Đề thi học kì 2 môn Công nghệ lớp 8 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Đồng Khởi
lượt xem 4
download
“Đề thi học kì 2 môn Công nghệ lớp 8 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Đồng Khởi” được chia sẻ nhằm giúp các bạn học sinh ôn tập, làm quen với cấu trúc đề thi và các dạng bài tập có khả năng ra trong bài thi sắp tới. Cùng tham khảo và tải về đề thi này để ôn tập chuẩn bị cho kì thi sắp diễn ra nhé! Chúc các bạn thi tốt!
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề thi học kì 2 môn Công nghệ lớp 8 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Đồng Khởi
- ĐỀ CHÍNH THỨC KIỂM TRA CUỐI KÌ II Năm học: 2022- 2023 Môn: Công nghệ 8 Thời gian: 45 phút (không kể phát đề) MA TRẬN Cấp độ nhận thức NỘI Vận dụng Vận dụng CỘNG Nhận biết Thông hiểu DUNG thấp cao KIỂM TN TL TN TL TN TL TN TL TRA KQ KQ KQ KQ - Mô tả cấu tạo - Giải thích Truyền và nguyên lí làm nguyên lí làm và biến việc của các cơ việc của các cơ đổi cấu truyền và cấu truyền chuyển biến đổi chuyển động động động Số câu 1 1 câu 2 câu Số điểm câu 1,5đ 1,75đ Tỉ lệ % 0,25 15% 17,5% đ 2,5% - Trình bày được - Trình bày các khái quát về sản nguyên nhân gây xuất điện năng ra tai nạn điện An toàn từ các nhà máy - Giải thích công điện điện dụng và cấu tạo của các dụng cụ bảo vệ an toàn điện Số câu 1 2 câu 3 câu Số điểm câu 0,5đ 0,75đ Tỉ lệ % 0,25 5% 7,5% đ 2,5% Đồ dùng - Định nghĩa - Phân tích đặc - Giải thích - Tính toán điện gia được vật liệu điểm của đèn được đặc điểm được điện đình dẫn điện, vật huỳnh quang của đèn sợi đốt năng tiêu liệu cách điện và - Phân tích được thụ của các vật liệu dẫn từ cấu tạo và đồ dùng - Trình bày được nguyên lí làm điện trong cấu tạo của động việc của bàn là gia đình cơ điện một pha, điện quạt điện - Trình bày được - Giải thích được ý nghĩa của việc chức năng, tiết kiệm điện nhiệm vụ của năng máy biến áp
- Số câu 3 2 câu 1 câu 1 câu 1 câu 8 câu Số điểm câu 0,5đ 2,0đ 0,25đ 1,0đ 4,5đ Tỉ lệ % 0,75 5% 20% 2,5% 10% 45% đ 7,5% Mạng - Mô tả, giải - Mô tả được điện thích được yêu đặc điểm của trong cầu của mạng mạng điện nhà điện trong nhà trong nhà Số câu 1 1 câu 1 câu 3 câu Số điểm câu 2,5đ 0,25đ 3,0đ Tỉ lệ % 0,25 25% 2,5% 30% đ 2,5% TS câu 7 câu 5 câu 3 câu 1 câu 16 câu TS điểm 4,0đ 3,0đ 2,0đ 1,0đ 10,0đ Tỉ lệ % 40% 30% 20% 10% 100%
- TRƯỜNG THCS ĐỒNG KHỞI KIỂM TRA CUỐI KÌ II. NH: 2022 - 2023 Tên: Môn: Công nghệ - 8 Lớp: TG: 45 phút (không kể phát đề) Mã đề: 01 Điểm: Lời phê: I. TRẮC NGHIỆM (3 điểm) - (Thời gian làm bài 15 phút) Chọn câu trả lời đúng Câu 1. Đèn sợi đốt dùng để chiếu sáng sẽ không tiết kiệm điện vì: A. Giá thành thấp B. Tuổi thọ thấp C. Đèn phát ra ánh sáng liên tục D. Hiệu suất phát quang thấp Câu 2. Đèn ống huỳnh quang có nhược điểm: A. Ánh sáng liên tục, không tiết kiệm điện B. Tuổi thọ cao, không tiết kiện điện C. Hiện tượng nhấp nháy, cần chấn lưu D. Hiệu suất phát quang cao, tuổi thọ cao Câu 3. Cấu tạo của cơ cấu biến chuyển động quay thành chuyển động tịnh tiến (cơ cấu tay quay – con trượt) gồm có các bộ phận: A. Tay quay, thanh truyền, thanh lắc, giá đỡ B. Bánh dẫn, bánh bị dẫn, dây đai C. Tay quay, thanh truyền, con trượt, giá đỡ D. Đĩa dẫn, đĩa bị dẫn, dây xích Câu 4. Bộ phận quan trọng của bàn là điện là: A. Dây đốt nóng B. Đế bàn là điện C. Vỏ bàn là điện D. Nắp bàn là điện Câu 5. Đồ dùng loại điện - cơ dùng để biến đổi: A. Dòng điện xoay chiều B. Điện năng thành cơ năng C. Điện năng thành nhiệt năng D. Điện năng thành quang năng Câu 6. Vật liệu cách điện là vật liệu: A. cho dòng điện chạy qua B. không cho dòng điện chạy qua C. mà đường sức từ trường chạy qua D. cho và không cho dòng điện chạy qua Câu 7. Nguyên nhân dẫn đến tai nạn điện là: A. Không vi phạm khoảng cách an toàn lưới điện B. Nối đất các đồ dùng điện dễ bị rò điện C. Kiểm tra các đồ dùng điện trước khi sử dụng D. Sửa chữa điện không cắt điện Câu 8. Nhà máy nhiệt điện biến đổi năng lượng gì thành điện năng? A. Nhiệt năng của than, khí đốt B. Năng lượng nguyên tử C. Thủy năng của dòng nước D. Năng lượng mặt trời Câu 9. Điện cực của đèn huỳnh quang được làm bằng vật liệu: A. Vonfram B. Niken crom C. Thủy tinh D. Thép kĩ thuật điện Câu 10. Để đóng cắt mạch điện người ta dùng các thiết bị: A. Cầu chì, công tắc điện B. Công tắc điện, cầu dao C. Cầu dao, ổ cắm điện D. Ổ cắm điện, phích cắm điện Câu 11. Thiết bị điện nào dùng để biến đổi điện áp của dòng điện xoay chiều một pha?
- A. Bàn là điện B. Quạt máy C. Đèn huỳnh quang D. Máy biến áp Câu 12. Đồ dùng điện có điện áp phù hợp với điện áp của mạng điện trong nhà là: A. Quạt điện: 110V - 30W B. Nồi cơm điện: 110V - 300W C. Bàn là điện: 220V - 300W D. Bóng đèn: 12V - 3W --------Hết phần trắc nghiệm-------- TRƯỜNG THCS ĐỒNG KHỞI KIỂM TRA HỌC KÌ II. NH: 2019 - 2020 Tên: Môn: Công nghệ - 8 Lớp: TG: 45 phút (không kể phát đề) Mã đề: 02 Điểm: Lời phê: I. TRẮC NGHIỆM (3 điểm) - (Thời gian làm bài 15 phút) Chọn câu trả lời đúng Câu 1. Nhà máy nhiệt điện biến đổi năng lượng gì thành điện năng? A. Năng lượng mặt trời B. Năng lượng nguyên tử C. Thủy năng của dòng nước D. Nhiệt năng của than, khí đốt Câu 2. Đồ dùng điện có điện áp phù hợp với điện áp của mạng điện trong nhà là: A. Quạt điện: 110V - 30W B. Nồi cơm điện: 110V - 300W C. Bàn là điện: 220V - 300W D. Bóng đèn: 12V - 3W Câu 3. Điện cực của đèn huỳnh quang được làm bằng vật liệu: A. Thủy tinh B. Niken crom C. Vonfram D. Thép kĩ thuật điện Câu 4. Để đóng cắt mạch điện người ta dùng các thiết bị: A. Công tắc điện, cầu dao B. Cầu chì, công tắc điện C. Cầu dao, ổ cắm điện D. Ổ cắm điện, phích cắm điện Câu 5. Thiết bị điện nào dùng để biến đổi điện áp của dòng điện xoay chiều một pha? A. Máy biến áp B. Quạt máy C. Đèn huỳnh quang D. Bàn là điện Câu 6. Vật liệu cách điện là vật liệu: A. cho dòng điện chạy qua B. cho và không cho dòng điện chạy qua C. mà đường sức từ trường chạy qua D. không cho dòng điện chạy qua Câu 7. Nguyên nhân dẫn đến tai nạn điện là: A. Không vi phạm khoảng cách an toàn lưới điện B. Sửa chữa điện không cắt điện C. Kiểm tra các đồ dùng điện trước khi sử dụng D. Nối đất các đồ dùng điện dễ bị rò điện Câu 8. Đèn sợi đốt dùng để chiếu sáng sẽ không tiết kiệm điện vì: A. Giá thành thấp B. Hiệu suất phát quang thấp C. Đèn phát ra ánh sáng liên tục D. Tuổi thọ thấp Câu 9. Cấu tạo của cơ cấu biến chuyển động quay thành chuyển động tịnh tiến (cơ cấu tay quay – con trượt) gồm có các bộ phận: A. Tay quay, thanh truyền, thanh lắc, giá đỡ B. Bánh dẫn, bánh bị dẫn, dây đai C. Tay quay, thanh truyền, con trượt, giá đỡ D. Đĩa dẫn, đĩa bị dẫn, dây xích Câu 10. Bộ phận quan trọng của bàn là điện là: A. Dây đốt nóng B. Đế bàn là điện C. Vỏ bàn là điện D. Nắp bàn là điện Câu 11. Đồ dùng loại điện - cơ dùng để biến đổi:
- A. Dòng điện xoay chiều B. Điện năng thành cơ năng C. Điện năng thành nhiệt năng D. Điện năng thành quang năng Câu 12. Đèn ống huỳnh quang có nhược điểm: A. Ánh sáng liên tục, không tiết kiệm điện B. Tuổi thọ cao, không tiết kiện điện C. Hiệu suất phát quang cao, tuổi thọ cao D. Hiện tượng nhấp nháy, cần chấn lưu --------Hết phần trắc nghiệm-------- II. TỰ LUẬN (7 điểm) - (Thời gian làm bài 30 phút) Câu 1. Trình bày những yêu cầu của mạng điện trong nhà? (2,5 điểm) Câu 2. Tiết kiệm điện năng có ý nghĩa gì cho gia đình, xã hội và môi trường? (2,0 điểm) Câu 3. Thông số nào đặc trưng cho các bộ truyền chuyển động quay? Lập công thức tính tỉ số truyền của các bộ truyền động? (1,5 điểm) Câu 4. Một bóng đèn huỳnh quang có ghi 220V – 40W, mỗi ngày sử dụng 4 giờ. Tính điện năng tiêu thụ của bóng đèn trên trong một tháng (30 ngày) (1,0 điểm) --------Hết--------
- B. ĐÁP ÁN I. TRẮC NGHIỆM: (3 điểm) Mỗi câu đúng 0,25 điểm Mã đề 01 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 D C C A B B D A A B D C Mã đề 02 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 D C C A A D B B C A B D II. TỰ LUẬN: ( 7 điểm) Câu 1. Trình bày những yêu cầu của mạng điện trong nhà? (2,5 điểm) - Đảm bảo đủ cung cấp điện cho ngôi nhà (0,75đ) - Đảm bảo an toàn cho người sử dụng và ngôi nhà (0,75đ) - Dễ dàng sửa chữa, kiểm tra (0,5đ) - Sử dụng thuận tiện, bền chắc và đẹp (0,5đ) Câu 2. Tiết kiệm điện năng có ý nghĩa gì cho gia đình, xã hội và môi trường? (2,0 điểm) - Tiết kiệm tiền điện mà gia đình phải trả (0,5đ) - Làm tăng tuổi thọ của các đồ dùng điện (0,5đ) - Giảm bớt chi phí để xây dựng các nhà máy sản xuất điện năng (0,5đ) - Giảm bớt khí thải và chất thải gây ô nhiễm môi trường. (0,25đ) - Giảm bớt khai thác các nguồn tài nguyên thiên nhiên (0,25đ) Câu 3. Thông số nào đặc trưng cho các bộ truyền chuyển động quay? Lập công thức tính tỉ số truyền của các bộ truyền động? (1,5 điểm) - Thông số đặc trưng cho các bộ truyền chuyển động quay là i (0,75đ) - Công thức tính tỉ số truyền của các bộ truyền động: i = = = = (0,75đ) Câu 4. Tính điện năng tiêu thụ của một bóng đèn 220V – 40W trong một tháng (30 ngày), mỗi ngày bật đèn 4 giờ. (1,0 điểm) Ta có: A = P x t = 40 x 4x30 = 4800 Wh (1,0đ)
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Bộ đề thi học kì 2 môn Ngữ Văn lớp 8 năm 2018 có đáp án
25 p | 1605 | 57
-
Bộ đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án
26 p | 1235 | 34
-
Đề thi học kì 2 môn Hóa lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Vĩnh Thịnh
3 p | 390 | 34
-
Đề thi học kì 2 môn Lịch Sử lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Vĩnh Thịnh
4 p | 445 | 21
-
Đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án
2 p | 298 | 19
-
Đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Khai Quang
2 p | 508 | 17
-
Đề thi học kì 2 môn Ngữ Văn lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hoàn Thiện
3 p | 325 | 13
-
Đề thi học kì 2 môn Ngữ Văn lớp 8 năm 2018 có đáp án - Đề số 2
9 p | 965 | 12
-
Đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Sở GD&ĐT Thanh Hóa
3 p | 405 | 10
-
Đề thi học kì 2 môn Lịch Sử lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Khai Quang
3 p | 270 | 9
-
Đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Bình An
2 p | 687 | 9
-
Bộ 24 đề thi học kì 2 môn Ngữ văn lớp 8 năm 2019-2020 có đáp án
104 p | 80 | 4
-
Đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Vĩnh Thịnh
4 p | 175 | 3
-
Đề thi học kì 2 môn Lịch Sử lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Bình An
4 p | 244 | 3
-
Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 2 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Phong Phú B
4 p | 67 | 3
-
Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 2 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học số 2 Hoài Tân
6 p | 80 | 2
-
Đề thi học kì 2 môn Địa lý lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Khai Quang
4 p | 202 | 1
-
Đề thi học kì 2 môn Công nghệ lớp 7 năm 2018 có đáp án - Trường THCS Vĩnh Thịnh
2 p | 132 | 1
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn