1 đến 2 năm B. Không hạn chế thời gian. D. Kéo dài 5 đến 10 năm
- Câu 17: Khai thác rừng để : A.Thu hoạch lâm sản C. Lấy đất rừng làm đất sản xuất và làm nhà. B. Lấy gỗ D. Thu hoạch lâm sản và phục hồi rừng có chất lượng cao Câu 18: Là học sinh em nên làm gì để góp phần bảo vệ và phát triển rừng : A. Tham gia truy bắt lâm tặc phá rừng, ngăn chặn buôn bán vận chuyển lâm sản trái phép. B. Tiêu thụ các sản phẩm thịt thú rừng C. Sử dụng giấy hợp lí, tiết kiệm, tham gia vẽ tranh cổ động phong trào trồng cây. D. Sử dụng thật nhiều giấy, nuôi thú cưng là động vật quý hiếm. Câu 19: Năm thứ ba và năm thứ tư sau khi trồng rừng cần chăm sóc : A. 3 đến 4 lần C. 1 đến 2 lần B. 2 đến 3 lần D. 6 tháng một lần. Câu 20: Sự sinh trưởng và phát dục của vật nuôi chịu ảnh hưởng bởi : A. Đặc điểm di truyền và điều kiện ngoại cảnh B. Khí hậu, điều kiện sống C. Chế độ ăn uống. D. Sự nuôi dưỡng, chăm sóc II. TỰ LUẬN (5 điểm) Câu 1 (2 điểm): Tại sao phải chế biến và dự trữ thức ăn vật nuôi ? Ở nước ta thường hay dùng phương pháp nào để dự trữ thức ăn vật nuôi ? Câu 2 (2 điểm): Thế nào là một giống vật nuôi ? Các cách phân loại giống vật nuôi ? ̉ ị số 45/CTTTg ngày 31/12/2020 của Thủ tướng Chính phủ về tổ Câu 3 (1 điểm ): Chi th chức phong trào “Tết trồng cây” và tăng cường công tác bảo vệ, phát triển rừng ngay từ đầu năm 2021 Sở Xây dựng Hà Nội cho biết sẽ trồng mới khoảng trên 554.000 cây xanh đô thị. Theo em trồng cây xanh và trồng rừng ở thành phố nhằm mục đích gì ? TRƯỜNG THCS ĐỨC GIANG MỤC TIÊU VÀ MA TRẬN ĐỀ CÔNG NGHỆ 7 HỌC KÌ II THỜI GIAN: 45 PHÚT NĂM HỌC 2021 2022 A. MỤC TIÊU: Kiểm tra đánh giá chất lượng học sinh trong quá trình học. Qua đó giáo viên đánh giá, điều chỉnh phương pháp dạy và truyền thụ kiến thức cho phù hợp. 1. Kiến thức Kiểm tra các kiến thức về : Trồng cây rừng, chăm sóc rừng sau khi trồng, khai thác rừng, bảo vệ và khoanh nuôi rừng, vai trò, nhiệm vụ phát triển chăn nuôi, giống vật nuôi, sự sinh trưởng và phát dục của vật nuôi, thức ăn vật nuôi, chế biến và dự trữ thức ăn vật nuôi 2. K ỹ năng
- Kiểm tra kỹ năng học bài và làm bài tập 3. Thái độ Có ý thức làm bài nghiêm túc 4. Định hướng phát triển năng lực Phát triển năng lực tư suy, trình bày bài, làm việc độc lập. B. MA TRẬN ĐỀ Mức độ kiến thức kĩ năng Nội dung Biết Hiểu Vận dụng Vận dụng cao Tổng TN TL TN TL TN TL TN TL Trồng cây rừng, 3 câu 1 câu 4 câu chăm sóc rừng sau khi trồng, 0,75 đ 0,25 đ 1đ Khai thác rừng, bảo Câu 3 2 câu 2 câu 5 câu vệ và khoanh nuôi rừng 0,5 đ 0,5 đ 2 đ 1 điểm Vai trò, nhiệm vụ Câu 2 phát triển chăn nuôi, 1 câu 4 câu 2 câu 8 câu giống vật nuôi, sự sinh trưởng và phát 0,25 đ 1 đ 0, 5đ 3,75 đ 2 điểm dục của vật nuôi Câu 1 Câu 1 Thức ăn vật nuôi, 4 câu 1 câu 6 câu (ý 2) chế biến và dự trữ (ý 1) thức ăn vật nuôi 1 đ 0,25 đ 1 3,25 đ 1 điểm điểm Tổng 3,5 đ 3,5 đ 2 đ 1 đ 10 đ TRƯỜNG THCS ĐỨC GIANG HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ CÔNG NGHỆ 7HỌC KÌ II THỜI GIAN: 45 PHÚT NĂM HỌC 2021 2022 I.TRẮC NGHIỆM (5 điểm ): Mỗi câu đúng được 0.25 điểm
- ĐỀ 01 : Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 Đáp án B A C D C B D B A C Câu 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 Đáp án D B B B D C A C C B ĐỀ 02 : Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 Đáp án D A B D B A A C D C Câu 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 Đáp án D A D B A B D C A B ĐỀ 03 : Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 Đáp án D D A D B A A D A D Câu 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 Đáp án D A D D C A C A D B ĐỀ 04 : Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 Đáp án B B D A C B B D B B Câu 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 Đáp án A A D D A B D C C A II.TỰ LUẬN (5 điểm) Câu 1 (2 điểm): */ Phải chế biến thức ăn vật nuôi vì : Nhiều loại thức ăn phải qua chế biến vật nuôi mới ăn được. (0,5 đ)
- Chế biến thức ăn làm tăng mùi vị, tăng tính ngon miệng , dễ tiêu hóa, giảm bớt khối lượng, độ thô cứng, khử bỏ chất độc hại. (0,5 đ) */ Phải dự trữ thức ăn vật nuôi nhằm giữ thức ăn lâu hỏng và để luôn có đủ nguồn thức ăn cho vật nuôi. (0,5 đ) */ Ở nước ta thường hay dùng phương pháp để dự trữ thức ăn vật nuôi là :làm khô và ủ xanh. (0,5 đ) Câu 2 (2 điểm ): */ Giống vật nuôi là : sản phẩm do con người tạo ra, có đặc điểm ngoại hình giống nhau, có năng suất và chất lượng sản phẩm như nhau, có tính di truyền ổn định, có số lượng cá thể nhất định. (1 đ) */Các cách phân loại giống vật nuôi là : (1đ) Theo địa lí Theo hình thái, ngoại hình Theo mức độ hoàn thiện của giống. Theo hướng sản xuất. Câu 3 (1 điểm ): Theo em trồng cây xanh và trồng rừng ở thành phố nhằm mục đích :(1điểm) Chống ô nhiễm môi rường, làm trong sạch không khí, làm giảm tiếng ồn, ngăn khói bụi, ổn định nhiệt độ môi trường. Tạo cảnh quan môi trường xanh, sạch, đẹp, thân thiện, gần gũi với thiên nhiên. Người ra đề Nhóm Trưởng duyệt BGH duyệt Trần Thị Hồng Giang Đăng Thị Huyền Nguyễn Thị Thanh Huyền
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Bộ đề thi học kì 2 môn Ngữ Văn lớp 8 năm 2018 có đáp án
25 p | 1605 | 57
-
Bộ đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án
26 p | 1235 | 34
-
Đề thi học kì 2 môn Hóa lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Vĩnh Thịnh
3 p | 390 | 34
-
Đề thi học kì 2 môn Lịch Sử lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Vĩnh Thịnh
4 p | 445 | 21
-
Đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án
2 p | 299 | 19
-
Đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Khai Quang
2 p | 508 | 17
-
Đề thi học kì 2 môn Ngữ Văn lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hoàn Thiện
3 p | 325 | 13
-
Đề thi học kì 2 môn Ngữ Văn lớp 8 năm 2018 có đáp án - Đề số 2
9 p | 965 | 12
-
Đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Sở GD&ĐT Thanh Hóa
3 p | 405 | 10
-
Đề thi học kì 2 môn Lịch Sử lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Khai Quang
3 p | 272 | 9
-
Đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Bình An
2 p | 687 | 9
-
Bộ 24 đề thi học kì 2 môn Ngữ văn lớp 8 năm 2019-2020 có đáp án
104 p | 80 | 4
-
Đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Vĩnh Thịnh
4 p | 175 | 3
-
Đề thi học kì 2 môn Lịch Sử lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Bình An
4 p | 246 | 3
-
Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 2 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Phong Phú B
4 p | 67 | 3
-
Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 2 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học số 2 Hoài Tân
6 p | 80 | 2
-
Đề thi học kì 2 môn Địa lý lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Khai Quang
4 p | 202 | 1
-
Đề thi học kì 2 môn Công nghệ lớp 7 năm 2018 có đáp án - Trường THCS Vĩnh Thịnh
2 p | 132 | 1
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn