Đề thi học kì 2 môn Công nghệ lớp 7 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Nguyễn Thị Lựu, Đồng Tháp
lượt xem 2
download
“Đề thi học kì 2 môn Công nghệ lớp 7 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Nguyễn Thị Lựu, Đồng Tháp” giúp các bạn học sinh có thêm tài liệu ôn tập, luyện tập giải đề nhằm nắm vững được những kiến thức, kĩ năng cơ bản, đồng thời vận dụng kiến thức để giải các bài tập một cách thuận lợi. Chúc các bạn thi tốt!
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề thi học kì 2 môn Công nghệ lớp 7 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Nguyễn Thị Lựu, Đồng Tháp
- TRƯỜNG THCS ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ II NGUYỄN THỊ LỰU NĂM HỌC 2022 -2023 Môn: Công nghệ – Lớp: 7 Thời gian: 45 phút (Không kể thời gian phát đề) Đề chính thức (Đề kiểm tra này có 02 trang) I. TRẮC NGHIỆM: (4.0 điểm) Hãy chọn câu trả lời đúng nhất. (Mỗi câu đúng: 0.25 điểm) Câu 1: Hãy lựa chọn đặc điểm cơ bản của giống bò vàng Việt Nam trong các đặc điểm dưới đây: A. Có lông vàng, vai u. B. Có lông loang trắng, đen hoặc nâu, vai u. C. Có lông vàng và mịn, da mỏng. D. Có lông vàng, tai ngang, sừng dài. Câu 2: Những phương thức chăn nuôi phổ biến ở Việt Nam: A. Phương thức chăn thả. B. Phương thức nuôi nhốt. C. Phương thức bán chăn thả. D. Cả A, B, C đúng. Câu 3: Vật nuôi không bị nhốt hay cột giữ và tự tìm kiếm thức ăn trong khu vực chăn thả là phương thức chăn nuôi nào? A. Phương thức chăn thả. B. Phương thức nuôi nhốt. C. Phương thức bán chăn thả. D. Cả A, B, C đúng. Câu 4: Một trong những đặc điểm sinh lí của cơ thể vật nuôi non là? A. Chức năng miễn dịch tốt. B. Sự điều tiết thân nhiệt hoàn chỉnh C. Chức năng miễn dịch chưa tốt. D. Chức năng của hệ tiêu hóa hoàn chỉnh. Câu 5: Một trong những công việc chăm sóc vật nuôi non? A. Sưởi ấm. B. Cho bú sữa đầu. C. Tập cho ăn sớm. D. Chăm sóc. Câu 6: Một trong những công việc nuôi dưỡng vật nuôi non? A. Cho vật nuôi non vận động. B. Tập cho ăn sớm. C. Tiêm vaccine phòng bệnh. D. Giữ vệ sinh chuồng trại. Câu 7: Phương pháp nào dưới đây không phù hợp với nuôi dưỡng, chăm sóc vật nuôi non? A. Tập cho ăn sớm. B. Kiểm tra năng suất thường xuyên. C. Giữ ấm cơ thể. D. Giữ vệ sinh, phòng bệnh cho vật nuôi non. Câu 8: Chọn gà con giống đồng đều về khối lượng, nhanh nhẹn, mắt sáng, mỏ to, lông bông, bụng gọn, chân to thẳng? A. Đúng. B. Sai. C. Cả A và B đều đúng. D. Cả A và B đều sai. Câu 9: Biện pháp nào sau đây không dùng để phòng bệnh cho gà? A. Giữ cho chuồng trại luôn sạch sẽ, khô ráo, thoáng mát. B. Đảm bảo cung cấp đủ chất dinh dưỡng giúp gà có được sức đề kháng tốt nhất. C. Cho gà bệnh và gà khỏe ở chung 1 chuồng nuôi. D. Tiêm phòng đầy đủ các loại vắc xin. Câu 10: Khi vật nuôi mắc bệnh chữa trị không hết, thì không nên làm việc nào dưới đây? A. Bán ngay. B. Cách ly vật nuôi theo dõi thêm. C. Báo ngay cho cán bộ thú y đến khám. D. Vệ sinh môi trường sạch sẽ. Câu 11 : Chuồng nuôi là nơi ở của vật nuôi, nền chuồng phải cao ráo, thoáng mát, dễ dọn vệ sinh: A. Đúng. B. Sai. C. Cả A và B đều đúng. D. Cả A và B đều sai. Câu 12: Cửa chuồng nuôi mở theo hướng nào để chuồng hứng được ánh nắng sáng và tránh được nắng chiều? A. Hướng bắc. B. Hướng đông bắc. C. Hướng tây. D. Hướng đông hoặc đông nam. Trang 1
- Câu 13: Vai trò của ngành thủy sản: A. Cung cấp thực phẩm cho con người. B. Xuất khẩu thủy sản. C. Cung cấp nguyên liệu cho ngành chế biến thực phẩm. D. Cả A, B, C đúng. Câu 14: Loại tôm nào sống ở môi trường nước ngọt? A. Tôm sú. B. Tôm càng xanh. C. Tôm hùm. D. Cả A, B, C đúng. Câu 15: Động vật đáy là: A. Tảo. B. Rong. C. Bọ đỏ. D. Giun. Câu 16: Thực vật phù du là: A. Vi tảo. B. Rêu. C. Luân trùng. D. Ốc. II. TỰ LUẬN: (6.0điểm) Câu 1: (2.0 điểm) Đặc điểm môi trường nước nuôi thủy sản có gì khác so với môi trường trên cạn? Câu 2: (1.0 điểm) Thế nào là thức ăn tự nhiên? Câu 3: (2.0 điểm) a. Ở địa phương em hiện đang nuôi loại thủy sản nào và nuôi theo hình thức gì? b. Khi nuôi tôm mật độ cao (thâm canh) bắt buộc phải sử dụng quạt nước. Hãy giải thích tác dụng của quạt nước trong đầm nuôi tôm? Câu 4: (1.0 điểm) Trong chăn nuôi, em hãy đề xuất một số biện pháp xử lí chất thải để bảo vệ môi trường ở địa phương em? Hết./. Trang 2
- TRƯỜNG THCS HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ II NGUYỄN THỊ LỰU NĂM HỌC 2022 -2023 Môn: Công nghệ - Lớp 7 Đề chính thức (Hướng dẫn chấm này có 02 trang) HƯỚNG DẪN CHẤM CHI TIẾT I. TRẮC NGHIỆM: (4.0 điểm) Câu Nội dung yêu cầu Điểm Câu 1 C. Có lông vàng và mịn, da mỏng. 0.25đ Câu 2 D. Cả A, B, C đúng. 0.25đ Câu 3 A. Phương thức chăn thả. 0.25đ Câu 4 C. Chức năng miễn dịch chưa tốt. 0.25đ Câu 5 A. Sưởi ấm. 0.25đ Câu 6 B. Tập cho ăn sớm. 0.25đ Câu 7 B. Kiểm tra năng suất thường xuyên. 0.25đ Câu 8 A. Đúng. 0.25đ Câu 9 C. Cho gà bệnh và gà khỏe ở chung 1 chuồng nuôi. 0.25đ Câu 10 A. Bán ngay. 0.25đ Câu 11 A. Đúng. 0.25đ Câu 12 D. Hướng đông hoặc đông nam. 0.25đ Câu 13 D. Cả A, B, C đúng. 0.25đ Câu 14 B. Tôm càng xanh. 0.25đ Câu 15 D. Giun. 0.25đ Câu 16 A. Vi tảo. 0.25đ II. TỰ LUẬN: (6.0 điểm) Câu Nội dung yêu cầu Điểm Câu 1 Đặc điểm môi trường nước nuôi thủy sản khác với trên cạn: (2.0 điểm) - Có khả năng hòa tan các chất vô cơ và hữu cơ; 0.5đ - Nhiệt độ ổn định và điều hòa hơn nhiệt độ trên cạn; 0.5đ - Thành phần oxygen trong nước thấp và lượng carbon dioxide cao 1.0đ hơn không khí trên cạn. Câu 2 Thức ăn tự nhiên: là thức ăn có sẵn trong nước bao gồm thực vật phù 1.0đ Trang 3
- (1.0 điểm) du, thực vật đáy, động vật phù du, động vật đáy. Câu 3 a. Ở địa phương em hiện đang nuôi loại thủy sản nào và nuôi theo (2.0 điểm) hình thức gì? - Ở địa phương em thường nuôi cá. 0.5đ - Hình thức nuôi cá chủ yếu là nuôi trong ao nước tĩnh với quy mô 0.5đ nhỏ. b. Quạt nước giúp: - Tạo dòng chảy và cung cấp oxygen cho ao nuôi. 0.5đ - Điều hòa và làm cân bằng các yếu tố môi trường trong ao. 0.5đ Câu 4 Khi chăn nuôi, để bảo vệ môi trường, người dân địa phương em xử lí (1.0 điểm) chất thải bằng cách: - Làm nền chuồng nuôi bằng đệm lót sinh học giúp phân hủy chất 0.5đ thải chăn nuôi, bảo vệ môi trường. - Lắp đặt hầm chứa biogas để xử lí chất thải trong chăn nuôi và tạo 0.5đ nguồn năng lượng sạch, góp phần tiết kiệm năng lượng điện, năng lượng chất đốt. Hết./. Trang 4
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Đề thi học kì 2 môn Hóa lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Vĩnh Thịnh
3 p | 389 | 33
-
Đề thi học kì 2 môn Lịch Sử lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Vĩnh Thịnh
4 p | 445 | 21
-
Đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án
2 p | 298 | 19
-
Đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Khai Quang
2 p | 507 | 17
-
Đề thi học kì 2 môn Ngữ Văn lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hoàn Thiện
3 p | 325 | 13
-
Đề thi học kì 2 môn Ngữ Văn lớp 8 năm 2018 có đáp án - Đề số 2
9 p | 964 | 12
-
Đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Sở GD&ĐT Thanh Hóa
3 p | 404 | 10
-
Đề thi học kì 2 môn Lịch Sử lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Khai Quang
3 p | 270 | 9
-
Đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Bình An
2 p | 687 | 9
-
Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 2 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Phong Phú B
4 p | 67 | 3
-
Đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Vĩnh Thịnh
4 p | 175 | 3
-
Đề thi học kì 2 môn Lịch Sử lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Bình An
4 p | 244 | 3
-
Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 2 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Sặp Vạt
5 p | 73 | 3
-
Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 2 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Tân Hiệp
3 p | 89 | 2
-
Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 2 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Tam Hưng
4 p | 68 | 2
-
Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 2 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học số 2 Hoài Tân
6 p | 79 | 2
-
Đề thi học kì 2 môn Địa lý lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Khai Quang
4 p | 202 | 1
-
Đề thi học kì 2 môn Công nghệ lớp 7 năm 2018 có đáp án - Trường THCS Vĩnh Thịnh
2 p | 130 | 1
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn