Đề thi học kì 2 môn Công nghệ lớp 8 năm 2023-2024 có đáp án - Trường PTDTNT THCS Nam Giang
lượt xem 2
download
Với “Đề thi học kì 2 môn Công nghệ lớp 8 năm 2023-2024 có đáp án - Trường PTDTNT THCS Nam Giang” được chia sẻ dưới đây, các bạn học sinh được ôn tập, củng cố lại kiến thức đã học, rèn luyện và nâng cao kỹ năng giải bài tập để chuẩn bị cho kì thi sắp tới đạt được kết quả mong muốn. Mời các bạn tham khảo đề thi!
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề thi học kì 2 môn Công nghệ lớp 8 năm 2023-2024 có đáp án - Trường PTDTNT THCS Nam Giang
- KHUNG MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ II MÔN: CÔNG NGHỆ – LỚP 8 - NĂM HỌC 2023 – 2024 Mức độ đánh giá Tổng Nội dung/Đơn vị kiến TT Chủ đề (4-11) % thức (1) (2) Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao điểm (3) TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL (12) Cảm biến và 2 1 mô đun cảm - Mô đun cảm biến. (TN 1,2) 5% biến (1 tiết) 0.5 đ Mạch điện 2 điều khiển sử - Lắp ráp mạch điện điều 3 1 (TN 2 dụng mô đun khiển sử dụng mô đun (TN 3,4,5) (TL 16) 22.5% 11,12) cảm biến cảm biến. 0.75 đ 1đ 0.5 đ (4 tiết) - Đặc điểm một số ngành nghề phổ biến Ngành nghề trong lĩnh vực kĩ thuật 1 2 1 trong lĩnh vực điện. 3 (TN 6) (TN 7,8) (TL 14) 27.5% kĩ thuật điện - Một số yêu cầu đối 0.25 đ 0,5 đ 2đ (2 tiết) với người lao động trong lĩnh vực kĩ thuật điện. - Mục đích, vai trò của Giới thiệu về thiết kế kĩ thuật. 1 thiết kế kĩ 2.5% 4 - Một số ngành nghề (TN 9) thuật chính liên quan đến thiết 0.25 đ (1 tiết) kế kĩ thuật. - Khái quát về tiến trình Các bước cơ thiết kế kĩ thuật. 1 1 1 bản trong 5 - Nội dung các bước (TN 10) (TL 13) (TL 15) 42.5% thiết kế kĩ trong thiết kế kĩ thuật. 0.25 đ 2đ 2đ thuật (3 tiết)
- Tổng: Số câu 8 1 4 2 2 1 15 Điểm 2,0 đ 2,0 đ 1,0 đ 2,0 đ 2,0 đ 1,0 đ 10,0 đ Tỉ lệ % 40% 30% 20% 10% 100% Tỉ lệ chung 70% 30% 100%
- BẢNG ĐẶC TẢ MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ II MÔN: CÔNG NGHỆ LỚP 8 - NĂM HỌC 2023 - 2024 Số câu hỏi theo mức độ nhận thức TT Chương/Chủ đề Mức độ đánh giá Thông Vận Vận Nhận biết hiểu dụng dụng cao Cảm biến và mô Nhận biết: 2 1 đun cảm biến - Nhận biết chức năng của mô đun cảm biến. (TN 1,2) (1 tiết) - Nhận biết mô đun cảm biến nhiệt độ. Nhận biết: - Chỉ ra quy trình lắp ráp một mạch điều khiển đơn giản sử dụng mô đun cảm biến. 3 - Nhận biết cảm biến ánh sáng. (TN 3,4,5) - Nhận biết ở bước nào cần yêu cầu cấp nguồn và kiểm Mạch điện điều tra hoạt động của mạch điện. khiển sử dụng mô 2 Thông hiểu: đun cảm biến 2 - Chỉ rõ nội dung thực hiện ở bước vận hành mạch điện. (4 tiết) (TN 11,12) - Chỉ rõ nội dung thực hiện ở bước lắp ráp mạch điện. Vận dụng cao: - Vận dụng lắp hệ thống tưới cây để sử dụng loại mô 1 đun cảm biến phù hợp và dụng cụ cơ bản để lắp mạch (TL 16) điện. Nhận biết: - Nhận biết nghề cụ thể của kĩ thuật viên kĩ thuật điện. 1 (TN 6) Ngành nghề trong Thông hiểu: 2 3 lĩnh vực kĩ thuật - Chỉ rõ công việc cụ thể của thợ lắp đặt và sửa chữa (TN 7,8) điện (2 tiết) thiết bị điện. - Phân biệt các lĩnh vực kĩ thuật điện. 1 - So sách sự khác nhau về đặc điểm ngành nghề kĩ sư (TL14) điện và kĩ thuật viên kĩ thuật điện.
- Giới thiệu về thiết Nhận biết: 1 4 kế kĩ thuật - Nhận biết công việc của kĩ sư xây dựng. (TN 9) (1 tiết) Nhận biết: 1 - Nhận biết các bước cơ bản trong thiết kế kĩ thuật. (TN 10) Các bước cơ bản - Nhận biết bước quyết định sản phẩm được hoàn thiện 1 5 trong thiết kế kĩ tiếp hay phải điều chỉnh lại. (TL 13) thuật Vận dụng: 1 (3 tiết) - Vận dụng xây dựng các tiêu chí để giải quyết vấn đề (TN 15) trong thực tế.
- ỦY BAN NHÂN DÂN HUYỆN NAM GIANG ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ II TRƯỜNG PHỔ THÔNG DÂN TỘC NỘI TRÚ Năm học: 2023 – 2024 TRUNG HỌC CƠ SỞ NAM GIANG Môn: Công nghệ - Khối 8 Thời gian: 45 phút (Không kể thời gian phát đề) Đề: I. TRẮC NGHIỆM: (3,0 điểm) Chọn câu trả lời đúng nhất trong các câu sau: Câu 1. Chức năng của mô đun cảm biến độ ẩm là thiết kế A. hệ thống chiếu sáng tự động. B. mạch tưới nước tự động. C. mạch điều khiển nhiệt độ tự động. D. mạch báo hiệu có khí. Câu 2. Quạt tự động bật khi trời nóng và tắt khi trời mát sử dụng mô đun cảm biến A. ánh sáng. B. độ ẩm. C. nhiệt độ. D. hồng ngoại. Câu 3. Quy trình lắp ráp một mạch điều khiển đơn giản sử dụng mô đun cảm biến gồm mấy bước? A. 2. B. 3. C. 4. D. 5. Câu 4. Trong mạch điện điều khiển đèn chiếu sáng giao thông tự động đã sử dụng mô đun cảm biến A. ánh sáng. B. nhiệt độ. C. độ ẩm. D. hồng ngoại. Câu 5. Ở bước nào cần yêu cầu cấp nguồn và kiểm tra hoạt động của mạch điện? A. Tìm hiểu sơ đồ mạch điện. B. Chuẩn bị. C. Lắp ráp mạch điện. D. Vận hành mạch điện. Câu 6. Đâu là nghề cụ thể của kĩ thuật viên kĩ thuật điện? A. Kĩ sư cơ điện. B. Kĩ sư điện tử. C. Kĩ thuật viên truyền tải điện. D. Kĩ sư sản xuất điện. Câu 7. Đâu không phải công việc cụ thể của thợ lắp đặt và sửa chữa thiết bị điện? A. Thợ sửa chữa điện gia dụng. B. Thợ lắp ráp điện. C. Thợ lắp đặt đường dây điện. D. Thợ sửa chữa động cơ phương tiện giao thông. Câu 8. Trong các ngành nghề sau, ngành nghề nào không thuộc lĩnh vực kĩ thuật điện? A. Kĩ sư điện. B. Kĩ thuật viên kết cấu. C. Kĩ thuật viên kĩ thuật điện. D. Thợ lắp đặt và sửa chữa thiết bị điện. Câu 9. Công việc của kĩ sư xây dựng là thiết kế A. các chi tiết máy móc, công cụ cho sản xuất. B. trạm điện, hệ thống phát điện. C. mạch, hệ thống điện tử. D. công trình dân dụng. Câu 10. Khi thực hiện tiến trình thiết kế kĩ thuật bước đầu cần: A. Tìm hiểu tổng quan, đề xuất giải pháp. B. Lập hồ sơ kĩ thuật. C. Xây dựng nguyên mẫu. D. Xác định vấn đề, tiêu chí xây dựng. Câu 11. Nội dung thực hiện ở bước vận hành mạch điện là
- A. chuẩn bị dụng cụ, vật liệu và thiết bị theo sơ đồ mạch điện. B. xác định thành phần chính và đầu nối của mạch điện. C. xác định vị trí cổng đầu vào, cổng ra của mô đun. D. cấp nguồn, kiểm tra hoạt động của mạch điện; đánh giá và điều chỉnh. Câu 12. Nội dung thực hiện ở bước lắp ráp mạch điện là A. chuẩn bị dụng cụ, vật liệu và thiết bị theo sơ đồ mạch điện B. xác định thành phần chính và đầu nối của mạch điện. C. xác định vị trí cổng đầu vào, cổng ra của mô đun. D. tiến hành đấu nối theo sơ đồ mạch điện. II. TỰ LUẬN: (7,0 điểm) Câu 13. (2,0 điểm) Thiết kế kĩ thuật gồm những bước cơ bản nào? Bước nào quyết định sản phẩm được hoàn thiện hay tiếp tục phải điều chỉnh lại? Câu 14. (2,0 điểm) So sánh sự khác nhau về đặc điểm ngành nghề kĩ sư điện và kĩ thuật viên kĩ thuật điện. Câu 15. (2,0 điểm) Em hãy xây dựng các tiêu chí để giải quyết vấn đề khi muốn bố trí 1 bàn uống nước và 4-5 ghế ngồi mà không làm cho phòng khách thêm chật chội. Câu 16. (1,0 điểm) Bạn An muốn về quê lắp hệ thống tưới cây để cây không bị chết trong ngày đi vắng. Em hãy tư vấn cho bạn dùng loại mô đun cảm biến nào? Lựa chọn dụng cụ cơ bản để lắp được mạch điện đó.
- HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ II MÔN: CÔNG NGHỆ 8 – NĂM HỌC 2023 – 2024 I. TRẮC NGHIỆM: (3,0 điểm) Mỗi đáp án đúng được 0,25 điểm. Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Đáp án B C D A D C D B D D D D II. TỰ LUẬN (7,0 điểm) Câu Đáp án Thang điểm Thiết kế kĩ thuật được thực hiện theo một số bước cơ bản sau: Bước 1: Xác định vấn đề, xây dựng tiêu chí cần đạt của sản 0,3 đ phẩm. Câu 13 Bước 2: Tìm hiểu tổng quan, đề xuất và lựa chọn giải pháp 0,3 đ (2,0 đ) Bước 3: Xây dựng nguyên mẫu. 0,3 đ Bước 4: Thử nghiệm và đánh giá. 0,3 đ Bước 5: Lập hồ sơ kĩ thuật. 0,3 đ Trong đó bước 4 là bước quyết định sản phẩm được hoàn 0,5 đ thiện hay tiếp tục điều chỉnh lại. Đặc điểm ngành nghề kĩ sư điện: - Tiến hành nghiên cứu, tư vấn, thiết kế, chỉ đạo xây dựng và vận hành hệ thống điện, linh kiện, động cơ và thiết bị; tư vấn và chỉ đạo vận hành bảo trì và sửa chữa; Nghiên cứu 0,75 đ và tư vấn các khía cạnh công nghệ của vật liệu, sản phẩm kĩ thuật điện và các quy trình. - Ví dụ về các nghề cụ thể: kĩ sư điện, kĩ sư sản xuất điện, 0,25 đ Câu 14 kĩ sư cơ điện,… (2,0 đ) Đặc điểm ngành kĩ thuật viên kĩ thuật điện: - Thực hiện các nhiệm vụ kĩ thuật để hỗ trợ nghiên cứu kĩ thuật điện và thiết kế, sản xuất, lắp ráp, xây dựng, vận 0,75 đ hành, bảo trì và sửa chữa thiết bị điện, cơ sở và hệ thống phân phối. 0,25 đ Ví dụ về các nghề cụ thể: kĩ thuật viên kĩ thuật điện, kĩ thuật viên kĩ thuật truyền tải điện,… - Để giải quyết vấn đề trên, các yêu cầu chủ yếu đặt ra đối với nhà thiết kế có thể là: thiết kế bộ ghế ngồi đảm bảo các 1đ đặc điểm: nhẹ, vừa đủ ngồi, dễ dàng xếp gọn, giảm diện Câu 15 tích chiếm chỗ, bền, đẹp. (2,0 đ) - Bên cạnh đó, có thể thêm các tiêu chí về kích thước, tải 1đ trọng, khối lượng, giá thành, sự thân thiện với môi trường của sản phẩm. - Mô đun cảm biến độ ẩm. 0,5 đ Câu 16 - HS kể được 4 dụng cụ cơ bản đạt điểm tối đa (Mô đun (1,0 đ) cảm biến nhiệt độ, nguồn điện, máy bơm, dây điện). 0,5 đ
- Chuyên môn nhà trường Tổ trưởng Giáo viên bộ môn Duyệt Duyệt Mai Tấn Lâm Nguyễn Văn Thành Trịnh Thị Minh Hải
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Đề thi học kì 2 môn Hóa lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Vĩnh Thịnh
3 p | 389 | 33
-
Đề thi học kì 2 môn Lịch Sử lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Vĩnh Thịnh
4 p | 445 | 21
-
Đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án
2 p | 298 | 19
-
Đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Khai Quang
2 p | 507 | 17
-
Đề thi học kì 2 môn Ngữ Văn lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hoàn Thiện
3 p | 325 | 13
-
Đề thi học kì 2 môn Ngữ Văn lớp 8 năm 2018 có đáp án - Đề số 2
9 p | 963 | 11
-
Đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Sở GD&ĐT Thanh Hóa
3 p | 404 | 10
-
Đề thi học kì 2 môn Lịch Sử lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Khai Quang
3 p | 270 | 9
-
Đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Bình An
2 p | 687 | 9
-
Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 2 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Phong Phú B
4 p | 67 | 3
-
Đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Vĩnh Thịnh
4 p | 175 | 3
-
Đề thi học kì 2 môn Lịch Sử lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Bình An
4 p | 244 | 3
-
Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 2 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Sặp Vạt
5 p | 73 | 3
-
Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 2 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Tân Hiệp
3 p | 89 | 2
-
Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 2 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Tam Hưng
4 p | 68 | 2
-
Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 2 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học số 2 Hoài Tân
6 p | 79 | 2
-
Đề thi học kì 2 môn Địa lý lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Khai Quang
4 p | 202 | 1
-
Đề thi học kì 2 môn Công nghệ lớp 7 năm 2018 có đáp án - Trường THCS Vĩnh Thịnh
2 p | 130 | 1
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn