Đề thi học kì 2 môn Công nghệ lớp 7 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Hòa Hội, Xuyên Mộc
lượt xem 2
download
TaiLieu.VN giới thiệu đến các bạn “Đề thi học kì 2 môn Công nghệ lớp 7 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Hòa Hội, Xuyên Mộc” để ôn tập nắm vững kiến thức cũng như giúp các em được làm quen trước với các dạng câu hỏi đề thi giúp các em tự tin hơn khi bước vào kì thi chính thức.
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề thi học kì 2 môn Công nghệ lớp 7 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Hòa Hội, Xuyên Mộc
- MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ II MÔN CÔNG NGHỆ 7 – THỜI GIAN LÀM BÀI: 45 PHÚT CÂU HỎI TỔNG TT THEO SỐ Chươn Bài MỨC CÂU % tổng điểm g/chủ học ĐỘ đề NHẬN THỨC THÔN VẬN NHẬN VẬN G DỤNG BIẾT DỤNG HIỂU CAO Thời Thời Thời Thời Số CH gian Số CH gian Số CH gian Số CH gian (phút) (phút) (phút) (phút) Chươn Bài 11: g 5: Kỹ Nuôi thuật dưỡng, chăn chăm nuôi sóc và gà thịt 03 4,5 02 6,0 phòng, thả 1 trị vườn bệnh cho vật nuôi Chươn Bài 12- g 6: 13 : Nuôi Quy thủy trình 2 sản kỹ 02 3,0 02 6,0 01 10 01 5,0 thuật nuôi thủy sản Bài 14: Bảo vệ môi trường và 03 4,5 02 6,0 nguồn lợi thủy sản Tổng 8 12,0 6 18,0 1 10,0 1 5,0 14 2 Tỉ lệ 40% 30% 20% 10% (%) Tỉ lệ chung (%) 70% 30%
- BẢNG ĐẶC TẢ ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ II MÔN CÔNG NGHỆ 7 – THỜI GIAN LÀM BÀI: 45 PHÚT Bài học Mức độ yêu cầu Số câu hỏi theo mức độ nhận thức cần đạt Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vậ Bài 11: - Nhận biết : 03 Kí thuật chăn + Biết được vai nuôi gà thịt thả trò, ý nghĩa của vườn chuồng nuôi trong chăn nuôi gà. 02 + Biết được các công việc chăm sóc, phòng và trị bệnh cho gà. + Biết phân loại thức ăn cho gà để đảm bảo cân đối chất dinh dưỡng - Thông hiểu + Giải thích được tác dụng của việc chăm sóc gà đúng kĩ thuật. + Xác định được biểu hiện của một số bệnh thường gặp ở gà. + Hiểu được lợi ích của việc lựa chọn thể trạng của giống gà. + Lựa chọn đúng biện pháp phù hợp để chăm sóc gà con. + Hiểu được các tiêu chí để lựa chọn giống gà trong chăn nuôi. - Vận dụng: Giải thích được
- lợi ích của việc chọn thể trạng con giống tốt. Xác định đúng tiêu chí chăm sóc gà để đạt năng suất cao trong chăn nuôi. - Vận dụng cao: Liên hệ địa phương, áp dụng qui trình chăn nuôi cho phù hợp, đúng kĩ thuật để đạt năng suất cao trong chăn nuôi Bài 12-13: - Nhận biết: 02 Quy trình kĩ + HS nhận biết thuật nuôi thuỷ được các loại thức sản ăn của thuỷ sản. + Biết được các đặc điểm của nước 02 nuôi thủy sản + Biết được quy trình kĩ thuật nuôi thủy sản 01 - Thông hiểu: + Hiểu được đặc điểm của nước nuôi thủy sản, màu nước trong chăn nuôi thủy sản. + Hiểu được quy trình kĩ thuật nuôi thủy sản + Các loại thức ăn của thuỷ sản. - Vận dụng : + Vận dụng kiến thức về thức ăn của thủy sản giải thích được vì sao khi nuôi tôm, cá ở mật độ cao, người nuôi hay sử dụng thức ăn viên công nghiệp? + Vận dụng kiến thức về kĩ thuật chăn nuôi thủy sản - Vận dụng cao:
- + Vận dụng kiến thức về thức ăn của thủy sản vào thực tế chăn nuôi ở địa phương Bài 14: - Nhận biết : 03 Bảo vệ môi + Nêu được trường và nguồn nguyên nhân làm lợi thuỷ sản ảnh hưởng môi trường và nguồn lợi thủy sản. + Lựa chọn được nguyên nhân làm 02 ảnh hưởng môi trường và nguồn lợi thủy sản. + Nêu được mục đích, lựa chọn được bảo vệ môi trường thủy sản. + Nêu được biện pháp bảo vệ môi trường và nguồn lợi thủy sản - Thông hiểu + Phân biệt biện pháp bảo vệ môi trường và nguồn lợi thủy sản. + Giải thích được vai trò, biện pháp bảo vệ môi trường và nguồn lợi thủy sản. - Vận dụng Đánh giá được khi nuôi thủy sản, nếu sử dụng thức ăn quá nhiều so với nhu cầu của thủy sản sẽ gây tác hại đến thủy sản và ảnh hưởng như thế nào đến môi trường. - Vận dụng cao: Liên hệ ở địa phương . Đề xuất được các biện pháp bảo vệ môi trường thủy sản
- và nguồn lợi thủy sản ở địa phương 8 6
- UBND ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ II HUYỆN MÔN : CÔNG NGHỆ 7 XUYÊN Ngày kiểm tra: …../…./ năm 2023 MỘC Thời gian : TRƯỜNG THCS HÒA HỘI Họ Và Tên : …………… ………….Lớ p……… ĐIỂM Nhận xét của giáo viên ĐỀ CHÍNH THỨC: I. TRẮC NGHIỆM (7 ĐIỂM): Hãy khoanh tròn vào một trong các chữ cái A, B, C, D đứng trước câu trả lời đúng: Câu 1: Phát biểu nào dưới đây Sai khi nói về vai trò của thủy sản: A. Cung cấp thực phẩm cho con người. B. Cung cấp nguyên liệu cho ngành dược mĩ phẩm. C. Hàng hóa xuất khẩu. D. Làm vật nuôi cảnh. Câu 2: Trong các loài cá sau, loài nào không được coi là quý hiếm cần được bảo vệ? A. Cá Chẽm. B. Cá Rô Phi. C. Cá Lăng. D. Cá Chình. Câu 3: Quy trình nuôi cá chép là: A. Chuẩn bị ao nuôi, xử lý nước; thả cá giống; chăm sóc quản lý; thu hoạch cá. B. Chăm sóc quản lý; chuẩn bị ao nuôi, xử lý nước; thả cá giống; thu hoạch cá. C. Thả cá giống; chăm sóc quản lý; thu hoạch cá; chuẩn bị ao nuôi, xử lý nước. D. Chuẩn bị ao nuôi, xử lý nước; thu hoạch cá; thả cá giống; chăm sóc quản lý. Câu 4: Thức ăn tự nhiên của thủy sản gồm: A.Tảo, ốc, giun, rong. B.Ngô, sắn, khoai, cá tươi. C.Thức ăn viên nổi, thức ăn viên chìm. D.Bã đậu nành, trùn quế, rong. Câu 5. Khi phát hiện tôm, cá có biểu hiện như bệnh xuất huyết, bệnh trùng nấm da… cần phải làm gì? A. Thu hoạch B. Xác định nguyên và dùng thuốc trị bệnh C. Thay nước ao nuôi D. Cho uống thuốc Câu 6. Nước có màu đen, mùi thối có nghĩa là: A. Nước chứa nhiều thức ăn, đặc biệt là thức ăn dễ tiêu. B. Nước nghèo thức ăn tự nhiên. C. Chứa nhiều khí độc như mêtan, hyđrô sunfua. D. Nước có thể cho vật nuôi thuỷ sản sinh sống tốt. Câu 7: Hình thức khai thác thủy sản nào sau đây là đúng quy định?
- A. Sử dụng thuốc nổ. B. Sử dụng kích điện. C. Khai thác trong mùa sinh sản. D. Sử dụng lưới có kích cỡ mắt lưới cho phép. Câu 8 :Môi trường nước bị ô nhiễm là do những nguyên nhân nào ? A.Các nguồn lợi thủy sản bị khai thác triệt để. B. Nước thải công nghiệp, nông nghiệp không xử lý đổ ra ao, hồ, kênh rạch. C.Tạo nguồn nguyên liệu cho chế biến các mặt hàng thực phẩm. D. Tăng xuất khẩu, tạo nguồn thu ngoại tệ cho đất nước. Câu 9: Biện pháp nào dưới đây Không phải để giảm bớt độc hại cho thủy sản và cho con người? A. Mở rộng khu nuôi để giảm nồng độ ô nhiễm. B. Ngăn cấm hủy hoại các sinh cảnh đặc trưng. C. Quy định nồng độ tối đa các hóa chất, chất độc có trong môi trường thủy sản. D. Sử dụng phân hữu cơ đã ủ, phân vi sinh, thuốc trừ sâu hợp lý. Câu 10: Nếu như đang nuôi tôm, cá mà môi trường nước bị ô nhiễm thì phải xử lý như thế nào? A. Ngừng cho ăn, tăng cường sục khí. B. Tháo nước cũ, bơm nước sạch. C. Cả A và B đều đúng. D. Cả A và B đều sai. Câu 11: Nội dung nào không phải là vai trò bảo vệ môi trường nuôi thủy sản? A. Xây dựng chuồng trại trên ao. B. Xử lí nước thải. C. Dọn rác làm sạch môi trường. D. Không đánh bắt thủy sản bằng xung điện và chất nổ. Câu 12. Một số nguồn lợi thủy sản của Việt Nam là ? A. Thủy sản nước mặn. B. Thủy sản nước lợ. C. Thủy sản nước ngọt . D. Tất cả đều đúng Câu 13. Độ trong thích hợp của nước ao nuôi cá ở khoảng nào sau đây? A. từ 15 cm đến 20 cm. C. từ 30 cm đến 40 cm. B. từ 20 cm đến 30 cm. D. từ 40 cm đến 50 cm. Câu 14: Những loại thủy sản có giá trị cao là? A. Heo, bò, cá, gà B. Dê, trâu, bò, tôm C. Vịt, san hô, mèo, chó D. Tôm, cá, cua, ghẹ PHẦN II: Tự luận (3.0 điểm) Câu 1.(1.0 điểm) Gia đình em có nuôi 1 đàn gà. Em sẽ làm gì để gà sinh trưởng, phát triển tốt và đạt năng suất cao ? Câu 2:(2.0 điểm) Vì sao phải xây dựng ý thức trong cộng đồng về bảo vệ môi trường và nguồn lợi thủy sản ?
- ĐÁP ÁN VÀ HƯỚNG DẪN CHẤM A. Trắc nghiệm (7.0 điểm): Mỗi ý đúng được 0,5 điểm Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 ĐA D B A A B C D B A C A D B D B. Tự luận (3.0 điểm) Câu Nội dung đáp án Điểm 1 Một số biện pháp giúp gà sinh trưởng, phát triển tốt và đạt năng suất 1,0 điểm cao: - Vệ sinh chuồng trại sạch sẽ 1 - Cho gà ăn uống đầy đủ chất dinh dưỡng - Tiêm vắc xin phòng bệnh cho gà - Khi gà bị bệnh nên cách li với những vật nuôi khỏe mạnh… 2 - Phải xây dựng ý thức trong cộng đồng về bảo vệ môi 2 2,0 điểm trường và nguồn lợi thủy sản là vì: Nguồn lợi thủy sản có vai trò rất quan trọng đối với cuộc sống con người. Không những là nguồn mang lợi thu nhập kinh tế cho người nuôi mà nó còn là nguồn thức ăn cho mọi người và đóng vai trò quan trọng trong việc phát triển kinh tế của địa phương, đất nước . Bảo vệ môi trường thủy sản cũng chính là biện pháp để đảm bảo đời sống của chúng ta. Lưu ý: HS trả lời biện pháp khác nhưng đúng thì vẫn cho điểm tối đa
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Bộ đề thi học kì 2 môn Ngữ Văn lớp 8 năm 2018 có đáp án
25 p | 1605 | 57
-
Bộ đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án
26 p | 1235 | 34
-
Đề thi học kì 2 môn Hóa lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Vĩnh Thịnh
3 p | 390 | 34
-
Đề thi học kì 2 môn Lịch Sử lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Vĩnh Thịnh
4 p | 445 | 21
-
Đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án
2 p | 298 | 19
-
Đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Khai Quang
2 p | 508 | 17
-
Đề thi học kì 2 môn Ngữ Văn lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hoàn Thiện
3 p | 325 | 13
-
Đề thi học kì 2 môn Ngữ Văn lớp 8 năm 2018 có đáp án - Đề số 2
9 p | 965 | 12
-
Đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Sở GD&ĐT Thanh Hóa
3 p | 405 | 10
-
Đề thi học kì 2 môn Lịch Sử lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Khai Quang
3 p | 270 | 9
-
Đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Bình An
2 p | 687 | 9
-
Bộ 24 đề thi học kì 2 môn Ngữ văn lớp 8 năm 2019-2020 có đáp án
104 p | 80 | 4
-
Đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Vĩnh Thịnh
4 p | 175 | 3
-
Đề thi học kì 2 môn Lịch Sử lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Bình An
4 p | 244 | 3
-
Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 2 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Phong Phú B
4 p | 67 | 3
-
Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 2 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học số 2 Hoài Tân
6 p | 80 | 2
-
Đề thi học kì 2 môn Địa lý lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Khai Quang
4 p | 202 | 1
-
Đề thi học kì 2 môn Công nghệ lớp 7 năm 2018 có đáp án - Trường THCS Vĩnh Thịnh
2 p | 132 | 1
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn