intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi học kì 2 môn Địa lí 12 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THPT Lý Thái Tổ - Mã đề 357

Chia sẻ: Nguyễn Hường | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:6

73
lượt xem
2
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Cùng ôn tập với Đề thi học kì 2 môn Địa lí 12 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THPT Lý Thái Tổ - Mã đề 357, các câu hỏi được biên soạn theo trọng tâm kiến thức chương trình Địa lí 12, bài giúp bạn dễ dàng ôn tập và củng cố kiến thức môn học. Chúc các bạn ôn tập kiểm tra học đạt điểm cao.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi học kì 2 môn Địa lí 12 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THPT Lý Thái Tổ - Mã đề 357

SỞ GD VÀ ĐT BẮC NINH<br /> TRƯỜNG THPT LÝ THÁI TỔ<br /> <br /> ĐỀ THI CUỐI HỌC KỲ II<br /> NĂM HỌC 2017 - 2018<br /> Môn thi : ĐỊA LÍ 12<br /> Ngày thi: 12/4/2018<br /> Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian phát đề<br /> Mã đề thi 357<br /> <br /> Họ, tên thí sinh:..........................................................................<br /> Số báo danh:...............................................................................<br /> Câu 1: Điều kiện nào sau đây cho phép nước ta phát triển nền nông nghiệp nhiệt đới?<br /> A. Cơ sở vật chất kĩ thuật trong nông nghiệp.<br /> B. Điều kiện tự nhiên và tài nguyên thiên nhiên.<br /> C. Dân cư và nguồn lao động.<br /> D. Yếu tố thị trường.<br /> Câu 2: Điều kiện thuận lợi nhất cho nuôi trồng thủy sản nước ngọt ở nước ta là có<br /> A. diện tích mặt nước lớn ở các đồng ruộng.<br /> B. nhiều sông suối, kênh rạch, ao hồ.<br /> C. nhiều đầm phá và các cửa sông rộng lớn.<br /> D. nhiều bãi triều, ô trũng ngập nước<br /> Câu 3: Phát biểu nào sau đây không đúng về ý nghĩa của việc phát triển thủy điện ở Trung du và<br /> miền núi Bắc Bộ?<br /> A. Tạo động lực cho vùng phát triển công nghiệp khai thác.<br /> B. Góp phần giảm thiểu lũ lụt cho đồng bằng sông Hồng.<br /> C. Làm thay đổi đời sống của đồng bào dân tộc ít người.<br /> D. Tạo việc làm tại chỗ cho người lao động ở địa phương<br /> Câu 4: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 25, cho biết vườn quốc gia nào sau đây nằm trên đảo?<br /> A. Tràm Chim.<br /> B. Kon Ka Kinh<br /> C. Bến En.<br /> D. Bái Tử Long.<br /> Câu 5: Cho biểu đồ:<br /> 100%<br /> <br /> 90%<br /> 80%<br /> <br /> 42<br /> <br /> 43.8<br /> <br /> 44.4<br /> <br /> 44.7<br /> <br /> 44.6<br /> <br /> 43.2<br /> <br /> 31.3<br /> <br /> 33.5<br /> <br /> 35.4<br /> <br /> 37.3<br /> <br /> 38.5<br /> <br /> 38.9<br /> <br /> 24.9<br /> <br /> 22.1<br /> <br /> 19.9<br /> <br /> 18.1<br /> <br /> 18.3<br /> <br /> 19.1<br /> <br /> 2006<br /> <br /> 2007<br /> <br /> 2008<br /> <br /> 2009<br /> <br /> 70%<br /> 60%<br /> 50%<br /> 40%<br /> 30%<br /> 20%<br /> 10%<br /> 0%<br /> 2005<br /> <br /> 2010<br /> <br /> Năm<br /> <br /> Kinh tế Nhà nước<br /> Khu vực có vốn đầu tư nước ngoài<br /> <br /> Kinh tế ngoài Nhà nước<br /> <br /> Biểu đồ trên thể hiện nội dung nào sau đây?<br /> A. Quy mô và cơ cấu giá trị sản uất công nghiệp theo thành phần kinh tế của nước ta giai đoạn<br /> 2005 -2010.<br /> B. Quy mô giá trị sản uất công nghiệp theo thành phần kinh tế của nước ta giai đoạn 2005 -2010.<br /> C. Sự thay đổi cơ cấu giá trị sản uất công nghiệp theo thành phần kinh tế của nước ta giai đoạn<br /> 2005 -2010.<br /> D. Cơ cấu giá trị sản uất công nghiệp theo thành phần kinh tế của nước ta giai đoạn 2005 -2010.<br /> Câu 6: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 28, cho biết chè được trồng nhiều ở các tỉnh nào sau<br /> đây?<br /> A. Lâm Đồng, Gia Lai<br /> B. Gia Lai, Đắk Lắk.<br /> C. Lâm Đồng, Đắk Lắk.<br /> D. Kon Tum, Gia Lai.<br /> Trang 1/6 - Mã đề thi 357<br /> <br /> Câu 7: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 17, cho biết Khu kinh tế cửa khẩu Lao Bảo thuộc tỉnh<br /> nào sau đây?<br /> A. Hà Tĩnh.<br /> B. Nghệ An.<br /> C. Quảng Bình.<br /> D. Quảng Trị<br /> Câu 8: Đô thị nào sau đây được hình thành ở thế kỉ XI?<br /> A. Thăng Long.<br /> B. Phố Hiến.<br /> C. Hội An.<br /> D. Phú Xuyên.<br /> Câu 9: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 30, cho biết trung tâm công nghiệp nào sau đây<br /> không thuộc Vùng kinh tế trọng điểm phía Nam?<br /> A. Thủ Dầu Một.<br /> B. Biên Hòa.<br /> C. Quy Nhơn<br /> D. Vũng Tàu.<br /> Câu 10: Ý nghĩa lớn nhất của hoạt động uất khẩu đối với phát triển kinh tế - ã hội nước ta là<br /> A. giảm chênh lệch phát triển nông thôn với đô thị<br /> B. thúc đẩy sự phân công lao động theo lãnh thổ.<br /> C. nâng cao chất lượng cuộc sống của người dân.<br /> D. góp phần vào hoàn thiện cơ sở vật chất kĩ thuật.<br /> Câu 11: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 17, hãy cho biết vùng có số lượng khu kinh tế cửa<br /> khẩu nhiều nhất nước ta ( năm 2007 )?<br /> A. Bắc Trung Bộ.<br /> B. Đông Nam Bộ<br /> C. Đồng bằng sông Cửu Long.<br /> D. Trung du và miền núi Bắc Bộ.<br /> Câu 12: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 18, cho biết nhận ét nào sau đây không đúng với<br /> nông nghiệp nước ta?<br /> A. Dừa được trồng nhiều ở Đồng bằng sông Cửu Long và Tây Nguyên<br /> B. Cà phê được trồng nhiều ở các tỉnh Tây Nguyên và Đông Nam Bộ.<br /> C. Chè được trồng nhiều ở Trung du và miền núi Bắc Bộ, Tây Nguyên.<br /> D. Trâu được nuôi nhiều ở Trung du và miền núi Bắc Bộ, Bắc Trung Bộ.<br /> Câu 13: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 21, hãy cho biết các trung tâm công nghiệp nào sau<br /> đây có giá trị sản uất công nghiệp trên 120 nghìn tỉ đồng?<br /> A. Hà Nội, TP. Hồ Chí Minh.<br /> B. Hải Phòng, TP. Hồ Chí Minh<br /> C. Hải Phòng, Đà Nẵng.<br /> D. Hà Nội, Hải Phòng.<br /> Câu 14: Cho biểu đồ<br /> <br /> Nhận ét nào sau đây không đúng với sự thể hiện của biểu đồ trên?<br /> A. Sản lượng thủy sản của Bắc Trung Bộ nhỏ hơn Duyên hải Nam Trung Bộ.<br /> B. Sản lượng thủy sản của Bắc Trung Bộ lớn hơn Duyên hải Nam Trung Bộ.<br /> C. Tỷ trọng sản lượng thủy sản nuôi trồng của mỗi vùng nhỏ hơn tỷ trọng sản lượng thủy sản khai<br /> thác.<br /> D. Tỷ trọng sản lượng thủy sản khai thác của mỗi vùng lớn hơn tỷ trọng sản lượng thủy sản nuôi<br /> trồng.<br /> Câu 15: Nhân tố nào sau đây là chủ yếu làm cho cơ cấu ngành của công nghiệp nước ta tương đối đa<br /> dạng?<br /> A. Nhiều thành phần kinh tế cùng tham gia sản uất<br /> Trang 2/6 - Mã đề thi 357<br /> <br /> B. Nguồn nguyên, nhiên liệu nhiều loại và phong phú.<br /> C. Sự phân hóa lãnh thổ công nghiệp ngày càng sâu.<br /> D. Trình độ người lao động ngày càng được nâng cao.<br /> Câu 16: Nghề làm muối ở nước ta phát triển mạnh nhất ở vùng<br /> A. Duyên hải Nam Trung Bộ.<br /> B. Đồng bằng sông Hồng.<br /> C. Đồng bằng sông Cửu Long.<br /> D. Bắc Trung Bộ<br /> Câu 17: Nguồn than ở vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ chủ yếu phục vụ cho<br /> A. nhiệt điện và luyện kim.<br /> B. nhiệt điện và hóa chất.<br /> C. luyện kim và uất khẩu<br /> D. nhiệt điện và uất khẩu.<br /> Câu 18: Ý nào sau đây không đúng với ngành dịch vụ ở vùng Đồng bằng sông Hồng?<br /> A. Chiếm tỉ trọng cao nhất trong cơ cấu GDP vùng.<br /> B. Hà Nội là trung tâm dịch vụ lớn nhất vùng.<br /> C. Du lịch có vị trí thấp nhất trong nền kinh tế vùng.<br /> D. Cơ cấu khá đa dạng.<br /> Câu 19: Phát biểu nào sau đây không đúng với Đồng bằng sông Hồng?<br /> A. Tài nguyên đất, nuớc trên mặt uống cấp.<br /> B. Có đầy đủ khoáng sản cho công nghiệp<br /> C. Có nhiều thiên tai nhu bão, lũ lụt, hạn hán. D. số dân đông, mật độ cao nhất cả nuớc.<br /> Câu 20: Trữ năng thủy điện của hệ thống sông Hồng khoảng<br /> A. 14 triệu kW.<br /> B. 10 triệu kW.<br /> C. 11 triệu kW<br /> D. 12 triệu kW.<br /> Câu 21: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 30, cho biết tỉnh không thuộc vùng kinh tế trọng<br /> điểm phía Bắc ( năm 2007 ) là?<br /> A. Quảng Ninh.<br /> B. Bắc Ninh.<br /> C. Hưng Yên<br /> D. Bắc Giang.<br /> Câu 22: Công nghiệp khai thác khí đốt ở vùng Đồng bằng sông Hồng phân bố ở<br /> A. Đồ Sơn.<br /> B. Cát Bà.<br /> C. Tiền Hải.<br /> D. Hạ Long<br /> Câu 23: Xu huớng nổi bật nhất của ngành chăn nuôi nước ta hiện nay là<br /> A. đang tiến mạnh lên sản uất hàng hóa.<br /> B. ứng dụng tiến bộ khoa học và kĩ thuật.<br /> C. phát triển mạnh dịch vụ về giống, thú y<br /> D. tăng tỉ trọng sản phẩm không giết thịt.<br /> Câu 24: Kim ngạch uất khẩu nước ta tăng nhanh trong những năm gần đây do nguyên nhân chủ yếu<br /> nào sau đây?<br /> A. Nguồn lao động dồi dào.<br /> B. Điều kiên tự nhiên thuận lợi.<br /> C. Mở rộng và đa dạng hóa thị trường<br /> D. Nhu cầu tiêu dùng trong nước tăng.<br /> Câu 25: Hai vùng trọng điểm sản uất cây công nghiệp lớn nhất nước ta là:<br /> A. Đông Nam Bộ, Tây Nguyên.<br /> B. Tây Nguyên, Duyên hải Nam Trung Bộ.<br /> C. Đông Nam Bộ, Bắc Trung Bộ.<br /> D. Trung du và miền núi Bắc Bộ, Tây Nguyên.<br /> Câu 26: Năng suất lúa cả năm của nước ta có u hướng tăng chủ yếu là do:<br /> A. mở rộng diện tích canh tác.<br /> B. đẩy mạnh en canh.<br /> C. áp dụng hình thức quảng canh<br /> D. đẩy mạnh thâm canh.<br /> Câu 27: Người lao động nước ta có nhiều kinh nghiệm sản uất nhất trong lĩnh vực<br /> A. công nghiệp.<br /> B. thương mại.<br /> C. du lịch.<br /> D. nông nghiệp<br /> Câu 28: Nhà máy thủy điện Yaly có công suất thiết kế là<br /> A. 720 MW.<br /> B. 1500 MW.<br /> C. 270 MW.<br /> D. 702 MW<br /> Câu 29: Lợi ích chủ yếu của việc khai thác tổng hợp tài nguyên biển đảo ở nuớc ta là<br /> A. tạo hiệu quả kinh tế cao và bảo vệ môi trường<br /> B. tăng cường giao lưu kinh tế giữa các huyện đảo.<br /> C. giải quyết nhiều việc làm cho người lao động.<br /> D. hạn chế các thiên tai phát sinh trên vùng biển.<br /> Câu 30: Đây là vùng có năng suất lúa cao nhất nước ta:<br /> A. Đông Nam Bộ.<br /> B. Đồng bằng sông Hồng.<br /> C. Bắc Trung Bộ.<br /> D. Đồng bằng sông Cửu Long.<br /> Câu 31: Cho bảng số liệu:<br /> GIÁ TRỊ XUẤT, NHẬP KHẨU CỦA NUỚC ta, giai đoạn 2010 -2015<br /> Trang 3/6 - Mã đề thi 357<br /> <br /> (Đơn vị: Triệu đô la Mỹ)<br /> Năm<br /> 2010<br /> Xuất khẩu<br /> 72 236,7<br /> Nhập khẩu<br /> 84 838,6<br /> <br /> 2013<br /> <br /> 2014<br /> <br /> 2015<br /> <br /> 132 032,9<br /> 132 032,6<br /> <br /> 150217,1<br /> 147 849,1<br /> <br /> 162 016,7<br /> 165 775,9<br /> <br /> (Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2016, NXB Thống kê, 2017)<br /> Căn cứ vào bảng số liệu, cho biết nhận ét nào sau đây đúng về giá trị uất, nhập khẩu của nước<br /> ta, giai đoạn 2010 -2015?<br /> A. Xuất khẩu tăng, nhập khẩu giảm.<br /> B. Xuất khẩu giảm, nhập khẩu tăng.<br /> C. Xuất khẩu tăng, nhập khẩu tăng.<br /> D. Xuất khẩu giảm, nhập khẩu giảm<br /> Câu 32: Vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ có thế mạnh về chăn nuôi<br /> A. lợn, gia cầm.<br /> B. trâu, bò, gia cầm.<br /> C. ngựa, dê, lợn.<br /> D. trâu, bò, lợn.<br /> Câu 33: Cho bảng số liệu:<br /> DÂN SỐ VIỆT NAM GIAI ĐOẠN 1990 - 2014<br /> (Đơn vị: triệu người)<br /> Năm<br /> 1990<br /> 1995<br /> 2000<br /> 2007<br /> 2014<br /> 66<br /> 06<br /> 71 995<br /> 77 630<br /> 84 218<br /> 90 728<br /> Tổng số<br /> 600<br /> 500<br /> 900<br /> 500<br /> 900<br /> 32 208<br /> 35 327<br /> 38 165<br /> 41 447<br /> 44 758<br /> Dân số<br /> 800<br /> 400<br /> 300<br /> 300<br /> 100<br /> nam<br /> 33 813<br /> 36 758<br /> 39 465<br /> 45 970<br /> 45 970<br /> Dân số<br /> 900<br /> 100<br /> 900<br /> 80<br /> 800<br /> nữ<br /> Nhận ét nào sau đây không đúng với bảng số liệu trên:<br /> A. Tốc độ tăng dân số nữ chậm hơn dân số nam.<br /> B. Dân số nước ta đang già hóa<br /> C. Tổng số dân và dân số nam đang tăng.<br /> D. Dân số nam tăng nhanh hơn dân số nữ.<br /> Câu 34: Cho bảng số liệu: Số<br /> ng kh h u h v o nh thu u h n<br /> t<br /> Năm<br /> 1995<br /> 2000<br /> 2005<br /> 2010<br /> 2014<br /> Khách nội địa (triệu lượt)<br /> 1,5<br /> 5,5<br /> 8,5<br /> 11,2<br /> 16<br /> Quốc tế (triệu lượt)<br /> 0,3<br /> 1,4<br /> 1,7<br /> 2,1<br /> 3,5<br /> Doanh thu du lịch (nghìn tỉ đồng)<br /> 0,8<br /> 8,0<br /> 10<br /> 17<br /> 30,3<br /> Hãy cho biết nhận ét nào sau đây không đúng về số lượng khách du lịch và doanh thu từ du lịch<br /> ở nước ta giai đoạn 1995 – 2014?<br /> A. Số lượng khách du lịch nội địa tăng nhanh hơn khách quốc tế.<br /> B. Doanh thu du lịch tăng mạnh.<br /> C. Số lượng khách du lịch nội địa lớn hơn khách quốc tế.<br /> D. Số lượng khách du lịch nội địa tăng ít hơn khách quốc tế.<br /> Câu 35: Nơi đã hai lần được công nhận là Di sản thiên nhiên thế giới là<br /> A. vịnh Nha Trang.<br /> B. vịnh Hạ Long.<br /> C. động Phong Nha.<br /> D. vườn quốc gia Cát Bà<br /> Câu 36: Cho bảng số liệu:<br /> SẢN LƯỢNG THỦY SẢN VÀ GIÁ TRỊ XUẤT KHẨU THỦY SẢN CỦA NƯỚC TA,<br /> GIAI ĐOẠN 2010 - 2015<br /> Năm<br /> <br /> Tổng sản<br /> (nghìn tẩn)<br /> <br /> 2010<br /> 2013<br /> 2014<br /> <br /> 5 143<br /> 6 020<br /> 6 333<br /> <br /> ng<br /> <br /> Sản<br /> ng nuôi trồng<br /> (nghìn tấn)<br /> <br /> Gi tr xuất khâu<br /> (triệu đô la Mỹ)<br /> <br /> 2 728<br /> 3 216<br /> 3 413<br /> <br /> 5 017<br /> 6 693<br /> 7 825<br /> Trang 4/6 - Mã đề thi 357<br /> <br /> 2015<br /> 6 582<br /> 3 532<br /> 6 569<br /> (Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2016, NXB Thống kê, 2017)<br /> Để thể hiện sản lượng và giá trị uất khẩu thủy sản của nước ta, giai đoạn 2010 -2015 theo bảng số<br /> liệu, biểu đồ nào sau đây là thích hợp nhất?<br /> A. Cột.<br /> B. Miền.<br /> C. Kết hợp.<br /> D. Đường.<br /> Câu 37: Vùng nông nghiệp Đồng bằng sông Hồng chuyên môn hóa sản uất lúa chủ yếu do có<br /> A. nhiệt ẩm dồi dào, có nhiều giống lúa tốt, đất phù sa màu mỡ<br /> B. nhiều giống lúa tốt, đất phù sa màu mỡ, có một mùa mưa lớn.<br /> C. đất phù sa màu mỡ, nhiệt ẩm dồi dào, nguồn nước phong phú.<br /> D. nguồn nước phong phú, nhiệt ẩm dồi dào, nhiều giống lúa tốt.<br /> Câu 38: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 26, cho biết trung tâm công nghiệp nào sau đây có<br /> giá trị sản uất công nghiệp lớn nhất ở Đồng bằng sông Hồng?<br /> A. Phúc Yên.<br /> B. Hải Phòng.<br /> C. Hà Nội<br /> D. Bắc Ninh.<br /> Câu 39: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 22, cho biết trung tâm công nghiệp chế biến lương<br /> thực, thực phẩm có quy mô lớn nhất ở vùng Duyên hải Nam Trung Bộ là?<br /> A. Nha Trang<br /> B. Quy Nhơn.<br /> C. Đà Nẵng.<br /> D. Phan Thiết.<br /> Câu 40: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 20, hãy cho biết tỉnh nào có sản lượng thủy sản khai<br /> thác năm 2007 lớn nhất nước ta?<br /> A. Bình Thuận.<br /> B. Kiên Giang.<br /> C. Bà Rịa – Vũng Tàu.<br /> D. Cà Mau<br /> -----------------------------------------------<br /> <br /> ----------- HẾT ----------<br /> <br /> Trang 5/6 - Mã đề thi 357<br /> <br />
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2