Đề thi học kì 2 môn Công nghệ lớp 8 năm 2023-2024 - Trường THCS Lê Cơ, Tiên Phước
lượt xem 1
download
‘Đề thi học kì 2 môn Công nghệ lớp 8 năm 2023-2024 - Trường THCS Lê Cơ, Tiên Phước’ sau đây sẽ giúp bạn đọc nắm bắt được cấu trúc đề thi, từ đó có kế hoạch ôn tập và củng cố kiến thức một cách bài bản hơn, chuẩn bị tốt cho kỳ thi sắp. Mời các bạn cùng tham khảo nội dung chi tiết.
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề thi học kì 2 môn Công nghệ lớp 8 năm 2023-2024 - Trường THCS Lê Cơ, Tiên Phước
- Trường THCS Lê Cơ Lớp…. KIỂM TRA CUỐI KÌ II, NĂM HỌC 2023-2024 Họ và tên: MÔN: CÔNG NGHỆ - LỚP 8 ………………………… ….. Thời gian làm bài: 45 phút (Không kể thời gian giao đề) ĐIỂM: NHẬN XÉT CỦA THẦY/CÔ: I. TRẮC NGHIỆM (5 điểm) Chọn phương án trả lời đúng nhất trong các câu sau và ghi vào phần bài làm. Câu 1: Đâu là ngành nghề thuộc lĩnh vực cơ khí? A. Thợ luyện kim loại. B. Thợ lắp đặt máy móc thiết bị. C. Thợ cơ khí và sửa chữa máy móc. D. Kĩ sư điện tử. Câu 2: Tai nạn điện thường xảy ra do những nguyên nhân nào? A. Do chạm trực tiếp vào vật mang điện. B. Sử dụng đồ dùng điện bị rò điện ra vỏ. C. Sửa chữa điện không cắt nguồn điện. D. Cả 3 nguyên nhân trên. Câu 3: Sơ đồ khối cấu trúc chung của mạch điện là A. Truyền dẫn, đóng, cắt, điều khiển và bảo vệ → Nguồn điện → Phụ tải điện. B. Phụ tải điện → Truyền dẫn, đóng, cắt, điều khiển và bảo vệ → Nguồn điện. C. Nguồn điện → Truyền dẫn, đóng, cắt, điều khiển và bảo vệ → Phụ tải điện. D. Nguồn điện → Phụ tải điện → Truyền dẫn, đóng, cắt, điều khiển và bảo vệ. Câu 4: Đâu là chức năng của mô đun cảm biến ánh sáng? A. Thiết kế hệ thống chiếu sáng tự động. B. Thiết kế mạch tưới nước tự động. C. Thiết kế mạch điều khiển nhiệt độ tự động. D. Thiết kế mạch báo hiệu có khí. Câu 5: Vai trò của cảm biến là gì? A. Cảm nhận và biến đổi các tín hiệu đầu vào (ánh sáng, nhiệt độ, độ ẩm, áp suất, chuyển động, ...) thành tín hiệu điện. B. Điều khiển đóng, cắt nguồn điện cho các thiết bị điện theo tín hiệu nhận của cảm biến. C. Nhận và xử lí tín hiệu đầu ra của cảm biến để điều khiển tiếp điểm đóng, cắt. D. Nhận tín hiệu từ mạch điện tử để đóng, cắt nguồn điện cấp cho phụ tải điện. Câu 6: Để nhận biết được sự phù hợp của bản thân đối với một số ngành nghề phổ biến trong lĩnh vực kĩ thuật điện cần đánh giá bản thân qua các yêu cầu nào? A. Phẩm chất của người làm trong lĩnh vực kĩ thuật điện. B. Phẩm chất, năng lực và sức khỏe của bản thân. C. Năng lực cụ thể của bản thân. D. Sức khỏe của bản thân. Câu 7: Đâu là nghề cụ thể của kĩ thuật viên kĩ thuật điện? A. Kĩ sư cơ điện. B. Kĩ sư điện tử. C. Kĩ thuật viên truyền tải điện. D. Kĩ sư sản xuất điện. Câu 8: Đâu không phải công việc cụ thể của thợ lắp đặt và sửa chữa thiết bị điện? A. Thợ sửa chữa điện gia dụng. B. Thơ lắp ráp điện. C. Thợ lắp đặt đường dây điện. D. Thợ sửa chữa động cơ phương tiện giao thông. Câu 9: Kĩ sư điện có trình độ chuyên môn:
- A. tương đương trình độ trung học cơ sở. B. tương đương trình độ đại học. C. tương đương trình độ cao đẳng hoặc trung cấp. D. tương đương trình độ sơ cấp. Câu 10: Đâu là công việc cụ thể của thợ lắp đặt và sửa chữa thiết bị điện? A. Tiến hành nghiên cứu, tư vấn, thiết kế, chỉ đạo xây dựng và vận hành hệ thống điện. B. Thực hiện các nhiệm vụ kĩ thuật để hỗ trợ nghiên cứu kĩ thuật điện và thiết kế, lắp ráp, ... thiết bị điện. C. Lắp đặt, bảo trì hệ thống dây điện, máy móc điện, các thiết bị điện, đường dây và dây cáp điện. D. Lắp ráp, kiểm tra, thay thế và bảo dưỡng động cơ xe cơ giới. Câu 11: Hoạt động thiết kế kĩ thuật không bao gồm bước nào sau đây? A. Tìm hiểu tổng quan, đề xuất giải pháp. B. Tìm kiếm nguồn tài trợ. C. Thử nghiệm, đánh giá. D. Lập hồ sơ kĩ thuật. Câu 12: Trong quy trình thiết kế kĩ thuật, bước nào quyết định sản phẩm được hoàn thiện tiếp hay phải điều chỉnh lại? A. Xác định vấn đề, xây dựng tiêu chí. B. Tìm hiểu tổng quan, đề xuất giải pháp. C. Xây dựng nguyên mẫu. D. Thử nghiệm, đánh giá. Câu 13: Biện pháp nào sau đây không đảm bảo an toàn điện khi sử dụng điện? A. Thực hiện tốt cách điện dây dẫn điện. B. Kiểm tra cách điện của đồ dùng điện. C. Nối đất các thiết bị, đồ dùng điện. D. Sử dụng dây dẫn trần cho mạng điện trong nhà. Câu 14: Đâu là công việc cụ thể của kĩ sư điện? A. Tiến hành nghiên cứu, tư vấn, thiết kế, chỉ đạo xây dựng và vận hành hệ thống điện. B. Thực hiện các nhiệm vụ kĩ thuật để hỗ trợ nghiên cứu kĩ thuật điện và thiết kế, lắp ráp, ... thiết bị điện. C. Lắp đặt, bảo trì hệ thống dây điện, máy móc điện, các thiết bị điện, đường dây và dây cáp điện. D. Lắp ráp, kiểm tra, thay thế và bảo dưỡng động cơ xe cơ giới. Câu 15: Trong các ngành nghề sau, ngành nghề nào không liên quan đến thiết kế kĩ thuật? A. Người vẽ bản đồ. B. Kĩ sư cơ khí. C. Kiến trúc sư xây dựng. D. Nhà thiết kế và trang trí nội thất. II. TỰ LUẬN ( 5 điểm) Câu 16 (0,5 điểm). Em hãy chọn ra 2 dụng cụ cần thiết để gia công một cái móc khóa? Câu 17 (0,5 điểm). Chúng ta phải sử dụng kìm điện như thế nào để đảm bảo an toàn điện? Câu 18 (0.5 điểm). Nam và An chơi rượt đuổi trong nhà. Chẳng may An vướng phải dây cắm quạt đang cắm điện và ngã ra bất tỉnh trước mặt Nam (lúc này dây điện của quạt đang vướng vào chân An). Nếu em là Nam em sẽ xử lí như thế nào? Câu 19 (1,5 điểm). Em hãy vẽ sơ đồ khối và mô tả hoạt động của một mạch điện điều khiển sử dụng mô đun cảm biến? Câu 20 (1,0 điểm). Vai trò của thiết kế kĩ thuật là gì? Câu 21 (1,0 điểm). Em hãy trình bày các bước của quá trình thiết kế kĩ thuật. BÀI LÀM
- ................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................... ........................................................................................................................................................... ........................................................................................................................................................... ........................................................................................................................................................... ........................................................................................................................................................... ........................................................................................................................................................... ........................................................................................................................................................... ........................................................................................................................................................... ........................................................................................................................................................... ........................................................................................................................................................... ........................................................................................................................................................... ................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................... ........................................................................................................................................................... ........................................................................................................................................................... ........................................................................................................................................................... ........................................................................................................................................................... ........................................................................................................................................................... ........................................................................................................................................................... ........................................................................................................................................................... ........................................................................................................................................................... ........................................................................................................................................................... ........................................................................................................................................................... ........................................................................................................................................................... ........................................................................................................................................................... ...........................................................................................................................................................
- ........................................................................................................................................................... ........................................................................................................................................................... ----------- HẾT ---------- PHÊ DUYỆT CỦA TỔ CHUYÊN MÔN NGƯỜI RA ĐỀ
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Bộ đề thi học kì 2 môn Ngữ Văn lớp 8 năm 2018 có đáp án
25 p | 1605 | 57
-
Bộ đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án
26 p | 1235 | 34
-
Đề thi học kì 2 môn Hóa lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Vĩnh Thịnh
3 p | 389 | 33
-
Đề thi học kì 2 môn Lịch Sử lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Vĩnh Thịnh
4 p | 445 | 21
-
Đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án
2 p | 298 | 19
-
Đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Khai Quang
2 p | 507 | 17
-
Đề thi học kì 2 môn Ngữ Văn lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hoàn Thiện
3 p | 325 | 13
-
Đề thi học kì 2 môn Ngữ Văn lớp 8 năm 2018 có đáp án - Đề số 2
9 p | 963 | 11
-
Đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Sở GD&ĐT Thanh Hóa
3 p | 404 | 10
-
Đề thi học kì 2 môn Lịch Sử lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Khai Quang
3 p | 270 | 9
-
Đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Bình An
2 p | 687 | 9
-
Bộ 24 đề thi học kì 2 môn Ngữ văn lớp 8 năm 2019-2020 có đáp án
104 p | 80 | 4
-
Đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Vĩnh Thịnh
4 p | 175 | 3
-
Đề thi học kì 2 môn Lịch Sử lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Bình An
4 p | 244 | 3
-
Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 2 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Phong Phú B
4 p | 67 | 3
-
Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 2 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học số 2 Hoài Tân
6 p | 79 | 2
-
Đề thi học kì 2 môn Địa lý lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Khai Quang
4 p | 202 | 1
-
Đề thi học kì 2 môn Công nghệ lớp 7 năm 2018 có đáp án - Trường THCS Vĩnh Thịnh
2 p | 130 | 1
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn