intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi học kì 2 môn Địa lí 12 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THPT Yên Lạc 2 - Mã đề 357

Chia sẻ: Nguyễn Hường | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:7

53
lượt xem
3
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Đề thi học kì 2 môn Địa lí 12 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THPT Yên Lạc 2 - Mã đề 357 dành cho các bạn học sinh lớp 12 đang chuẩn bị ôn tập thi học kì 2 giúp các em củng cố kiến thức, làm quen với cấu trúc đề thi, đồng thời giúp các em phát triển tư duy, rèn luyện kỹ năng giải đề chính xác. Chúc các bạn đạt được điểm cao trong kì thi này nhé.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi học kì 2 môn Địa lí 12 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THPT Yên Lạc 2 - Mã đề 357

SỞ GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO<br /> TRƯỜNG THPT YÊN LẠC 2<br /> <br /> ĐỀ THI HỌC KÌ 2 NĂM HỌC 2017 - 2018<br /> MÔN: ĐỊA LÍ; KHỐI 12<br /> Thời gian làm bài: 45 phút, không kể thời gian giao đề<br /> (Đề thi gồm 40 câu trắc nghiệm)<br /> Mã đề thi<br /> 357<br /> <br /> (Thí sinh không được sử dụng tài liệu)<br /> Họ, tên thí sinh:..................................................................... Số báo danh: .............................<br /> Câu 1: Ở Bắc Trung Bộ hiện nay, để tạo thế liên hoàn trong phát triển cơ cấu kinh tế theo không<br /> gian, cần phải<br /> A. đầu tƣ mạnh cho xây dựng cơ sở vật chất kĩ thuật.<br /> B. chú trọng phát triển kinh tế - xã hội ở vùng miền núi.<br /> C. gắn các vùng sản xuất nông nghiệp với lâm và ngƣ nghiệp.<br /> D. hình thành các trung tâm công nghiệp gắn với các đô thị.<br /> Câu 2: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 13, hãy cho biết dãy núi nào sau đây không thuộc miền<br /> Tây Bắc và Bắc Trung Bộ?<br /> A. Pu Sam Sao.<br /> B. Hoàng Liên Sơn.<br /> C. Con Voi.<br /> D. Pu Đen Đinh.<br /> Câu 3: Hiện nay, xu hƣớng chuyển dịch cơ cấu kinh tế trong ngành nông - lâm - ngƣ nghiệp ở nƣớc ta là<br /> A. giảm tỉ trọng nông nghiệp, tăng tỉ trọng thủy sản.<br /> B. giảm tỉ trọng thủy sản, tăng tỉ trọng lâm nghiệp.<br /> C. giảm tỉ trọng thủy sản, tăng tỉ trọng nông nghiệp.<br /> D. giảm tỉ trọng nông nghiệp, tăng tỉ trọng lâm nghiệp.<br /> Câu 4: Đất ở các đồng bằng Bắc Trung Bộ thuận lợi cho phát triển<br /> A. cây lúa nƣớc.<br /> B. cây công nghiệp lâu năm.<br /> C. các loại cây rau đậu.<br /> D. cây công nghiệp hàng năm.<br /> Câu 5: Ngành công nghiệp chế biến lƣơng thực, thực phẩm của nƣớc ta phát triển chủ yếu dựa vào<br /> A. mạng lƣới giao thông thuận lợi.<br /> B. nguồn nguyên liệu tại chỗ.<br /> C. cơ sở vật chất kĩ thuật đƣợc nâng cấp.<br /> D. vị trí gần các trung tâm công nghiệp.<br /> Câu 6: Than bùn tập trung nhiều nhất ở vùng nào sau đây?<br /> A. Bắc Trung Bộ.<br /> B. Đồng bằng sông Cửu Long.<br /> C. Trung du và miền núi Bắc Bộ.<br /> D. Duyên hải Nam Trung Bộ.<br /> Câu 7: Việc phát triển đánh bắt hải sản xa bờ ở nƣớc ta hiện nay nhằm mục đích chủ yếu nào sau đây?<br /> A. Tránh khai thác sinh vật có giá trị kinh tế cao và giúp bảo vệ thềm lục địa.<br /> B. Tăng cƣờng bảo vệ môi trƣờng và khẳng định chủ quyền vùng biển.<br /> C. Góp phần giải quyết việc làm và phát huy thế mạnh của biển đảo.<br /> D. Giúp khai thác tốt hơn nguồn lợi hải sản và bảo vệ an ninh vùng biển.<br /> Câu 8: Tiềm năng về thủy điện của nƣớc ta tập trung lớn nhất ở hệ thống sông<br /> A. sông Hồng.<br /> B. sông Thu Bồn.<br /> C. sông Mã.<br /> D. sông Đồng Nai.<br /> Câu 9: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 9, hãy cho biết lƣợng mƣa trung bình ở Đà Nẵng lớn nhất<br /> vào tháng nào trong năm?<br /> Trang 1/7 - Mã đề thi 357<br /> <br /> A. Tháng IX.<br /> B. Tháng XI.<br /> C. Tháng VIII.<br /> D. Tháng X.<br /> Câu 10: Dựa vào bảng số liệu:<br /> DIỆN TÍCH, SẢN LƢỢNG LƢƠNG THỰC CÓ HẠT CỦA NƢỚC TA<br /> GIAI ĐOẠN 2000 - 2010<br /> Năm<br /> 2000<br /> 2005<br /> 2007<br /> 2009<br /> 2010<br /> Diện tích (nghìn ha)<br /> 8396,5<br /> 8381,8<br /> 8303,5<br /> 8526,4<br /> 8615,1<br /> Sản lƣợng (nghìn tấn)<br /> 34538,9<br /> 39621,6<br /> 40247,4<br /> 43323,4<br /> 44632,2<br /> (Nguồn: Niên giám Thống kê Việt Nam 2010, NXB thống kê, 2011)<br /> Nhận xét nào sau đây đúng về diện tích, sản lƣợng lƣơng thực có hạt của nƣớc ta giai đoạn 2000 2010?<br /> A. Sản lƣợng tăng gấp gần 1,03 lần.<br /> B. Sản lƣợng tăng mạnh hơn diện tích.<br /> C. Diện tích tăng gấp gần 1,3 lần.<br /> D. Diện tích tăng mạnh hơn sản lƣợng.<br /> Câu 11: Cho biểu đồ:<br /> Cho biểu đồ:<br /> <br /> Căn cứ vào biểu đồ, hãy cho biết nhận xét nào sau đây đúng về sự thay đổi cơ cấu giá trị xuất<br /> khẩu hàng hóa phân theo nhóm hàng của nƣớc ta năm 2010 vànăm 2014?<br /> A. Tỉ trọng hàng công nghiệp nặng và khoáng sản luôn lớn nhất.<br /> B. Tỉ trọng hàng công nghiệp nhẹ và tiểu thủ công nghiệp tăng.<br /> C. Tỉ trọng hàng công nghiệp nặng và khoáng sản giảm.<br /> D. Tỉ trọng hàng nông, lâm thuỷ sản và hàng khác luôn nhỏ nhất.<br /> Câu 12: Theo cách phân loại hiện hành, cơ cấu công nghiệp theo ngành của nƣớc ta có<br /> A. 3 nhóm với 29 ngành công nghiệp.<br /> B. 4 nhóm với 23 ngành công nghiệp.<br /> C. 5 nhóm với 23 ngành công nghiệp.<br /> D. 2 nhóm với 29 ngành công nghiệp.<br /> Câu 13: Sự phân hóa mùa vụ trong sản xuất nông nghiệp ở nƣớc ta là do tác động của yếu tố<br /> A. nguồn nƣớc.<br /> B. đất đai.<br /> C. địa hình.<br /> D. khí hậu.<br /> Câu 14: Cho bảng số liệu:<br /> SỐ LƢỢNG BÒ CỦA TRUNG DU VÀ MIỀN NÚI BẮC BỘ, TÂY NGUYÊN<br /> Trang 2/7 - Mã đề thi 357<br /> <br /> GIAI ĐOẠN 2005 - 2014<br /> (Đơn vị: nghìn con)<br /> Vùng<br /> <br /> 2005<br /> <br /> 2009<br /> <br /> 2011<br /> <br /> 2014<br /> <br /> Trung du và miền núi Bắc Bộ<br /> <br /> 899,8<br /> <br /> 1057,7<br /> <br /> 946,4<br /> <br /> 926,7<br /> <br /> Tây Nguyên<br /> <br /> 616,9<br /> <br /> 716,9<br /> <br /> 689,0<br /> <br /> 673,7<br /> <br /> (Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2015, NXB Thống kê, 2016)<br /> Căn cứ vào bảng số liệu, cho biết nhận xét nào sau đây đúng về số lƣợng bò giữa Trung du và miền núi<br /> Bắc Bộ và Tây Nguyên, giai đoạn 2005 - 2014?<br /> A. Tây Nguyên lớn hơn Trung du và miền núi Bắc Bộ.<br /> B. Trung du và miền núi Bắc Bộ lớn hơn Tây Nguyên.<br /> C. Tây Nguyên tăng ít hơn Trung du và miền núi Bắc Bộ.<br /> D. Trung du và miền núi Bắc Bộ tăng nhanh hơn Tây Nguyên.<br /> Câu 15: Phát biểu nào sau đây không đúng về nguồn lao động Việt Nam?<br /> A. Chuyển biến cơ cấu theo ngành rất nhanh.<br /> B. Ngƣời lao động cần cù, sáng tạo.<br /> C. Mỗi năm tăng thêm hơn 1 triệu ngƣời.<br /> D. Chất lƣợng lao động ngày càng cao.<br /> Câu 16: Chăn nuôi gia cầm ở nƣớc ta tăng mạnh, chủ yếu là do<br /> A. nguồn lao động dồi dào.<br /> B. khí hậu nhiệt đới ẩm gió mùa.<br /> C. nhiều giống cho năng suất cao.<br /> D. cơ sở thức ăn đƣợc đảm bảo.<br /> Câu 17: Đa dạng hóa các hoạt động sản xuất ở nông thôn nƣớc ta là biện pháp nhằm<br /> A. giảm tỉ lệ thiếu việc làm.<br /> B. giảm tỉ suất sinh ở nông thôn.<br /> C. phát triển giao thông nông thôn.<br /> D. phát triển nông nghiệp cổ truyền.<br /> Câu 18: Cho biểu đồ:<br /> <br /> SẢN LƢỢNG GỖ KHAI THÁC CỦA CẢ NƢỚC VÀ MỘT SỐ VÙNG,<br /> GIAI ĐOẠN 2012 - 2014<br /> Dựa vào biểu đồ, cho biết nhận xét nào sau đây đúng về sản lƣợng gỗ khai thác của cả nƣớc và một số<br /> vùng, giai đoạn 2012 - 2014?<br /> A. Trung du và miền núi Bắc Bộ tăng nhiều hơn cả nƣớc, Tây Nguyên giảm.<br /> B. Cả nƣớc tăng nhanh hơn Trung du và miền núi Bắc Bộ, Tây Nguyên giảm.<br /> C. Cả nƣớc tăng ít hơn số giảm của Tây Nguyên, Trung du và miền núi Bắc Bộ tăng.<br /> D. Trung du và miền núi Bắc Bộ tăng không ổn định, cả nƣớc tăng nhanh.<br /> Câu 19: Cho bảng số liệu:<br /> Trang 3/7 - Mã đề thi 357<br /> <br /> SỐ KHÁCH QUỐC TẾ VÀ DOANH THU DỊCH VỤ LỮ HÀNH CỦA NƢỚC TA,<br /> GIAI ĐOẠN 2010 - 2014<br /> Năm<br /> <br /> 2010<br /> <br /> 2011<br /> <br /> 2012<br /> <br /> Số khách quốc tế (nghìn lƣợt ngƣời)<br /> <br /> 5 049,8<br /> <br /> 6 014,0<br /> <br /> Doanh thu dịch vụ lữ hành (tỉ đồng)<br /> <br /> 10 278,4 15 539,3 18 091,6 18 852,9 24 820,6<br /> <br /> 847,7<br /> <br /> 2013<br /> 572,4<br /> <br /> 2014<br /> 7 874,3<br /> <br /> (Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam, 2015, Nhà xuất bản Thống kê, 2016)<br /> Để thể hiện số khách quốc tế và doanh thu dịch vụ lữ hành của nƣớc ta, giai đoạn 2010 - 2014, biểu đồ<br /> nào sau đây là thích hợp nhất?<br /> A. Tròn.<br /> B. Miền.<br /> C. Cột ghép.<br /> D. Kết hợp.<br /> Câu 20: Nguyên nhân nào sau đây là chủ yếu nhất làm cho Trung du và miền núi Bắc Bộ có khả năng đa<br /> dạng hóa cơ cấu kinh tế?<br /> A. Nguồn lao động có nhiều kinh nghiệm.<br /> B. Giao lƣu thuận lợi với các vùng khác.<br /> C. Nguồn tài nguyên thiên nhiên phong phú.<br /> D. Chính sách Nhà nƣớc phát triển miền núi.<br /> Câu 21: Thế mạnh đặc biệt trong việc phát triển cây công nghiệp có nguồn gốc cận nhiệt và ôn đới<br /> ở Trung du và miền núi Bắc Bộ là do<br /> A. đất feralit trên đá phiến, đá vôi chiếm diện tích lớn.<br /> B. khí hậu nhiệt đới ẩm gió mùa, có mùa đông lạnh.<br /> C. có nhiều giống cây trồng cận nhiệt và ôn đới.<br /> D. nguồn nƣớc tƣới đảm bảo quanh năm.<br /> Câu 22: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 17, cho biết các khu kinh tế ven biển nào sau đây thuộc<br /> Bắc Trung Bộ?<br /> A. Nghi Sơn, Dung Quất.<br /> B. Hòn La, Chu Lai.<br /> C. Vũng Áng, Hòn La.<br /> D. Dung Quất, Vũng Áng.<br /> Câu 23: Nguyên nhân chủ yếu nào làm cho quá trình đô thị hóa ở nƣớc ta hiện nay phát triển?<br /> A. Nền kinh tế nƣớc ta đang chuyển sang kinh tế thị trƣờng.<br /> B. Quá trình công nghiệp hóa đang đƣợc đẩy mạnh.<br /> C. Nƣớc ta thu hút đƣợc nhiều đầu tƣ nƣớc ngoài.<br /> D. Nƣớc ta đang hội nhập với quốc tế và khu vực.<br /> Câu 24: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 10, cho biết hệ thống sông nào sau đây nằm cả ở<br /> phần lãnh thổ phía Bắc và phần lãnh thổ phía Nam nƣớc ta?<br /> A. Cả.<br /> B. Thu Bồn.<br /> C. Đồng Nai.<br /> D. Mê Công.<br /> Câu 25: Nguyên nhân nào làm cho du lịch nƣớc ta chỉ thật sự phát triển nhanh từ đầu thập kỉ 90 (thế<br /> kỉ XX) đến nay?<br /> A. Có nhiều di sản thế giới.<br /> B. Tài nguyên du lịch đa dạng.<br /> C. Trình độ lao động đƣợc nâng cao.<br /> D. Chính sách đổi mới của Nhà nƣớc.<br /> Câu 26: Cho biểu đồ về GDP phân theo thành phần kinh tế của nƣớc ta, giai đoạn 2006 - 2014:<br /> <br /> Trang 4/7 - Mã đề thi 357<br /> <br /> Cho biết biểu đồ thể hiện nội dung nào sau đây là đúng nhất về GDP phân theo thành phần kinh tế của<br /> nƣớc ta, giai đoạn 2006 - 2014?<br /> A. Tốc độ tăng trƣởng GDP phân theo thành phần kinh tế của nƣớc ta, giai đoạn 2006 - 2014.<br /> B. Giá trị GDP phân theo thành phần kinh tế của nƣớc ta, giai đoạn 2006 - 2014.<br /> C. Chuyển dịch cơ cấu GDP phân theo thành phần kinh tế của nƣớc ta, giai đoạn 2006 - 2014.<br /> D. Quy mô GDP phân theo thành phần kinh tế của nƣớc ta, giai đoạn 2006 - 2014.<br /> Câu 27: Vùng nào sau đây có nghề nuôi cá nƣớc ngọt phát triển mạnh nhất ở nƣớc ta?<br /> A. Đồng bằng sông Cửu Long và Đồng bằng sông Hồng.<br /> B. Đông Nam Bộ và Đồng bằng sông Cửu Long.<br /> C. Đồng bằng sông Hồng và Bắc Trung Bộ.<br /> D. Bắc Trung Bộ và Đông Nam Bộ.<br /> Câu 28: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 21, hãy cho biết nhà máy thủy điện Yaly nằm trên sông<br /> nào?<br /> A. Sông Ba.<br /> B. Sông Đà.<br /> C. Đồng Nai.<br /> D. Sông Xê Xan.<br /> Câu 29: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 4 - 5, hãy cho biết trong số 7 tỉnh biên giới trên đất<br /> liền giáp với Trung Quốc, không có tỉnh nào sau đây?<br /> A. Cao Bằng.<br /> B. Lạng Sơn.<br /> C. Tuyên Quang.<br /> D. Hà Giang.<br /> Câu 30: Ngành công nghiệp trọng điểm của nƣớc ta không phải là ngành<br /> A. có thế mạnh lâu dài.<br /> B. tác động mạnh đến việc phát triển các ngành khác.<br /> C. dựa hoàn toàn vào vốn đầu tƣ nƣớc ngoài.<br /> D. đem lại hiệu quả kinh tế cao.<br /> Câu 31: Dựa vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 15, cho biết các đô thị nào sau đây có quy mô dân số trên 1<br /> triệu ngƣời?<br /> A. Hải Phòng, Cần Thơ, Hà Nội.<br /> B. Hà Nội, Đà Nẵng, Hải Phòng.<br /> C. TP. Hồ Chí Minh, Đà Nẵng, Hải Phòng.<br /> D. Hà Nội, Hải Phòng, TP. Hồ Chí Minh.<br /> Câu 32: Dân cƣ tập trung đông đúc ở Đồng bằng sông Hồng không phải là do<br /> A. có nhiều trung tâm công nghiệp.<br /> B. có điều kiện thuận lợi cho sản xuất và cƣ trú.<br /> C. vùng mới đƣợc khai thác gần đây.<br /> D. trồng lúa nƣớc cần nhiều lao động.<br /> Câu 33: Vùng sản xuất lƣơng thực lớn nhất nƣớc ta là<br /> Trang 5/7 - Mã đề thi 357<br /> <br />
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2