Đề thi học kì 2 môn Công nghệ lớp 8 năm 2019-2020 có đáp án - Trường THCS Nguyễn Văn Tư
lượt xem 2
download
Đề thi học kì 2 môn Công nghệ lớp 8 năm 2019-2020 có đáp án - Trường THCS Nguyễn Văn Tư giúp các em học sinh ôn tập kiến thức, ôn tập kiểm tra, thi cuối kì, rèn luyện kỹ năng để các em nắm được toàn bộ kiến thức chương trình Công nghệ lớp 8. Mời các em cùng tham khảo đề thi.
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề thi học kì 2 môn Công nghệ lớp 8 năm 2019-2020 có đáp án - Trường THCS Nguyễn Văn Tư
- MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA HK II MÔN CÔNG NGHỆ 8 (ĐỀ 1)
- Vận dụng Nhận biết Thông hiểu Cấp độ Cấp độ thấp Cấp độ cao T T Tổng Tên N N Chủ đề TNKQ TL TNKQ TL TL TL K K Q Q Nhận biết Vật liệu kĩ được vật thuật liệu kĩ điện thuật điện Số câu: 03 Số câu:3 Số điểm: 0.75 Sd:0,75d Tỉ lệ: % (7,5%) (7,5%) Đồ dùng Hiểu Trình bày loại điện Nhận được các được quang: biết bộ phận nguyên lí được đồ Đèn sợi dùng cấu tạo làm việc đốt đèn điện đèn của đèn huỳnh huỳnh huỳnh quang quang quang quang Số câu: 01 01 0 1 Số câu:3 Số điểm: 0.25 0.5 1.0 S đ:1,75 Tỉ lệ: % 2.5%) (5%) (10.0%) (17,5%) Nhận Hiểu Trình bày biết được Đồ dùng được cấu được đồ nguyên lí loại điện – tạo của dùng làm việc nhiệt MBA 1 điện – của động pha nhiệt cơ điện Số câu: 01 01 01 Số câu:3 Số điểm: 0.25 0.25 2.0 Sđ:2.5 Tỉ lệ: % (2.5%) (2.5%) (20.0%) (25.0%) Biết lựa Biết cách Nhận Sử dụng chọn đồ sử dụng biết hợp lí điện dùng hợp lí được giờ
- PHÒNG GD&ĐT MỎ CÀY BẮC ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II. NĂM HỌC 2019 2020 TRƯỜNG THCS NGUYỄN VĂN TƯ MÔN: CÔNG NGHỆ 8 ĐỀ 1 Thời gian: 45 phút (Tr ắc nghi ệm 15’; T ự lu ận 30’) Ngày thi: …………………… Điểm Nhận xét của giám khảo Chữ ký GT 1 Họ tên HS:…………………… Lớp:………….. I. TRẮC NGHIỆM: (3đ)(Thời gian làm bài 15’) A. Hãy khoanh tròn chữ cái đứng trước câu trả lời đúng (2đ) Câu 1: Năng lượng đầu ra của đồ dùng loại điện quang là gì? A) Cơ năng B) Nhiệt năng C) Quang năng D) Nhiệt lượng Câu 2: Điện năng tiêu thụ của các đồ dùng điện được tính bằng công thức nào là đúng? A) A = P.t B) A=d.h C) A= U.I.t D) A = I2.R.t Câu 3:Khung giờ cao điểm trong ngày là: A) 9h11h và 18h 20h B) 9h11h và 18h 21h C) 9h11h và 18h 22h D) 9h11h và 18h 23h Câu 4 : Điện năng tiêu thụ của các đồ dùng điện được tính bằng đơn vị A) Oát(W) C) kiloOát giờ(kW.h) B) kiloOat(kW) D) giờ(h) Câu 5:Trong các vật liệu dưới đây vật liệu nào là vật liệu không dẫn điện A) Thủy tinh B) Nhôm C) Kẽm D) thép kĩ thuật điện Câu 6: Nồi cơm điện thuộc đồ dùng điện loại nào? A) Điện quang B) Điện – nhiệt C) Điện cơ D) Điện tử Câu 7: Để thắp sáng ta nên sử dụng đèn huỳnh quang vì A) Tiết kiệm điện năng B) Tuổi thọ cao ( khoảng 8 000 h) C) Vì bóng đèn dài D) Tiết kiệm điện năng và tuổi thọ cao . Câu 8: Đèn tròn (đèn sợi đốt – đèn dây tóc) hoạt động dựa trên nguyên tắc: A) Dẫn điện B) Đốt nóng dây dẫn C) Nạp điện D) Phóng điện
- B. Điền từ thích hợp vào chỗ trống các câu sau: (1đ) Câu 9/ Nguyên lý làm việc của động cơ điện dựa vào tác dụng từ của dòng điện biến đổi…………….....… thành cơ năng. Câu 10/ / Bàn là điện đầu vào là điện năng, đầu ra là ….....……………... Câu 11/ Trên bóng đèn huỳnh quang dài 1,2 m có ghi 40 W là ……………...………… Câu 12/ Số liệu kỹ thuật giúp ta lựa chọn đồ dùng điện …… ........………… và sử dụng đúng yêu cầu kỹ thuật.
- ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II. NĂM HỌC 20192020 ĐỀ 1 MÔN: CÔNG NGHỆ 8 II. TỰ LUẬN:(7đ) (Thời gian làm bài 30’) Câu 13/ (2đ)Máy biến áp một pha có cấu tạo như thế nào ? Câu 14/ ( 1đ)Nêu cấu tạo và nguyên lí làm việc của quạt điện Câu 15/ (1đ)Nêu các cách sử dụng hợp lí điện năng trong nhà trường Câu 16/(1đ)Trình bày nguyên lí làm việc của đèn bàn là điện Câu 17/ (2đ) Trên một bóng đèn ống huỳnh quang có ghi 220V – 40W a/ Cho biết ý nghĩa của các số ghi này. (0.5đ) b/Bóng đèn được sử dụng với hiệu điện thế 220V. Tính điện năng tiêu thụ và tiền phải trả của bóng đèn trên trong 1 tháng (30 ngày). Biết mỗi ngày bật đèn 3 giờ. (Biết 1 kWh có giá là 1800đ )(1.5đ) ( Hết)
- HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II. NĂM HỌC 201920120 MÔN: CÔNG NGHỆ 8 ( ĐỀ 1) I. Trắc nghiệm ( 3đ) A/ 2đ( mỗi ý đúng 0,25đ) 1C 2A 3C 4C 5A 6B 7D 8B B/ 1đ( mỗi ý đúng 0,25đ) 9 điện năng 10 nhiệt năng 11 công suất định mức 12phù hợp II. Phần tự luận ( 7đ) Câu Nội dung trả lời Điểm 13 Cấu tạo gồm: Lõi thép và dây quấn 0.5đ (2đ) a/ Lỏi thép gồm nhiều lá thép kĩ thuật điện ghép lại với nhau 0.5đ dung để dẫn từ và lồng dây quấn b/Có hai cuộn dây quấn có số vòng dây quấn khác nhau 0.5đ Cuộn sơ cấp nối với nguồn điện 0.25đ Cuộn thứ cấp nối với phụ tải 0.25đ 14 Gồm 2 bộ phận chính: động cơ điện , cánh quạt 0.25 đ (1đ) Ngoài ra còn có công tắc ,vỏ,….. 0.25đ Khi đóng dòng điện, động cơ quay 0.25đ Kéo theo cánh quạt quay theo tạo ra gió làm mát 0.25đ 15 *Các cách sử dụng hợp lí điện năng (1 đ) Giảm bớt tiêu thụ điện năng trong giờ cao điểm 0,25 đ Sử dụng các đồ dụng điện có hiệu suất cao để tiết kiệm 0,5 đ
- điện Không sử dụng lãng phí điện năng 0,25 đ 16 Khi đóng điện, dòng điện chạy trong dây đốt nóng tỏa nhiệt 0.5đ (1đ) nhiệt được tích vào đế của bàn là làm nóng bàn 0.5đ 17 A/ Ý nghĩa của các số ghi: (2đ) 220V : Điện áp /định mức 0,25đ 40w : Công suất /định mức 0,25đ B/ Điện năng tiêu thụ của đồ dùng điện trong một tháng 30 ngày a/ Áp dụng công thức : A=P.t 0,5đ A ( trong tháng ) = 40 .(3. 30) = 3.600 Wh= 3.6 kWh b/ Số tiền phải trả là 0,5đ 3.6 x 1 800 = 6480 đ 0,5đ
- MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA HK II MÔN CÔNG NGHỆ 8 (ĐỀ 2)
- Vận dụng Nhận biết Thông hiểu Cấp độ Cấp độ thấp Cấp độ cao T T Tổng Tên N N Chủ đề TNKQ TL TNKQ TL TL TL K K Q Q Nhận biết Vật liệu kĩ được vật thuật liệu kĩ điện thuật điện Số câu: 03 Số câu:3 Số điểm: 0.75 Sd:0,75d Tỉ lệ: % (7,5%) (7,5%) Đồ dùng Hiểu Trình bày loại điện Nhận được các được quang: biết bộ phận nguyên lí được đồ Đèn sợi dùng cấu tạo làm việc đốt đèn điện đèn của đèn huỳnh huỳnh huỳnh quang quang quang quang Số câu: 01 01 0 1 Số câu:3 Số điểm: 0.25 0.25 1.0 S đ:1,5 Tỉ lệ: % 2.5%) (5%) (10.0%) (15%) Nhận Hiểu Trình bày biết được Đồ dùng được cấu được đồ nguyên lí loại điện – tạo của dùng làm việc nhiệt MBA 1 điện – của động pha nhiệt cơ điện Số câu: 01 01 01 Số câu:3 Số điểm: 0.25 0.25 2.0 Sđ:2.5 Tỉ lệ: % (2.5%) (2.5%) (20.0%) (25.0%) Biết lựa Biết cách Nhận Sử dụng chọn đồ sử dụng biết hợp lí điện dùng hợp lí được giờ
- PHÒNG GD&ĐT MỎ CÀY BẮC ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II. NĂM HỌC 2019 2020 TRƯỜNG THCS NGUYỄN VĂN TƯ MÔN: CÔNG NGHỆ 8 Thời gian: 45 phút (Tr ắc nghi ệm 15’; T ự lu ận 30’) Ngày thi: …………………… Điểm Nhận xét của giám khảo Chữ ký GT 1 Họ tên HS:…………………… Lớp:………….. I. TRẮC NGHIỆM: (3đ)(Thời gian làm bài 15’) A. Hãy khoanh tròn chữ cái đứng trước câu trả lời đúng (1.75đ) Câu 1: Năng lượng đầu ra của đồ dùng loại điện cơ là gì? A) Nhiệt năng B) Cơ năng C) Quang năng D) Nhiệt lượng Câu 2 Vật liệu cách điện có A.Điện trở suất nhỏ B. Điện trở suất lớn C. Điện trở suất không xác định D.Câu A và B đúng Câu 3:Trong ngày thì khoảng thời gian nào tiêu thụ điện năng nhiều nhất? A) 9h11h và 18h 22h B) 9h11h và 18h 21h C) 9h11h và 18h 20h D) 9h10h và 18h 22h Câu 4 : Trong các vật liệu dưới đây vật liệu nào là vật liệu cách điện A) Nhôm B) Kẽm C) Đồng D) Thủy tinh Câu 5:Trong các vật liệu dưới đây vật liệu nào là vật liệu dẫn từ A) Thủy tinh B) Nhôm C) Thép kĩ thuật điện D) Sứ Câu 6 :Thiết bị nào được lắp trên bảng điện để bảo vệ mạch điện và đồ dùng điện ? A) Công tắc B) Cầu dao C) Ổ cắm D) Cầu chì Câu 7 : Đèn tròn(đèn sợi đốt – đèn dây tóc) hoạt động dựa trên nguyên tắc: A) Dẫn điện B) Phóng điện C) Đốt nóng dây dẫn D ) Nạp điện B. Ghép nối cột A sang cột B ý đúng nhất:(0,75) A B 8/Quạt điện, máy giặt, máy bơm nước a/Thuộc nhóm điện cơ 9/Bàn là điện, nồi cơm điện b/Thuộc nhóm điện – nhiệt 10/Đèn huỳnh quang, đèn led c/Thuộc nhóm điện quang
- d/Thuộc nhóm điện – hóa 8ghép…………….., 9ghép……………….., 10 ghép……………………. C. Điền từ thích hợp vào chỗ trống các câu sau: (0.5đ) Câu 11 Nguyên lí làm việc của quạt điện: khi đóng điện, ………………….quay, kéo cánh quạt quay theo tạo ra gió làm mát. Câu 12/ Trên bàn là điện có ghi 220V là điện áp định mức và 1000 W là …….....………
- ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II. NĂM HỌC 20192020 MÔN: CÔNG NGHỆ 8 II. TỰ LUẬN:(7đ) (Thời gian làm bài 30’) Câu 13/(2đ)Thế nào là giờ cao điểm? Giờ cao điểm có những đặc điểm gì? Câu 14/(2đ)Nêu cấu tạo và nguyên lí làm việc của nồi cơm điện? Câu 15/ (1đ)Tiết kiệm điện năng sẽ có lợi gì cho nhà trường ? Câu 1 6 /(2đ)Trên một quạt trần có ghi 220V – 80W a/ Cho biết ý nghĩa của các số ghi này. (0.5đ) b/ Quạt được sử dụng với hiệu điện thế là 220V. Tính điện năng tiêu thụ và tiền phải trả cho quạt trên trong 1 tháng (30 ngày), mỗi ngày bật quạt 4 giờ. (Biết 1 kWh có giá là 1 800đ) (1.5đ) ( Hết)
- HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II. NĂM HỌC 201920120 MÔN: CÔNG NGHỆ 8 ĐỀ 2 I. Trắc nghiệm ( 3đ) A. Hãy khoanh tròn chữ cái đứng trước câu trả lời đúng (1.75đ) ( mỗi ý đúng 0,25đ) 1B 2B 3A 4D 5C 6D 7C B. Ghép nối cột A sang cột B ý đúng nhất:0.75đ 8 ghép A 9 ghép B 10 ghép C C. Điền từ thích hợp vào chỗ trống các câu sau: (0,5đ) 11. Động cơ 12 công suất II. Phần tự luận ( 7đ) Câu Nội dung trả lời Điểm 13 Là những giờ tiêu thụ điện năng nhiều 0.5đ (2đ) từ 9 giờ 11 giờ và từ 17 giờ 22 giờ Điện năng tiêu thụ rất lớn 0.5đ Điện áp của mạng điện bị giảm xuống 0.5đ Ảnh hưởng xấu đến chế độ làm việc của đồ dùng điện 0.5đ 14 Nồi cơm điện có 3 bộ phận chính là: vỏ nồi, soong và dây 0.5 đ đốt nóng. (2đ) Vỏ nồi có 2 lớp, giữa 2 lớp có bông thủy tinh cách nhiệt. 0.5đ Soong: làm bằng hợp kim nhôm, phía trong phủ một lớp 0.5đ men để cơm không bị dính với soong. Dây đốt nóng: làm bằng hợp kim nikencrom, gồm dây đốt 0.5đ nóng chính và dây đốt nóng phụ.
- 15 *Có lợi ích (1 đ) Giảm bớt tiền điện cho nhà trường ( gia đình) 0,25 đ Các đồ dùng điện ít bị hư 0,25 đ Dùng tiền tiết kiệm đó để sửa chữa phòng học, (mua dụng 0,5 đ cụ học tập) 17 (2đ) A/ Ý nghĩa của các số ghi: 220V : Điện áp /định mức 0,25đ 80w : Công suất /định mức 0,25đ B/ Điện năng tiêu thụ của đồ dùng điện trong một tháng 30 ngày a/ Áp dụng công thức : A=P.t 0,5đ A ( trong tháng ) = 80 .(4. 30) = 9600 Wh= 9.6 kWh 0,5đ b/ Số tiền phải trả là 0.5 đ 9.6 x 1 800 = 17280 đ
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Bộ đề thi học kì 2 môn Ngữ Văn lớp 8 năm 2018 có đáp án
25 p | 1605 | 57
-
Bộ đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án
26 p | 1235 | 34
-
Đề thi học kì 2 môn Hóa lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Vĩnh Thịnh
3 p | 390 | 34
-
Đề thi học kì 2 môn Lịch Sử lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Vĩnh Thịnh
4 p | 445 | 21
-
Đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án
2 p | 298 | 19
-
Đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Khai Quang
2 p | 508 | 17
-
Đề thi học kì 2 môn Ngữ Văn lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hoàn Thiện
3 p | 325 | 13
-
Đề thi học kì 2 môn Ngữ Văn lớp 8 năm 2018 có đáp án - Đề số 2
9 p | 965 | 12
-
Đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Sở GD&ĐT Thanh Hóa
3 p | 405 | 10
-
Đề thi học kì 2 môn Lịch Sử lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Khai Quang
3 p | 270 | 9
-
Đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Bình An
2 p | 687 | 9
-
Bộ 24 đề thi học kì 2 môn Ngữ văn lớp 8 năm 2019-2020 có đáp án
104 p | 80 | 4
-
Đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Vĩnh Thịnh
4 p | 175 | 3
-
Đề thi học kì 2 môn Lịch Sử lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Bình An
4 p | 244 | 3
-
Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 2 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Phong Phú B
4 p | 67 | 3
-
Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 2 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học số 2 Hoài Tân
6 p | 80 | 2
-
Đề thi học kì 2 môn Địa lý lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Khai Quang
4 p | 202 | 1
-
Đề thi học kì 2 môn Công nghệ lớp 7 năm 2018 có đáp án - Trường THCS Vĩnh Thịnh
2 p | 132 | 1
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn