Đề thi học kì 2 môn Công nghệ lớp 8 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THCS Phấn Mễ 1
lượt xem 2
download
Hãy tham khảo “Đề thi học kì 2 môn Công nghệ lớp 8 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THCS Phấn Mễ 1” được chia sẻ dưới đây để giúp các em biết thêm cấu trúc đề thi như thế nào, rèn luyện kỹ năng giải bài tập và có thêm tư liệu tham khảo chuẩn bị cho kì thi sắp tới đạt điểm tốt hơn.
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề thi học kì 2 môn Công nghệ lớp 8 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THCS Phấn Mễ 1
- KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ MÔN CÔNG NGHỆ 8 NĂM HỌC 2020 2021 MA TRẬN ĐỀ Nhận Thông Vận Cộng biết hiểu dụng Tên Cấp Cấp chủ độ độ cao đề TNKQ TL TNKQ TL thấp TNKQ TL TNKQ TL Kĩ 1. Biết 4. Hiểu 2. Vận thuật cấu Hiểu cấu dụng điện tạo, được tạo kiến chức cấu của thức về Mạng năng tạo động vật lí điện một của cơ để giải gia số đồ các bộ điện thích đình đùng phận trong tác điện chính thực tế dụng như: của . của bàn là đồ cầu chì điện, dùng trong quạt loại mạch điện, điện điện. máy nhiệt, 3.Vẽ bơm điện sơ đồ nước, cơ. nguyên máy 5. lí mạch biến Hiểu điện:1 áp 1 được cầu chì pha công ,1 ổ 2.Sử dụng, cắm dụng cấu điện,1 điện tạo và công năng nguyê tắc 2 hợp lí. n lí cực 3. Đặc làm điều điểm việc khiển 1 cấu của đèn. tạo, thiết chức bị năng 1 đóng, số cắt, phần lấy tử điện mạng và bảo
- vệ của mạng điện nhà. 8.Giải thích được ý nghĩa của số liệu điện KT trong ghi nhà trên đèn. 11.Hiể u cấu tạo, nguyên lí làm việc của động cơ điện 1 pha Số 1 câu 4 4 1 1 11 Số điểm 2đ 2đ 2 2 2 10 Tỉ lệ % 20% 20% 20% 20% 20% PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM TRƯỜNG THCS PHẤN MỄ I Độc lập – Tự do – Hạnh phúc ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II NĂM HỌC 20202021 MÔN: CÔNG NGHỆ – LỚP 8 ( Thời gian 45 phút không kể thời gian giao đề) I. TRẮC NGHIỆM:(4đ) Khoanh tròn vào chữ cái đứng trước câu trả lời đúng nhất: Câu1: Công tắc được cấu tạo gồm: A. Vỏ, cực động, cực tĩnh. B. Vỏ, cực tĩnh, tay cầm.
- C. Vỏ, dây chảy, nút bật. D. Vỏ, cực động, tay cầm. Câu 2: Thiết bị điện bảo vệ tự động mạch điện và đồ dùng điện khi có sự cố ngắn mạch và quá tải la:̀ A. cầu dao . B. ổ điện . C. áptômat . D. công tắc. Câu 3: Động cơ điện được dùng trong gia đình: A. Bàn là điện. B. Nồi cơm điện. C. Quạt điện D. đèn huỳnh quang. Câu 4: Mạng điện trong nhà của nước ta ngày nay có điện áp là: A. 110V B.127V C. 220V D. 320V Câu 5: Trên một bóng đèn điện có ghi: 220V 40W con số đó cho ta biết: A. Uđm =220V ; Iđm =40W B. Iđm =220V ; Uđm =40W C. Uđm =220V ; Pđm =40W D. Pđm =220V ; Uđm =40W Câu 6: Khi sử dụng máy biến áp cần tránh: A. Kiểm tra điện có rò ra hay không. B. Sử dụng điện áp lớn hơn điện áp định mức máy. C. Sử dụng đúng công suất định mức để bền lâu. D. Để nơi khô ráo, thoáng mát, sạch sẽ. Câu 7: Dây đốt nóng của đồ dùng Điện Nhiệt thường làm bằng PheroCrôm hoặc Niken crôm Vi: ̀ A. Dẫn điện tốt. B. Màu sắc sáng bóng. C. Điện trở suất lớn và chịu được nhiệt độ cao. D. Dẫn nhiệt tốt. Câu 8: Trong các nhóm đồ dùng điện sau, nhóm đồ dùng nào thuộc loại điện cơ? A. Bàn là điện, đèn huỳnh quang, quạt điện, lò vi sóng, máy biến áp 1 pha. B. Quạt điện, máy xay xát, máy xay sinh tố, máy sấy tóc. C. Quạt điện, máy xay xát, máy xay sinh tố, đèn sợi đốt, nồi cơm điện. D. Nồi cơm điện, máy xay sinh tố, máy sấy tóc, bàn là điện, đèn sợi đốt II. TỰ LUẬN :(6đ) Câu 9 : Trinh bay câu tao cua đông c ̀ ̀ ́ ̣ ̉ ̣ ơ điên ? ̣ Câu 10 : Em hãy giải thích vì sao khi dây Chì bị “chay” ta không đ ̉ ược phép thay một dây chảy mới bằng dây Đồng cùng kích thước? Câu 11 : Vẽ sơ đồ nguyên lí mạch điện gồm: 1 cầu chì,1 ổ cắm điện,1 công tắc 2 cực điều khiển 1 đèn?
- ĐÁP ÁN VÀ HƯỚNG DẪN CHẤM I.Trắc nghiệm (4 điểm) Mỗi câu chọn đúng 0,5 đ’ Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 Đ/AN A C C C C B C B II.Tự luận: (6điểm) Câu 1: (2đ) Động cơ điện một pha gồm hai bộ phận chính là: Stato và Rôto + Stato: (1đ) Lõi thép: làm bằng lá thép kĩ thuật điện ghép lại thành hình trụ rỗng, mặt trong có các cực hoặc các rãnh để quấn dây điện từ. Dây quấn : làm bằng dây điện từ được đặt cách điện với lõi thép. + Rôto : 1đ Lõi thép : làm bằng lá thép kĩ thuật điện ghép lại thành khối trụ, mặt ngoài có các rãnh. Dây quấn : kiểu lòng sóc, gồm các thanh dẫn đặt trong các rãnh của lõi thép, nối với nhau bằng vòng ngắn mạch ở hai đầu. Câu 2: Giải thích được: 2đ Vì dây Đồng có nhiệt độ nóng chảy (1083OC) cao hơn rất nhiều so với dây Chì (327Oc). (1 đ) Nên nếu gặp sự cố ngắn mạch, quá tải xảy ra dây Đồng khó bị đứt sẽ ảnh hưởng tới đồ dùng điện.(1đ) Câu 3:Vẽ sơ đồ nguyên lí và lắp đặt mạch điện. Vẽ đúng sơ đồ 2đ PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM TRƯỜNG THCS PHẤN MỄ I Độc lập – Tự do – Hạnh phúc ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II NĂM HỌC 20202021 MÔN: CÔNG NGHỆ – LỚP 8 ( Thời gian 45 phút không kể thời gian giao đề) A –TRẮC NGHIỆM (4 điểm) Bài 1: Khoanh tròn vào chữ cái A, B, C hoặc D đứng trước câu trả lời đúng nhất: Câu1: Công tắc được cấu tạo gồm: A. Vỏ, cực động, cực tĩnh. B. Vỏ, cực tĩnh, tay cầm. C. Vỏ, dây chảy, nút bật. D. Vỏ, cực động, tay cầm. Câu 2: Thiết bị điện bảo vệ tự động mạch điện và đồ dùng điện khi có sự cố ngắn mạch và quá tải la:̀
- A. cầu dao . B. ổ điện . C. áptômat . D. công tắc. Câu 3: Động cơ điện được dùng trong gia đình: A. Bàn là điện. B. Nồi cơm điện. C. Quạt điện D. đèn huỳnh quang. Câu 4: Mạng điện trong nhà của nước ta ngày nay có điện áp là: A. 110V B.127V C. 220V D. 320V Câu 5: Trên một bóng đèn điện có ghi: 220V 40W con số đó cho ta biết: A. Uđm =220V ; Iđm =40W B. Iđm =220V ; Uđm =40W C. Uđm =220V ; Pđm =40W D. Pđm =220V ; Uđm =40W Câu 6: Khi sử dụng máy biến áp cần tránh: A. Kiểm tra điện có rò ra hay không. B. Sử dụng điện áp lớn hơn điện áp định mức máy. C. Sử dụng đúng công suất định mức để bền lâu. D. Để nơi khô ráo, thoáng mát, sạch sẽ. Câu 7: Dây đốt nóng của đồ dùng Điện Nhiệt thường làm bằng PheroCrôm hoặc Niken crôm vi: ̀ A. Dẫn điện tốt. B. Màu sắc sáng bóng. C. Điện trở suất lớn và chịu được nhiệt độ cao. D. Dẫn nhiệt tốt. Câu 8: Trong các nhóm đồ dùng điện sau, nhóm đồ dùng nào thuộc loại điện cơ? A. Bàn là điện, đèn huỳnh quang, quạt điện, lò vi sóng, máy biến áp 1 pha. B. Quạt điện, máy xay xát, máy xay sinh tố, máy sấy tóc. C. Quạt điện, máy xay xát, máy xay sinh tố, đèn sợi đốt, nồi cơm điện. D. Nồi cơm điện, máy xay sinh tố, máy sấy tóc, bàn là điện, đèn sợi đốt II. TỰ LUẬN :(6đ) Câu 9 : Trinh bay câu tao cua đông c ̀ ̀ ́ ̣ ̉ ̣ ơ điên ? ̣ Câu 10 : Em hãy giải thích vì sao khi dây Chì bị “chay” ta không đ ̉ ược phép thay một dây chảy mới bằng dây Đồng cùng kích thước? Câu 11 : Vẽ sơ đồ nguyên lí mạch điện gồm: 1 cầu chì,1 ổ cắm điện,1 công tắc 2 cực điều khiển 1 đèn? …………………………………………………………………………………………...... ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………...... ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………...... ………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………...... ………………………………………………………………………………………………
- ……………………………………………………………………………………...... ………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………...... ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………...... ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………...... ………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………...... ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………...... ………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………...... ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………...... ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………...... ………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………...... ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………...... ………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………...... ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………...... ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………...... ………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………...... ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………...... …………………………………………………………………………………………
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Đề thi học kì 2 môn Lịch Sử lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Vĩnh Thịnh
4 p | 447 | 21
-
Đề thi học kì 2 môn Lịch Sử lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Khai Quang
3 p | 273 | 9
-
Đề thi học kì 2 môn Tiếng Việt lớp 5 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Xuân Lộc
6 p | 74 | 6
-
Đề thi học kì 2 môn Tiếng Việt lớp 5 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Lê Quý Đôn
9 p | 132 | 5
-
Đề thi học kì 2 môn Tiếng Việt lớp 5 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Đại Đồng
9 p | 72 | 4
-
Đề thi học kì 2 môn Khoa học lớp 5 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Bình Thành 2
5 p | 90 | 4
-
Đề thi học kì 2 môn Lịch sử và Địa lí lớp 5 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Tây Yên 1
5 p | 64 | 4
-
Đề thi học kì 2 môn Lịch sử và Địa lí lớp 5 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học R'Lơm
5 p | 51 | 3
-
Đề thi học kì 2 môn Lịch sử và Địa lí lớp 5 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Bình Thành 2
6 p | 66 | 3
-
Đề thi học kì 2 môn Lịch Sử lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Bình An
4 p | 247 | 3
-
Đề thi học kì 2 môn Khoa học lớp 5 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học số 2 Hoài Tân
4 p | 62 | 2
-
Đề thi học kì 2 môn Khoa học lớp 5 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Phan Rí Cửa 6
5 p | 37 | 2
-
Đề thi học kì 2 môn Khoa học lớp 5 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Đại Đồng
6 p | 107 | 2
-
Đề thi học kì 2 môn Lịch sử và Địa lí lớp 5 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Xuân Lộc
5 p | 71 | 2
-
Đề thi học kì 2 môn Ngữ văn lớp 10 có đáp án - Sở GD&ĐT Hòa Bình
3 p | 59 | 2
-
Đề thi học kì 2 môn Lịch sử và Địa lí lớp 5 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Hiến Thành
4 p | 40 | 1
-
Đề thi học kì 2 môn Địa lý lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Khai Quang
4 p | 203 | 1
-
Đề thi học kì 2 môn Tin học lớp 5 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Hòa Phú 2
5 p | 47 | 1
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn