
Đề thi học kì 2 môn Công nghệ lớp 8 năm 2021-2022 có đáp án - Trường THCS Nguyễn Trung Trực, Châu Đức
lượt xem 1
download

Với mong muốn giúp các bạn có thêm tài liệu ôn tập thật tốt trong kì thi sắp tới. TaiLieu.VN xin gửi đến các bạn ‘Đề thi học kì 2 môn Công nghệ lớp 8 năm 2021-2022 có đáp án - Trường THCS Nguyễn Trung Trực, Châu Đức’. Vận dụng kiến thức và kỹ năng của bản thân để thử sức mình với đề thi nhé! Chúc các bạn đạt kết quả cao trong kì thi.
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề thi học kì 2 môn Công nghệ lớp 8 năm 2021-2022 có đáp án - Trường THCS Nguyễn Trung Trực, Châu Đức
- UBND HUYỆN CHÂU ĐỨC MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II TRƯỜNG THCS Năm học 2021 – 2022 NGUYỄN TRUNG TRỰC Môn: CÔNG NGHỆ – Lớp 8 Thời gian làm bài: 45 phút Hình thức đề kiểm tra: Trắc nghiệm 30% Tự luận 70%. Tên Chủ đề Vận dụng Nhận biết Thông hiểu Cộng Cấp độ thấp Cấp độ cao Hiểu được các số liệu kĩ thuật Nêu được cấu của các đồ tạo, nguyên lí dùng điện. làm việc, đặc So sánh được điểm của đèn ưu nhược điểm ống huỳnh của mỗi loại Chủ đề 1 quang. đèn để chọn Đồ dùng Nêu được cấu hợp lí đèn điện tạo, nguyên lí chiếu sáng làm việc của trong nhà. bàn là điện. Hiểu cấu tạo, Điện áp của nguyên lí làm mạng điện việc của máy trong nhà biến áp một pha. Số câu 1.5 câu 1.5 câu 3 câu Số điểm 3 điểm 1.5 điểm 4.5 điểm Chủ đề 2 Hiểu các biện Sử dụng pháp sử dụng Hiểu đặc điểm Tính tiền hợp lí điện hợp lí và tiết của giờ cao Tính toán điện điện sử dụng năng kiệm điện điểm. năng tiêu thụ trong 1 Tính toán năng. tháng điện năng tiêu thụ Số câu 1 câu 1 câu 0.5 câu 0.5 câu 3 câu Số điểm 1 điểm 1 điểm 1.5 điểm 0.5 điểm 4 điểm Chủ đề 3 Nêu được đặc Phân biệt các Thiết bị bảo điểm, cấu tạo loại sơ đồ điện. vệ của mạng trong Hiểu được Sơ đồ điện nhà. công dụng, cấu Mạng điện Nêu được một tạo và vị trí lắp trong nhà số đồ dùng đặt của cầu chì. điện trong gia Hiểu công đình dụng, cấu tạo Cứu người bị và nguyên lí tai nạn điện làm việc của một số thiết bị đóng- cắt và lấy điện của mạng điện trong nhà.
- Số câu 1 câu 2 câu 3 câu Số điểm 0.5 điểm 1 điểm 1.5 điểm Tổng số câu 3.5 câu 4.5 câu 0.5 câu 0.5 câu 9 câu Tổng số 4.5 điểm 3.5 điểm 1.5 điểm 05 điểm 10 điểm điểm 45% 35% 15% 5% 100% Tỉ lệ %
- UBND HUYỆN CHÂU ĐỨC ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II TRƯỜNG THCS Năm học 2021 – 2022 NGUYỄN TRUNG TRỰC Môn: CÔNG NGHỆ – Lớp 8 Thời gian làm bài: 45 phút I. TRẮC NGHIỆM (3 điểm): Câu 1: Vật liệu cách điện có điện trở suất càng lớn thì: A. Dẫn điện càng tốt B. Cách điện càng tốt C. Dẫn điện càng kém C. Cách điện càng kém. Câu 2: Nhãn một số đồ dùng điện có ghi là 220V- 40W, các kí hiệu V và W chỉ đại lượng điện nào? A. Điện áp định mức - Công suất định mức B. Dòng điện định mức - Điện năng tiêu thụ C. Dòng điện định mức – Công suất định mức. D. Điện áp định mức – Dòng điện định mức. Câu 3: Cứu người bị tai nạn điện chúng ta cần phải: A. Tách nạn nhân ra khỏi nguồn điện và đưa đến bệnh viện B. Tách nạn nhân ra khỏi nguồn điện và làm hô hấp. C. Tách nạn nhân ra khỏi nguồn điện, rồi sơ cứu và đưa nạn nhân đến bệnh viện. D. Cả A,B, C đều đúng. Câu 4: Để thay đổi giá trị điện áp của mạng điện ta dùng: A. Động cơ điện B. Đèn sợi đốt C. Máy biến áp D. Bàn là Câu 5: Ở nước ta mạng điện trong nhà có điện áp: A. 110V B. 200V C. 220V D. 380V Câu 6: Tất cả các đồ dùng dưới đây đều là đồ dùng loại điện- nhiệt: A. Bàn là, bếp điện, đèn sợi đốt, nồi cơm điện B. Bàn là, quạt điện, bếp điện, ấm điện C. Bàn là, ấm điện, máy say sinh tố, lò sưởi D. Bàn là, ấm điện, bếp điện, nồi cơm điện. II. TỰ LUẬN (7 điểm): Câu 1 (3 điểm): Nêu cấu tạo, nguyên lí làm việc, đặc điểm của đèn ống huỳnh quang? Câu 2 (2 điểm): Nêu biện pháp sử dụng hợp lí và tiết kiệm điện năng ? Tại sao không nên sử dụng các đồ dùng điện có công suất lớn vào giờ cao điểm ? Câu 3 (2 điểm): Tính toán tiêu thụ điện năng trong gia đình.
- Bài toán : Một gia đình sử dụng điện áp 220V, sử dụng một ngày với các đồ dùng điện như: - Đèn ống hùynh quang 220V- 45W, sử dụng 4 giờ. - Quạt bàn: 220V- 65W, sử dụng 2 giờ. - Nồi cơm điện 220V- 630W, sử dụng 2 giờ. - Tivi 220V- 70W, sử dụng 4giờ. Hãy tính: a) Tính điện năng tiêu thụ trong 1 ngày? b) Tính điện năng tiêu thụ trong 1 tháng ( 30 ngày)? c) Tính tiền điện trong 1 tháng ( 30 ngày)? khi biết giá 1kWh là 3500đ? _________ Hết _________
- UBND HUYỆN CHÂU ĐỨC HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ KIỂM TRA TRƯỜNG THCS HỌC KỲ II NGUYỄN TRUNG TRỰC Năm học 2021 – 2022 Môn: CÔNG NGHỆ – Lớp 8 I. TRẮC NGHIỆM (3 điểm): Câu 1 2 3 4 5 6 Đáp án B A C C C D II. TỰ LUẬN (7 điểm): Câu Nội dung Điểm *Cấu tạo: 1 Ống thủy tinh: có các loại chiều dài: 0.3m, 0.6m, 1.2m, 1.5m, 2,4m. Mặt trong có phủ lớp bột huỳnh quang. Điện cực: Làm bằng dây vonfram có dạng lò xo xoắn. Điện cực tráng một lớp bari – oxit để phát ra điện tử *Nguyên lí làm việc: hiện tượng phóng điện giữa 2 điện cực của đèn tạo ra 1 1 tia tử ngoại, tia tử ngoại tác dụng vào lớp bột huỳnh quang phát ra ánh sáng (3 điểm) * Đặc điểm của đèn ống huỳnh quang + Hiện tượng nhấp nháy. 1 + Hiệu suất phát quang: khoảng 20 – 25%. + Tuổi thọ: 8000 giờ + Mồi phóng điện: dùng chấn lưu điện cảm hoặc tắc te, hoặc chấn lưu điện tử. * Sử dụng hợp lí và tiết kiệm điện năng 1 +Giảm bớt tiêu thụ điện năng trong giờ cao điểm. + Sử dụng đồ dùng điện hiệu suất cao để tiết kiệm điện năng. + Không sử dụng lãng phí điện năng. 2 *Điện năng tiêu thụ rất lớn khả năng cung cấp diện của nhà máy điện không 1 (2 điểm) đáp ứng đủ. - Điện áp của mạng điện giảm xuống ảnh hưởng xấu đến chế độ làm việc của đồ dùng điện. Đèn ống hùynh quang : 45* 4 = 180 wh 0.5 Quạt bàn: 65* 2 = 130wh . Nồi cơm điện :630* 2 = 1260wh Tivi :70 *4 = 280wh 3 a) Tính điện năng tiêu thụ trong 1 ngày: 0.5 (2 điểm) 180 + 130 + 1260 + 280 = 1850 wh = 1,85 kwh b) Tính điện năng tiêu thụ trong 1 tháng ( 30 ngày): 0.5 1,85* 30 = 55,5 kw c) Tính tiền điện trong 1 tháng ( 30 ngày): 0.5 55,5 * 3500 = 194.250 (đồng)
- Học sinh có thể làm bài theo những cách khác nhau, nhưng phải đảm bảo nội dung kiến thức, kĩ năng trên. Việc cho điểm từng câu cần căn cứ vào thang điểm. _________ Hết _________

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Đề thi học kì 2 môn Lịch Sử lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Vĩnh Thịnh
4 p |
665 |
21
-
Đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án
2 p |
516 |
19
-
Đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Khai Quang
2 p |
723 |
17
-
Đề thi học kì 2 môn Ngữ Văn lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hoàn Thiện
3 p |
513 |
13
-
Đề thi học kì 2 môn Ngữ Văn lớp 8 năm 2018 có đáp án - Đề số 2
9 p |
1178 |
12
-
Đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Bình An
2 p |
884 |
9
-
Đề thi học kì 2 môn Lịch Sử lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Khai Quang
3 p |
503 |
9
-
Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 2 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Phong Phú B
4 p |
277 |
3
-
Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 2 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Sặp Vạt
5 p |
252 |
3
-
Đề thi học kì 2 môn Lịch Sử lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Bình An
4 p |
468 |
3
-
Đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Vĩnh Thịnh
4 p |
360 |
3
-
Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 2 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học số 2 Hoài Tân
6 p |
308 |
3
-
Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 2 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Tam Hưng
4 p |
260 |
2
-
Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 2 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Tân Hiệp
3 p |
284 |
2
-
Đề thi học kì 2 môn Tiếng Việt lớp 2 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Số 2 Hoài Tân
6 p |
226 |
2
-
Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 2 năm 2019-2020 có đáp án - Trường TH&THCS Tú Thịnh
6 p |
175 |
2
-
Đề thi học kì 2 môn Địa lý lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Khai Quang
4 p |
445 |
1
-
Đề thi học kì 2 môn Công nghệ lớp 7 năm 2018 có đáp án - Trường THCS Vĩnh Thịnh
2 p |
330 |
1


Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn
