intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi học kì 2 môn Địa lí 10 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THPT Chuyên Hùng Vương

Chia sẻ: Phươngg Phươngg | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:6

139
lượt xem
4
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Tham khảo Đề thi học kì 2 môn Địa lí lớp 10 năm 2017-2018 có đáp án – Trường THPT chuyên Hùng Vương dành cho các bạn học sinh lớp 10 để làm tài liệu ôn thi, hệ thông lại kiến thức, rèn luyện kỹ năng giải đề cũng như dành cho quý thầy cô tham khảo để trau dồi kinh nghiệm ra đề và soạn thảo đề cương ôn tập cho học sinh. Hy vọng sẽ giúp các bạn đạt kết quả tốt trong kì thi.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi học kì 2 môn Địa lí 10 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THPT Chuyên Hùng Vương

Sở GD & ĐT Bình Dương<br /> KIỂM TRA HỌC KỲ 2 Trường THPT Chuyên Hùng Vương<br /> Môn thi: ĐỊA LÝ – 10KHXH<br /> ------------Thời gian làm bài: 60 phút<br /> ĐỀ CHÍNH THỨC<br /> (Không kể thời gian phát đề)<br /> -----------------Họ và tên thí sinh: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . Số báo danh: . . . . . . . . .<br /> . . . .Lớp: . . . . . . .<br /> <br /> Câu 1: Điểm công nghiệp được hiểu là :<br /> A. Khu vực công nghiệp tập trung gắn liền với các đô thị<br /> B. Một lãnh thổ nhất định có những điều kiện thuận lợi để xây dựng các xí<br /> nghiệp công nghiệp<br /> C. Một điểm dân cư với một hoặc hai xí nghiệp công nghiệp<br /> D. Một diện tích nhỏ dùng để xây dựng một số xí nghiệp công nghiệp<br /> Câu 2: Để đánh giá hoạt động của ngành giao thông vận tải, thường dựa vào:<br /> A. Trình độ hiện đại của các phương tiện và đường sá<br /> B. Khối lượng vận chuyển và khối lượng luân chuyển<br /> C. Số lượng phương tiện của tất cả các ngành giao thông vận tải<br /> D. Tổng chiều dài các loại đường<br /> Câu 3: Các nước có ngành dệt may phát triển nhất thế giới là:<br /> A. Trung Quốc, Ấn Độ, Hoa Kì.<br /> B. Anh, Pháp, Việt Nam<br /> C. Braxin, Liên Bang Nga, Ý<br /> D. Nhật Bản, Hàn Quốc, Việt<br /> Nam<br /> Câu 4: Ngành công nghiệp nào sau đây không nằm trong cơ cấu ngành công<br /> nghiệp thực phẩm?<br /> A. Đường mía<br /> B. Nhựa<br /> C. Muối<br /> D. Xay xát<br /> Câu 5: Các hình thức thể hiện sự phân công tỉ mỉ và có sự phối hợp chặt chẽ trong<br /> sản xuất công nghiệp là:<br /> A. Chi tiết hóa, chuyên môn hóa, liên hợp hóa<br /> B. Chuyên môn hóa, hợp tác hóa, liên hợp hóa<br /> C. Liên hợp hóa, đa dạng hóa, chi tiết hóa<br /> D. Đa dạng hóa, hợp tác hóa, chuyên môn hóa<br /> Câu 6: Hai quốc gia có sản lượng than đá được khai thác nhiều nhất là:<br /> A. Pháp, Anh<br /> B. Hoa Kì, Trung Quốc<br /> C. Nga, Ấn Độ<br /> D. Ba Lan, Ấn Độ<br /> <br /> Câu 7: Sự phát triển cuả ngành công nghiệp hoá chất đã tạo điều kiện sử dụng các<br /> tài nguyên thiên nhiên được tiết kiệm và hợp lí hơn vì:<br /> A. Có thể sản xuất được nhiều sản phẩm mới chưa từng có trong tự nhiên<br /> B. Có khả năng tận dụng được những phế liệu của các ngành khác<br /> C. Nguồn nguyên liệu cho ngành hoá chất rất đa dạng<br /> D. Sản phẩm của ngành hoá chất rất đa dạng<br /> Câu 8: Tổ chức lãnh thổ công nghiệp gắn với đô thị vừa và lớn là:<br /> A. Khu công nghiệp tập trung<br /> B. Điểm công nghiệp<br /> C. Vùng công nghiệp.<br /> D. Trung tâm công nghiệp<br /> Câu 9: Nguyên liệu của ngành công nghiệp dệt may phong phú như:<br /> A. Bông, lông cừu, lanh, tơ tằm<br /> B. Tơ tằm, bông, sợi hóa học, chất<br /> dẻo<br /> C. Tơ sợi tổng hợp, chất dẻo, lanh,<br /> D. Len nhân tạo, cao su, bông, tơ<br /> bông<br /> tằm<br /> Câu 10: Ngành công nghiệp nào sau đây được xem là thước đo trình độ phát triển<br /> kinh tế - kĩ thuật của mọi quốc gia trên thế giới ?<br /> A. Hóa chất<br /> B. Cơ khí<br /> C. Điện tử - tin học<br /> D. Năng lượng<br /> Câu 11: Sản phẩm nào dùng làm nhiên liệu trong các nhà máy nhiệt điện, ngành<br /> luyện kim đen đồng thời là nguyên liệu cho ngành công nghiệp hóa chất?<br /> A. Sắt<br /> B. Khí đốt<br /> C. Dầu mỏ<br /> D. Than<br /> Câu 12: Tổ chức lãnh thổ công nghiệp hình thành và phát triển trong thời kì công<br /> nghiệp hóa là:<br /> A. Vùng công nghiệp<br /> B. Điểm công nghiệp<br /> C. Trung tâm công nghiệp<br /> D. Khu công nghiệp tập trung<br /> Câu 13: Hai quốc gia có sản lượng khai thác dầu nhiều nhất là:<br /> A. Ảrập Xêut và Hoa Kì<br /> B. Liên Bang Nga và Ảrập Xêut<br /> C. Trung Quốc và Liên Bang Nga<br /> D. Hoa Kì và Liên Bang Nga<br /> Câu 14: Sản phẩm của ngành cơ khí tiêu dùng gồm:<br /> A. Máy dệt, máy xay sát<br /> B. Máy giặt, máy tiện<br /> C. Máy giặt, máy phát điện loại<br /> D. Máy bơm, ca nô<br /> nhỏ<br /> Câu 15: Hình thức tổ chức lãnh thổ công nghiệp đơn giản nhất?<br /> A. Vùng công nghiệp<br /> B. Điểm công nghiệp<br /> C. Trung tâm công nghiệp<br /> D. Khu công nghiệp tập trung<br /> Câu 16: Sự phân bố các ngành dịch vụ tiêu dùng thường gắn bó mật thiết với:<br /> A. Vùng sản xuất nguyên liệu<br /> B. Điểm công nghiệp<br /> C. Phân bố dân cư<br /> D. Trung tâm công nghiệp.<br /> <br /> Câu 17: Đặc điểm của ngành công nghiệp nặng là:<br /> A. Phải có vốn và quy mô sản xuất lớn<br /> B. Thường phải gắn liền với nguồn nguyên liệu hoặc thị trường tiêu thụ.<br /> C. Phải tập trung nhiều ở thành phố lớn vì cần nhiều lao động<br /> D. Sản xuất với số lượng lớn để phục vụ cho nhu cầu tiêu dùng trực tiếp của<br /> con người<br /> Câu 18: Nhóm nước có tỉ trọng ngành dịch vụ chiếm trên 60% trong cơ cấu GDP<br /> là:<br /> A. Nhóm nước đang phát triển<br /> B. Nhóm nước công nghiệp mới<br /> (NICs)<br /> C. Nhóm nước phát triển và công<br /> D. Nhóm nước phát triển<br /> nghiệp mới (NICs)<br /> Câu 19: Đặc điểm của sản xuất công nghiệp là:<br /> A. Làm thay đổi sự phân công lao động<br /> B. Sản xuất công nghiệp có tính chất tập trung cao độ<br /> C. Sản xuất ra một khối lượng của cải vật chất rất lớn cho xã hội<br /> D. Thúc đẩy sự phát triển của các ngành kinh tế khác<br /> Câu 20: Không tiêu thụ nhiều kim loại, điện với nước, không cần diện tích rộng<br /> nhưng cần nguồn lao động trẻ có chuyên môn cao, đó là ngành công nghiệp:<br /> A. Luyện kim màu<br /> B. Điện tử - tin học<br /> C. Hoá chất<br /> D. Cơ khí<br /> Câu 21: Sử dụng nguồn nguyên liệu thông thường (kể cả phế liệu) để sản xuất<br /> những sản phẩm có giá trị kinh tế cao là ưu điểm của ngành công nghiệp:<br /> A. Hóa chất<br /> B. Chế biến thực phẩm<br /> C. Chế tạo máy<br /> D. Luyện kim đen<br /> Câu 22: Dầu mỏ là nguồn nhiên liệu cho các loại phương tiện giao thông vận tải<br /> hiện nay vì:<br /> A. Dễ khai thác.<br /> B. Sinh nhiệt lớn<br /> C. Giá rẻ<br /> D. Ít gây ô nhiễm<br /> Câu 23: Các hoạt động của dịch vụ kinh doanh:<br /> A. Du lịch, bán buôn<br /> B. Bán lẻ, du lịch<br /> C. Tài chính, bảo hiểm<br /> D. Y tế, giáo dục<br /> Câu 24: Phân loại công nghiệp nặng và công nghiệp nhẹ là dựa vào:<br /> A. Tính chất tác động đến đối<br /> B. Kích thước và khối lượng của<br /> tượng lao động<br /> sản phẩm<br /> C. Lịch sử phát triển của ngành<br /> D. Công dụng kinh tế của sản phẩm<br /> Câu 25: Ngành công nghiệp phân bố rộng rãi ở các nước phát triển và các nước<br /> đang phát triển là:<br /> A. Công nghiệp hóa tổng hợp hữu cơ và công nghiệp dệt - may<br /> B. Công nghiệp dệt - may và công nghiệp thực phẩm<br /> <br /> C. Công nghiệp cơ khí máy công cụ và hóa dầu<br /> D. Công nghiệp luyện kim màu và công nghiệp thực phẩm<br /> Câu 26: Ngành công nghiệp thường đi trước một bước trong quá trình công nghiệp<br /> hoá của các nước là:<br /> A. Cơ khí<br /> B. Năng lượng<br /> C. Luyện kim<br /> D. Hóa chất<br /> Câu 27: Giai đoạn tác động vào đối tượng lao động là môi trường tự nhiên để tạo<br /> ra nguyên liệu như:<br /> A. Khai thác dầu<br /> B. Luyện kim đen<br /> C. Luyện kim màu<br /> D. Lọc dầu<br /> Câu 28: Quá trình công nghiệp hóa là quá trình:<br /> A. Tập trung phát triển các ngành công nghiệp truyền thống và công nghiệp<br /> hiện đại<br /> B. Chuyển dịch từ một nền kinh tế chủ yếu dựa trên cơ sở nông nghiệp sang<br /> một nền kinh tế về cơ bản dựa vào công nghiệp<br /> C. Phát triển các ngành công nghiệp trọng điểm<br /> D. Phát triển công nghiệp hướng về xuất khẩu<br /> Câu 29: Ngành công nghiệp nào sau đây được xem là “quả tim của công nghiệp<br /> nặng”?<br /> A. Luyện kim<br /> B. Cơ khí<br /> C. Năng lượng<br /> D. Điện tử - tin học<br /> Câu 30: Một chiếc xe chở hàng vận chuyển 5 tấn hàng hóa trên một quãng đường<br /> dài 20km thì khối lượng luân chuyển là:<br /> A. 100 tấn.km<br /> B. 100 tấn<br /> C. 100 tấn/km<br /> D. 100 km<br /> Câu 31: Về phương diện quy mô có thể xếp các hình thức tổ chức lãnh thổ công<br /> nghiệp theo thứ tự từ nhỏ đến lớn là:<br /> A. Vùng công nghiệp, trung tâm công nghiệp, khu công nghiệp, điểm công<br /> nghiệp<br /> B. Điểm công nghiệp, trung tâm công nghiệp, khu công nghiệp, vùng công<br /> nghiệp<br /> C. Điểm công nghiệp, khu công nghiệp, trung tâm công nghiệp, vùng công<br /> nghiệp<br /> D. Vùng công nghiệp, khu công nghiệp, trung tâm công nghiệp, điểm công<br /> nghiệp<br /> Câu 32: Ngành công nghiệp cơ khí ở các nước đang phát triển tập trung vào lĩnh<br /> vực:<br /> A. Sản xuất dụng cụ thí nghiệm y học và quang học<br /> B. Sửa chữa, lắp ráp và sản xuất theo mẫu có sẵn<br /> C. Chế tạo các loại chi tiết chính xác cho ngành hàng không<br /> D. Nghiên cứu chế tạo các loại nguyên liệu mới<br /> <br /> Câu 33: Công nghiệp sản xuất hàng tiêu dùng không chịu ảnh hưởng lớn của nhân<br /> tố nào sau đây?<br /> A. Lao động<br /> B. Nguồn nguyên liệu<br /> C. Thị trường<br /> D. Chi phí vận tải<br /> Câu 34: Tổng trữ lượng than của thế giới là 13.000 tỉ tấn. Trữ lượng than của nước<br /> ta ước tính 6,6 tỉ tấn. Hỏi trữ lượng than của nước ta chiếm tỉ trọng bao nhiêu tổng<br /> trữ lượng than của thế giới?<br /> A. 0,05 tỉ tấn<br /> B. 0,00005%<br /> C. 0,05%<br /> D. 0,00005<br /> tấn<br /> Câu 35: Phân ngành của ngành công nghiệp hóa tổng hợp hữu cơ là:<br /> A. Dược phẩm, thuốc trừ sâu<br /> B. Thuốc nhuộm, acid vô cơ<br /> C. Dầu hỏa, dầu bôi trơn<br /> D. Các chất dẻo, sợi hóa học<br /> Câu 36: Hai trung tâm dịch vụ lớn nhất của Việt Nam hiện nay là:<br /> A. Đà Nẵng, Hải Phòng<br /> B. Thành phố Hồ Chí Minh, Hà Nội<br /> C. Thành phố Hồ Chí Minh, Hải<br /> D. Hà Nội, Nha Trang<br /> Phòng<br /> Câu 37: Xăng, dầu hỏa, cao su, dược phẩm…là sản phẩm của ngành công nghiệp<br /> nào sau đây?<br /> A. Hóa chất.<br /> B. Năng lượng.<br /> C. Sản xuất hàng tiêu dùng.<br /> D. Cơ khí.<br /> Câu 38: Năm 2003, khối lượng vận chuyển đường sắt của nước ta là 8.385,0 nghìn<br /> tấn, khối lượng luân chuyển là 2.725,4 triệu tấn.km. Hỏi cự li vận chuyển trung<br /> bình của đường sắt nước ta năm 2003 là bao nhiêu km?<br /> A. 225 km<br /> B. 325 km<br /> C. 345 km<br /> D. 523 km<br /> Câu 39: Ngành công nghiệp nào sau đây không thuộc ngành công nghiệp năng<br /> lượng?<br /> A. Hóa dầu<br /> B. Điện lực<br /> C. Khai thác dầu khí<br /> D. Khai thác than<br /> Câu 40: Khối lượng luân chuyển hàng hóa của ngành giao thông vận tải được tính<br /> bằng:<br /> A. Tấn<br /> B. Tấn/km<br /> C. Tấn.km<br /> D. Km<br /> --------------------- HẾT ---------------------<br /> <br />
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2